Bữa ăn tối tiếng anh là gì năm 2024

  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng về Dùng bữa tại nhà hàng

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Bài viết này sẽ giúp bạn những từ vựng tiếng anh để dễ dàng diễn đạt khi đến dùng bữa tại nhà hàng.

Bữa ăn tối tiếng anh là gì năm 2024

Eating out

  • eat/dine/meetat/in a restaurant ăn/dùng bữa/gặp mặt tại nhà hàng
  • go (out)/take someone (out)for lunch/dinner/a meal đi ăn/mời ai đó dùng bữa trưa/tối ở ngoài
  • havea meal with someone dùng bữa với ai đó
  • make/havea reservation đặt bàn
  • reservea table for six đặt bàn cho 6 người
  • ask for/requesta table for two/a table by the window yêu cầu bàn 2 người/ bàn cạnh cửa sổ

In the restaurant

  • waitto be seated chờ được sắp chỗ
  • show someoneto their table dẫn ai đó đến bàn của họ
  • sitin the corner/by the window/at the bar/at the counter ngồi trong góc/cạnh cửa sổ/tại quầy bar/tại quầy thu ngân
  • hand someone/give someonethe menu/wine list đưa cho ai đó menu/danh sách rượu
  • open/read/study/perusethe menu mở/đọc/ngâm cứu/xem kỹ menu
  • the restauranthasa three-course set menu/a children’s menu/an extensive wine list nhà hàng có set menu 3 món/menu cho trẻ em/danh sách rượu thêm
  • taste/sample/trythe wine nếm/thử rượu
  • the waitertakesyour order bồi bàn nhận yêu cầu của bạn
  • order/choose/have the soup of the day/one of the specials/the house specialty gọi/chọn món soup của ngày hôm đó/một trong những món đặc biệt/món đặc sản của nhà hàng
  • enjoy your meal thưởng thức bữa ăn
  • complain about the food/the service/your meal than phiền về thức ăn/dịch vụ/bữa ăn của bạn
  • serve/finish the appetizers/the first course/the main course/dessert/coffee phục vụ/ dùng xong món khai vị/ món thứ nhất/ món chính/ tráng miệng/cà phê

Paying

  • pay/ask for the check trả/yêu cầu hóa đơn
  • pay for/treat someone to dinner/lunch/the meal trả choai/bao ai đó ăn tối/ăn trưa/bữa ăn
  • a gratuity/a service charge is (not) included (không) bao gồm tiền thưởng/phí phục vụ
  • give someone/leave (someone) a tip cho/để lại tiền thưởng/tiền típ

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Ăn uống là hoạt động quen thuộc xoay quanh cuộc sống hàng ngày của con người. Trong kinh doanh, bữa ăn còn là cơ hội để trao đổi và xây dựng các mối quan hệ hợp tác. Vì thế, Hey English đã tổng hợp những mẫu câu để việc giao tiếp tiếng Anh trong bữa ăn không còn là nổi lo của bạn nữa. Hãy cùng tham khảo nhé!

Chúc ngon miệng bằng tiếng Anh

  • Enjoy your meal! Hãy tận hưởng bữa ăn nhé!
  • Help yourself! There’s plenty of food. Cứ tự nhiên nhé! Có nhiều đồ ăn lắm.
  • Wishing you a good meal/ lunch/ dinner! Chúc bạn có một bữa ăn/ bữa trưa/ bữa tối ngon miệng!
  • Have a really good meal! Chúc bạn có một bữa ăn ngon miệng!
  • Get stuck in! / Tuck in! Chúc ngon miệng! / Ngon miệng nhé!
  • Hope these dishes serve your taste well! Mong là những món này hợp với khẩu vị của bạn!
  • Hope you like these dishes! Mong là bạn thích các món ăn này!
  • Feel free to enjoy these delicacies! Hãy thoải mái tận hưởng những món ngon này nhé!
  • Bon appetit, everyone! Chúc mọi người ăn ngon miệng!
  • Cheers, let’s have a great meal together! Cạn ly, hãy cùng nhau có một bữa ăn tuyệt vời nhé!

Xem thêm: Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong ăn uống

Hỏi về đồ ăn

  • What do we have here? It smells amazing! Chúng ta có món gì đây? Mùi thơm tuyệt vời!
  • Can you tell me what’s in this dish? Bạn có thể nói cho tôi biết món này có gì không?
  • This looks delicious. What is it called? Món này trông ngon quá. Nó tên là gì vậy?
  • How did you make this? It’s really good. Bạn làm món này như thế nào vậy? Nó thật ngon!

Khen và cảm ơn về đồ ăn

  • This is so delicious! Who made this? Món này ngon quá! Ai nấu món này vậy?
  • Wow, this meal is fantastic. Thank you so much! Ồ, bữa ăn này tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều!
  • I really appreciate all the effort you put into making this meal. Tôi thực sự đánh giá cao sự nỗ lực mà bạn đã bỏ ra để làm bữa ăn này.
  • Thank you for having us over for dinner, it’s really lovely. Cảm ơn vì đã mời chúng tôi đến dùng bữa tối, thật tuyệt vời.

Trò chuyện trong bữa ăn

  • So, has anyone tried making this dish before? Vậy, có ai đã thử làm món này trước đây chưa?
  • What’s your favorite type of cuisine? Loại ẩm thực yêu thích của bạn là gì?
  • Did anyone hear about that new restaurant that just opened up downtown? Có ai nghe nói về nhà hàng mới mở ở trung tâm thành phố không?
  • I think I might have to go for a run tomorrow after eating all of this! Tôi nghĩ tôi có thể phải chạy bộ vào ngày mai sau khi ăn tất cả món này!

Đề nghị và trao đổi đồ ăn

  • Would you like some more of this dish? Bạn có muốn thêm món này không?
  • Can you please pass me the salt/ pepper? Bạn có thể cho tôi muối/ hạt tiêu được không?
  • Do you want to try some of this? It’s really good. Bạn muốn thử món này không? Nó thật ngon.
  • Can I offer you some more wine? Tôi có thể cho bạn thêm rượu không?

Bày tỏ sự hài lòng về bữa ăn

  • I’m really enjoying this meal, it’s delicious. Tôi thực sự thích bữa ăn này, nó rất ngon.
  • This is the best meal I’ve had in a long time. Đây là bữa ăn ngon nhất tôi từng ăn trong một thời gian dài.
  • I have to say, this is really amazing. Tôi phải nói, điều này thật sự tuyệt vời.
  • This is such a wonderful spread of food, thank you. Đây là một bữa ăn tuyệt vời, cảm ơn.

Nói về đồ uống

  • Would anyone like some more water/ juice/ tea? Có ai muốn uống nước/ nước ép/ trà không?
  • This wine is excellent, where did you get it? Rượu này rất tuyệt vời, bạn đã mua nó ở đâu vậy?
  • I love the way this cocktail is made, can you share the recipe? Tôi thích cách làm cocktail này, bạn có thể chia sẻ công thức không?
  • Is there anyone who doesn’t drink alcohol? We have some great non-alcoholic options too. Có ai không uống rượu không? Chúng tôi cũng có một số lựa chọn không có cồn rất tuyệt vời.
    Bữa ăn tối tiếng anh là gì năm 2024

Đề nghị giúp đỡ trong bữa ăn

  • Can someone help me with these dishes? Có ai có thể giúp tôi với những đĩa này không?
  • Does anyone need help passing the dishes around? Có ai cần giúp đỡ trong việc chuyển món ăn không?
  • I can help clear the table after we finish eating. Tôi có thể giúp dọn bàn sau khi chúng ta ăn xong.
  • Would you like me to refill your glass? Bạn có muốn tôi đổ lại cho bạn thêm rượu không?

Cảm ơn sau bữa ăn

  • Thank you for inviting me to your breakfast/ lunch/ dinner! Cảm ơn vì đã mời tôi đến ăn sáng/ trưa/ tối!
  • The meal was very nice! Bữa ăn hôm nay rất tuyệt!
  • Thank you so much for the meal! I enjoyed/ liked it a lot. Cảm ơn rất nhiều về bữa ăn! Tôi đã ăn rất ngon.
  • Thank you for taking me out for dinner! The next time will be my turn. Cảm ơn vì đã đưa tôi ra ngoài ăn tối! Lần tới sẽ đến lượt tôi nhé.
  • Thank you for taking me to such a great restaurant! Cảm ơn bạn đã dẫn tôi đến một nhà hàng thật chất lượng!
  • It was such a great meal. Thank you so much! Quả là một bữa ăn tuyệt vời. Cảm ơn nhiều nhé!
  • I enjoyed the meal a lot. Thank you for inviting me! Tôi rất thích bữa ăn này. Cảm ơn vì đã mời tôi!
  • The meal was so great! Thank you for it! Bữa ăn rất tuyệt đó! Cảm ơn bạn nhé!
  • Thank you for the lovely meal! The food was so delicious. Cảm ơn về bữa ăn tuyệt vời! Thức ăn rất là ngon.

Bữa ăn tối tiếng anh là gì năm 2024

Xem thêm:

  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi dự tiệc

Tổng kết

Trong bài viết trên, Hey English đã giới thiệu đến bạn những mẫu câu thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh trong bữa ăn. Nhờ đó, giao tiếp tiếng Anh trong bữa ăn sẽ không còn là một nỗi lo của bạn nữa. Nếu bạn có nhu cầu luyện nói tiếng Anh, tải ngay Hey English – Ứng dụng luyện giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề. Với kho chủ đề đa dạng, Hey English là môi trường hoàn hảo để luyện nói tiếng Anh với giáo viên và người học tiếng Anh khác.

Bữa ăn tối trọng Tiếng Anh là gì?

Một bữa ăn muộn vào buổi tối thường được gọi là supper (và một số người dùng từ này để chỉ bữa ăn nhanh trước khi đi ngủ). Một số người dùng dinner cho bữa tối nếu nó là bữa chính trong ngày. Một bữa tối trang trọng hơn cùng với khách hay trong một nhà hàng thường được gọi là dinner.

Bữa ăn giữa trưa và tối Tiếng Anh là gì?

- Bữa xế (afternoon snack) thường xuất hiện trong văn hóa Việt Nam và Trung Quốc là bữa ăn chiều, năm giữa bữa trưa và bữa tối. Ví dụ: After working hours, you can see a lot of workers eating afternoon snacks.

Ăn tối trọng Tiếng Anh đọc là gì?

Hồi đi học, mình hay được dạy bữa tối là "dinner", còn bữa đêm là "supper", tới lúc dùng tiếng Anh trong thực tế thì không phải như vậy. Nếu bữa đêm là ăn nhẹ thì gọi là "snack". "Supper" với "dinner" đều là bữa chính, có thể dùng thay lẫn nhau. Một từ khác có thể thay cho "eat" là "dine".

Bữa tối còn được gọi là gì?

Bữa ăn chính (Dinner) là bữa ăn thịnh soạn nhất và trang trọng nhất diễn ra trong ngày theo quan niệm nhiều nền văn hóa phương Tây. Trong lịch sử, bữa ăn thịnh soạn nhất thường được ăn vào khoảng giữa trưa và được gọi là bữa ăn tối (Dinner).