Business as usual la gì

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "it is business as usual":

Business as usual.

Mọi việc đâu sẽ vào đấy.

They desire business as usual.

Họ mong muốn kinh doanh như lệ thường.

Despite the crisis, what I am seeing is good competition for top talents, which is really a business as usual -- and business as it should be.

Mặc cho khủng hoảng, điều tôi thấy là cạnh tranh tốt về những tài năng hàng đầu, điều thực sự là kinh doanh như thông thường -- và kinh doanh như nó phải vậy.

It is twice as strong as the usual one.

Nó bền gấp đôi cái bình thường.

We 're open for business as usual.

Chúng tôi vẫn mở cửa làm việc như thường.

We're open for business as usual.

Chúng tôi vẫn mở cửa làm việc như thường.

Even right after the flood, it was business as usual in all the stores.

Ngay cả sau khi lũ qua đi, mọi công việc kinh doanh ở các cửa tiệm vẫn bình thường.

Less than two weeks after the fire it was business as usual.

Không đầy hai tuần sau cơn hỏa hoạn, mọi việc đâu đã vào đấy rồi.

It is usual for us to place business during the Tokyo Fair.

Chúng tôi thường tiến hành kinh doanh ngay trong thời gian hội chợ Tokyo.

It was business as usual at the theatre yesterday, in spite of all the building work going on.

Hôm qua mọi việc diễn ra như thường lệ ở rạp hát, bất chấp công việc xây dựng đang tiếp diễn.

It's back to business as usual following months of travelling.

Trở lại công việc bình thường mấy tháng sau khi đi du lịch.

As usual, the 139th is performing admirably.

Như thường lệ, đại đội 139 thực hiện nhiệm vụ thật đáng khâm phục.

As usual

Như thường lệ thôi!

Mary is there, looking gorgeous as usual.

Mary ở kia, trông vẫn lộng lẫy như thường.

This company is considered good for its usual business engagements.

Công ty này được xem là đủ sức tham gia, cam kết làm ăn thông thường.

She is talking crap, as usual.

Nó đang nói tào lao, chuyện thường ngày ấy mà.

There is no room for business as usual in today's global shoot-outs. You cannot turn around without bumping into newcomers who are eyeing your customer base.

Không còn cơ hội dành cho việc kinh doanh như thường lệ trong các cuộc cạnh tranh toàn cầu ngày nay. Bạn không thể quay người lại mà không chạm vào những người mới tham gia vào cuộc, những người đang thèm muốn các khách hàng của bạn.

There is no room for business as usual in today's global shoot - outs. You cannot turn around without bumping into newcomers who are eyeing your customer base.

Không còn cơ hội dành cho việc kinh doanh như thường lệ trong các cuộc cạnh tranh toàn cầu ngày nay. Bạn không thể quay người lại mà không chạm vào những người mới tham gia vào cuộc, những người đang thèm muốn các khách hàng của bạn.

As late as usual.

Muộn như thường lệ.

But if we carry on with business-as-usual, we will fail to meet these Goals.

Nhưng nếu chúng ta cứ để mọi việc diễn ra như bình thường, thì chúng ta sẽ không hoàn thành được những mục tiêu này.

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "business-as-usual":

Business as usual.

Mọi việc đâu sẽ vào đấy.

They desire business as usual.

Họ mong muốn kinh doanh như lệ thường.

We 're open for business as usual.

Chúng tôi vẫn mở cửa làm việc như thường.

We're open for business as usual.

Chúng tôi vẫn mở cửa làm việc như thường.

It's back to business as usual following months of travelling.

Trở lại công việc bình thường mấy tháng sau khi đi du lịch.

But if we carry on with business-as-usual, we will fail to meet these Goals.

Nhưng nếu chúng ta cứ để mọi việc diễn ra như bình thường, thì chúng ta sẽ không hoàn thành được những mục tiêu này.

Even right after the flood, it was business as usual in all the stores.

Ngay cả sau khi lũ qua đi, mọi công việc kinh doanh ở các cửa tiệm vẫn bình thường.

Less than two weeks after the fire it was business as usual.

Không đầy hai tuần sau cơn hỏa hoạn, mọi việc đâu đã vào đấy rồi.

Consequently, many women entrepreneurs often just prefer to cut their losses and proceed with business as usual.

Vậy nên, nhiều doanh nhân nữ chấp nhận thiệt thòi và tiếp tục công việc làm ăn như bình thường.

It was business as usual at the theatre yesterday, in spite of all the building work going on.

Hôm qua mọi việc diễn ra như thường lệ ở rạp hát, bất chấp công việc xây dựng đang tiếp diễn.

Despite the crisis, what I am seeing is good competition for top talents, which is really a business as usual -- and business as it should be.

Mặc cho khủng hoảng, điều tôi thấy là cạnh tranh tốt về những tài năng hàng đầu, điều thực sự là kinh doanh như thông thường -- và kinh doanh như nó phải vậy.

With business as usual, however, we have little hope of achieving most of the Millennium goals, no matter how much money rich countries contribute to poor ones.

Tuy nhiên, với hoạt động kinh doanh như thường lệ, chúng ta không có nhiều hy vọng đạt được hầu hết các mục tiêu đó cho dù các nước giàu có hỗ trợ nhiều đến mức nào cho các nước nghèo.

Major developing nations must take actions that will substantially reduce their emissions by 2020 on a relative basis, compared to their so-called “business as usual” path.

Các nước đang phát triển chủ chốt phải đưa ra hành động giúp giảm đáng kể phát thải của nước đó vào năm 2020 trên cơ sở tương đối, so với điều họ gọi là “vẫn làm ăn như thường”.

The Millennium Development Goals are still achievable if we break with business as usual and dramatically accelerate and scale up action.

Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ vẫn có thể đạt được nếu chúng ta bỏ bớt những công việc thường lệ và đẩy nhanh một cách đáng kể cũng như tăng cường hành động.

There is no room for business as usual in today's global shoot - outs. You cannot turn around without bumping into newcomers who are eyeing your customer base.

Không còn cơ hội dành cho việc kinh doanh như thường lệ trong các cuộc cạnh tranh toàn cầu ngày nay. Bạn không thể quay người lại mà không chạm vào những người mới tham gia vào cuộc, những người đang thèm muốn các khách hàng của bạn.

There is no room for business as usual in today's global shoot-outs. You cannot turn around without bumping into newcomers who are eyeing your customer base.

Không còn cơ hội dành cho việc kinh doanh như thường lệ trong các cuộc cạnh tranh toàn cầu ngày nay. Bạn không thể quay người lại mà không chạm vào những người mới tham gia vào cuộc, những người đang thèm muốn các khách hàng của bạn.

50,000 residents across 24 towns are at risk from volcanic gases and lava flow, but for many it was business as usual with schools opening and locals heading to work.

50 ngàn cư dân khắp 24 thị trấn đang có nguy cơ bị khí núi lửa và dòng nham thạch tấn công nhưng với nhiều người mọi việc vẫn diễn ra bình thường, trường học vẫn mở cửa và người dân vẫn đi làm.

And those who hope that the Negro needed to blow off steam and will now be content will have a rude awakening if the nation returns to business as usual.

Và những ai hi vọng rằng người da đen cần được bày tỏ cảm nghĩ của mình và bây giờ mãn nguyện rồi ắt phải giật mình thức tỉnh nếu đất nước này lại vẫn cứ đâu vào đấy.

Global Times, a nationalist cheerleader newspaper operated by People’s Daily, the Party mouthpiece, published a headline saying “Kerry Didn’t ‘Pressure China,’ As Everyone Fussed About.” The article said that “there’s no possibility that a high-level American official will come to China and unilaterally put on a hard stance.” Instead, Kerry’s trip to China was “business as usual,” and there was “nothing for the media to beat up,” according to Global Times.

Hoàn Cầu Thời báo, một tờ báo cổ vũ dân tộc chủ nghĩa, được điều hành bởi Nhân dân Nhật báo, cơ quan ngôn luận của Đảng, đã xuất bản một tiêu đề “ Kerry không ‘gây được áp lực gì cho Trung Quốc’, như mọi người đồn thổi”. Bài báo viết rằng “ Một quan chức cấp cao của Hoa Kỳ không thể nào đến Trung Quốc và đơn phương tỏ rõ lập trường cứng rắn”. Thay vào đó, chuyến đi của ông Kerry tới Trung Quốc là “công chuyện bình thường”, và “ chẳng có gì cho truyền thông để chỉ trích” theo tờ Global Times.

Such drastic changes could drive up the prices of vegetables, which would affect poorer communities the most, according to the study, which was published in the Proceedings of the National Academy of Sciences. "If we take a 'business as usual' approach, environmental changes will substantially reduce the global availability of these important foods," said Alan Dangour, a co-author of the paper, in a statement. Scientists have warned that world temperatures are likely to rise by 2 degrees to 4.9 degrees Celsius this century compared with pre-industrial times.

Những thay đổi lớn ấy có thể làm tăng giá rau quả, ảnh hưởng đến nhóm dân nghèo nhiều nhất, theo nghiên cứu được công bố trong tạp chí của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia. Nếu “cứ tiếp tục như thường” thì biến đổi môi trường sẽ làm giảm rất nhiều các loại thực phẩm quan trọng này trên toàn cầu", Alan Dangour, đồng tác giả của nghiên cứu này, đã nói trong một báo cáo. Các nhà khoa học cảnh báo nhiệt độ thế giới có thể tăng từ 2 độ đến 4,9 độ C trong thế kỉ này, so với thời kỳ tiền công nghiệp hóa.