Bao nhiêu ngày kể từ ngày 4/3/2004

Dương lịch ngày 4 - 3 - 2004 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 2 - 2004. Tức Âm lịch ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thân, mệnh Mộc. Ngày 4/3/2004 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Thân [15 - 17h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 4 tháng 3 năm 2004

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mão
Giờ Canh Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Bình

☯ Việc tốt trong ngày

  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:14:22
  • Chính trưa: 12:08:18
  • Giờ mặt trời lặn: 18:02:14
  • Độ dài ban ngày: 11:47:52

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 15:37:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:27:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:10:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt..
  • Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được..
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Tài, Ích Hậu, Dân nhật, Thời đức
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà Khôi, Cẩu Giảo

  • Lưu tiên: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Lịch vạn niên tháng 3 năm 2004

Bao nhiêu ngày kể từ 4/3/2004?

  • Hôm nay ngày 6/4/2022 đã 18 năm 4 tháng kể từ ngày 4/3/2004
  • Hôm nay ngày 6/4/2022 đã 220 tháng 7 ngày kể từ ngày 4/3/2004
  • Hôm nay ngày 6/4/2022 đã 6607 ngày kể từ ngày 4/3/2004
  • Hôm nay ngày 6/4/2022 đã 158568 giờ kể từ ngày 4/3/2004
  • Hôm nay ngày 6/4/2022 đã 570844800 giây kể từ ngày 4/3/2004

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2004 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2004, tức ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thân. Ngày 4/3/2004 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Thứ Ba, 26/02/2019 13:29 [GMT+07]

[Lichngaytot.com] Sinh năm 2004 mệnh gì: Mệnh Tuyền Trung Thủy, tuổi can chi là Giáp Thân, con nhà Hắc đế, từ tính, phú quý. Nam mạng cung Khôn, nữ mạng cung Khảm.


Xem mệnh theo năm sinh, Xem cung mệnh cho tất cả các tuổi từ 1930 đến 2067
Xem mệnh theo năm sinh để biết bản mệnh thuộc ngũ hành gì, cung mệnh có ngũ hành là gì. Đó chính là cơ sở để xem tử vi, ngày tốt xấu, xem tuổi kết hôn, tuổi vợ


 

Xem bói tử vi, người sinh năm 2004 tuổi con Khỉ

Can chi [tuổi Âm lịch]: Giáp Thân

Xương con khỉ, tướng tinh con lợn

Theo Lịch vạn niên, mệnh người sinh năm 2004: Tuyền Trung Thủy

Tương sinh với mệnh: Kim và Mộc

Tương khắc với mệnh: Thổ và Hỏa

Nam mạng: Khôn [thuộc Thổ], Tây tứ mệnh

Nữ mạng: Khảm [thuộc Thủy], Đông tứ mệnh

+ Màu bản mệnh: Là màu hành Thủy, gồm xanh dương, đen.

+ Màu tương sinh: Là màu hành Kim, gồm trắng, xám, ghi, bạc; Màu hành Mộc gồm xanh lá, xanh lục.

+ Màu kỵ: Là màu hành Thổ, gồm vàng, nâu đất; Màu hành Hỏa gồm đỏ, tím, hồng, cam.

Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2004 gồm: Xanh dương, đen, trắng, ghi, xanh lục, bạc, xám…

Nam mệnh hợp các số: 2, 4, 5, 8

- Hợp với tuổi có mệnh thuộc Kim: Giáp Ngọ, Ất Mùi, Canh Thìn, Tân Tị, Quý Dậu, Giáp Tý, Ất Sửu…

- Hợp với tuổi có mệnh thuộc Mộc: Tân Mão, Nhâm Thìn, Nhâm ngọ, Quý Mùi, Mậu Thìn, Kỷ Tị, Canh Thân, Tân Dậu…

+ Hướng hợp: Đông Bắc [Sinh Khí] - Tây Bắc [Phúc Đức] - Tây [Thiên Y] - Tây Nam [Phục Vị]. Cụ thể như sau:

Hướng Đông Bắc – Sinh khí: Đây là hướng nhà tốt nhất đối với người tuổi này, không những kinh tế khá giả, nhiều lộc, làm ăn phát đạt mà con cái còn giỏi giang ngoan ngoãn, thành công, có nhiều điền sản. Nhưng điểm yếu là về sau sẽ kém dần đi do sao Sinh khí thuộc ngũ hành Mộc làm suy giảm tài lộc.

Hướng Tây Bắc – Phúc Đức: Hướng nhà này tốt về tài lộc, thịnh vượng, có tài có danh, con cháu hiển đạt, gia vận hài hòa, người trong nhà sống thọ.

Hướng Tây – Thiên y: Nhà này hạnh phúc, nề nếp lại có lộc về làm ăn nên giàu có nhưng do âm thịnh dương suy, con trai ít hơn con gái, về sau kinh tế cũng sa sút.

Hướng Tây Nam – Phục vị: Hướng này ban đầu không xấu, tốt về tài lộc nhưng càng về sau càng hại, nhất là nam giới trong nhà. Nữ nắm quyền chính, dễ sống đời cô quả góa phụ.

+ Hướng không hợp: Bắc [Tuyệt Mệnh] - Đông Nam [Ngũ Quỷ] - Đông [Họa Hại] - Nam [Lục Sát]. Cụ thể như sau:

Hướng Bắc – Tuyệt mệnh: Nhà này xấu cả đường kinh tế lẫn nhân khẩu, nghèo túng khó khăn, sức khỏe giảm sút, con trai thứ dễ mất sớm.

Hướng Nam – Lục sát: Nhà này vốn dĩ khá giải, có tài sản nhưng dần sa sút, nhân đinh ít ỏi, dương khí suy bại, nam giới đoản thọ, thiếu con thờ tự.

Hướng Đông – Họa hại: Xem hướng nhà tốt xấu cho nam giới tuổi Thân, nhà này lúc đầu có của ăn của để, con cháu đông đúc nhưng sau sa sút, dễ gặp tai ương, mẹ già trong nhà ốm đau.

Hướng Đông Nam – Ngũ quỷ: Nhà này nghèo túng vất vả lại hay gặp rủi ro, gia đình bất hạnh, có tranh chấp về tài sản, ít con trai, người mẹ dễ gặp tai nạn.

+ Hướng hợp: Đông Nam [Sinh Khí] - Nam [Phúc Đức] - Đông [Thiên Y] - Bắc [Phục Vị]. Cụ thể như sau:

Hướng Đông Nam – Sinh khí: Hướng nhà này có phúc khí, tài lộc dồi dào, con cháu hiển đạt hiếu thảo, gia vận hài hòa, người trong nhà sống thọ.

Hướng Nam – Phúc Đức: Nhà hướng này lúc đầu cũng khá tốt nhưng dần lụi bại, tài sản tiêu tán, con cháu gặp nhiều tai ương, nhất là nam giới tuổi trung niên.

Hướng Đông – Thiên y: Hướng nhà này vốn thịnh vượng nhưng không lâu dài, về sau kém đi, ít con ít cháu. Điểm tốt là gia đình hạnh phúc, ăn ở đức độ, phụ nữ dễ ốm đau, vận trình kém hơn nam giới.

Hướng Bắc – Phục vị: Nhà hướng này ban đầu làm ăn tốt, có nhiều tài sản nhưng vì thuần dương nên âm suy kiệt, phụ nữ trong nhà ốm đau liên miên, sinh con khó nuôi.

+ Hướng kỵ: Tây Nam [Tuyệt Mệnh] - Đông Bắc [Ngũ Quỷ] - Tây [Họa Hại] - Tây Bắc [Lục Sát]. Cụ thể như sau:

Hướng Tây Nam – Tuyệt mệnh: Nhà này thiệt hại về người, hay gặp tai ương mất mát, lòng người khó yên, tài sản tiêu tán.

Hướng Tây Bắc – Lục sát: Nhà này vốn làm ăn khá giả, có tài sản tích lũy nhưng dần sa sút, thất bại nhiều khiến kinh tế khó khăn. Nhà dương thịnh âm suy nên sức khỏe của phụ nữ rất kém.

Hướng Tây – Họa hại: Nhà này nhiều tệ nạn, thị phi đến từ chuyện trai gái, cờ bạc, tiêu tán tiền của, kinh doanh không thuận, phần lớn là thất bại, phá sản.

Vị Phật độ mệnh cho tuổi Giáp Thân sinh năm 2004 là Đại Nhật Như Lai.

Đeo bản mệnh Phật Đại Nhật Như Lai có thể củng cố tâm tình, tăng cường tính kiên nhẫn, hỗ trợ vận trình càng ngày càng phát triển tốt đẹp cho tuổi Giáp Thân.

- Tử vi trọn đời tuổi Giáp Thân 2004 nam mạng

- Tử vi trọn đời tuổi Giáp Thân 2004 nữ mạng

- Tử vi 2019 tuổi Giáp Thân 2004 nam mạng

- Tử vi 2019 tuổi Giáp Thân 2004 nữ mạng


Xem thêm mệnh của các năm sinh khác dưới đây:

Video liên quan

Chủ Đề