Các bộ phận chính của nồi cơm điện là gì


đế của bàn là làm nóng bàn là. 3. Số liệu kỹ thuật
-Điện áp định mức: 127V, 220V -Công suất định mức: từ 300W đến
1000W 4.Sử dụng
- Đúng điện áp định mức. - Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với
từng loại vải. - Không để đế bàn là trực tiếp xuống
bàn hoặc để lâu trên quần áo. - Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn.
- Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt.

II. Bếp điện 1.Cấu tạo


-Gồm dây đốt nóng và thân bếp. Bếp điện có 2 loại:
a. Bếp điện kiểu hở -Dây đốt nóng quấn thành lò xo, đặt
vào rãnh của thân bếp. b. Bếp điện kiểu kín
-Dây đốt nóng đúc kín trong ống, đặt trên thân bếp.
2.Số liệu kỹ thuật -U
đm
: 127V, 220V. -P
đm
: từ 500W đến 2000W. 3.Sử dụng bếp điện
- Đúng điện áp định mức. - Không để thức ăn, nước rơi vào dây
đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp. - Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt.

III. Nồi cơm điện 1.Cấu tạo. Có 3 bộ phận chính


a. Vỏ nồi: Có 2 lớp, giữa 2 lớp có bơng thủy tinh cách nhiệt.
b. Soong: Được làm bằng hợp kim Al, phía trong phủ lớp men đặc biệt để
cơm khơng dính với soong. c. Dây đốt nóng
-Bằng hk Niken – Crom . -Dây đốt chính :dùng ở chế độ nấu
cơm. -Dây đốt phụ: dùng chế độ ủ cơm.
2.Số liệu kỹ thuật -U
đm
: 127V, 220V. -P
đm
: từ 400W đến 1000W
-Dung tích soong: 0.75l, 1l, 1.5l, 2.5l.
-Chức năng của dây đốt nóng?
-Vỏ gồm những bộ phận nào?
-Chức năng của đế? -Ngoài các bộ phận trên
còn có những chi tiết nào?
-Nêu nguyên lí làm việc của bàn là điện?
-Đọc số liệu kỹ thuật ghi trên bàn là? và giải
thích?
-Cơng dụng bàn là? -Khi sử dụng bàn là cần
chú ý những gì ?
- Cho HS quan sát hình cấu tạo bếp điện, yêu
cầu các nhóm thảo luận: Bếp điện có mấy bộ
phận chính? -Dây đốt nóng thường
làm bằng hợp kim gì?
-Bếp có mấy loại? -Giữa bếp điện kiểu hở
và bếp điện kiểu kín có gì khác nhau?
-Hãy đọc số liệu kỹ thuật và giải thích ý
nghĩa của bếp điện - Theo em sử dụng biếp
điện như thế nào cho hợp lý ?
-
Cho HS qs hình cấu tạo nồi cơm điện, yêu
cầu hs thảo luận theo nhóm: cấu tạo nồi cơm
điện? - Có mấy bộ phận
chính?. -Lớp bông thuỷ tinh ở
giữa 2 lớp vỏ của nồi có chức năng gì?
điện với đế. -Biến điện thành
nhiệt. -Đế và nắp.
-Tích điện, duy trì nhiệt độ.
-HS kể ra.
-HS nêu nguyên lý làm vịêc của bàn là.
-Dựa vào vật mẫu bàn là, hs đọc số
liệu kỹ thuật và giải thích.
- Là quần áo, … -HS nêu chú ý.
- Quan sát, thảo luận theo nhóm
- Cấu tạo của bếp điện gồm: dây đốt
nóng và thân bếp. -Dây đốt nóng
thường làm bằng hợp kim Ni– Cr.
-Bếp kiểu kín và bếp kiểu hở.
-Bếp điện kiểu hở tốn điện, kém an
toàn hơn bếp điện kiểu kín.
- HS thảo luận nhóm và trình bày.
- HS quan sát. - HS thảo luận theo
nhóm và trình bày.
-Vỏ nồi, soong, dây đốt nóng.
-Cách nhiệt bên ngoài và giữ nhiệt
37
3. Sử dụng - Sử dụng đúng điện áp định mức.
- Để ở nơi khô ráo. -Soong được làm bằng
vật liệu gì? Vì sao cơm khơng dính với soong?
-Dây đốt nóng được làm bằng vật liệu gì?
-Vì sao nồi cơm điện có 2 dây đốt nóng?
-Chức năng của mỗi dây là gì?
-Ngồi các chi tiết trên bếp điện còn có các bộ
phận nào?
-Tại sao nồi cơm điện tiết kiệm điện năng hơn
bếp điện ? -Hãy đọc số liệu kỹ
thuật và giải thích ý nghĩa của nồi cơm điện.
-Theo em sử dụng nồi cơm điện như thế nào
cho hợp lý. bên trong.
-Hợp kim Al. Phía trong phủ lớp men
đặc biệt để cơm không dính với
soong. -Bằng hk Niken –
Crom. -Vì dùng ở 2 chế độ
khác nhau. - Nấu và hâm cơm
- Đèn báo hiệu, mạch điện tự động
có rơle để thực hiện chế độ ủ, hẹn giờ..
theo u cầu. -Vì có dây đốt nóng
phụ.
- HS thảo luận nhóm và trình bày.
4.Củng cố bài
- Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của bàn là điện, nồi cơm điện, bếp điện. - Giải thích số liệu kỹ thuật.
- Cách sử dụng bếp điện, bàn là?
5.Dặn dò - Chuẩn bị bài “ĐẶC ĐIỂM CỦA MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT”
IV. PHẦN RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

CHƯƠNG 8: Số Tiết: Lý thuyết: 1,5 -Thực hành :1,5

Chủ Đề