Bằng dược sĩ đại học tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh chuyên ngành Dược đã trở thành một yếu tố quan trọng không chỉ trong ngành dược học nói riêng mà còn trong lĩnh vực Y tế nói chung. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ và khoa học, việc tiếp cận kiến thức dược phẩm và phương pháp điều trị tiên tiến đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về tiếng Anh chuyên ngành. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng nhất. Khám phá ngay cùng VUS nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành y Dược, việc đầu tiên cần làm là nâng cao vốn từ vựng. Dưới đây là một tổng hợp từ vựng Anh văn chuyên ngành Dược theo từng chủ đề, nhằm giúp bạn có khả năng học tốt hơn trong lĩnh vực này.

Tiếng Anh chuyên ngành Dược – các từ vựng cơ bản

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Hospital/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện2

First aid/fɜːst eɪd/Sơ cứu3

Contagious/kənˈteɪʤəs/Dễ lây lan4

Clinic/ˈklɪnɪk/Phòng khám5

Prescription/prɪsˈkrɪpʃən/Đơn thuốc6

Injury/ˈɪnʤəri/Vết thương7

Thermometer/θəˈmɒmɪtə/Nhiệt kế8

Waiting room/ˈweɪtɪŋ ruːm/Phòng chờ9

Prescribe/prɪsˈkraɪb/Kê đơn10

Specialist/ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa11

Aspirin/ˈæspərɪn/Thuốc giảm đau12

Medication/ˌmɛdɪˈkeɪʃən/Dược phẩm13

Capsule/ˈkæpsjuːl/Thuốc con nhộng14

Injection/ɪnˈʤɛkʃən/Thuốc tiêm, chất tiêm15

Ointment/ˈɔɪntmənt/Thuốc dạng mỡ16

Paste/peɪst/Thuốc dạng bôi17

Powder/ˈpaʊdər/Thuốc dạng bột18

Solution/səˈluːʃən/Thuốc dạng nước19

Spray/spreɪ/Thuốc dạng xịt20

Suppository/səˈpɒzɪtɔːri/Thuốc đạn (trị táo bón)21

To diagnose, diagnosis/ˌdaɪəɡˈnoʊs, ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/Chẩn đoán

Bằng dược sĩ đại học tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Từ vựng tiếng Anh ngành Dược – các loại bệnh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Disease/dɪˈziːz/Bệnh2

Diphtheria/ˈdɪfθɪəriə/Bệnh bạch hầu3

Poliomyelitis/ˌpoʊli.oʊmaɪəˈlaɪtɪs/Bệnh bại liệt trẻ em4

Leprosy/ˈlɛprəsi/Bệnh phong cùi5

Influenza / Flu/ˌɪnflʊˈɛnzə, flu/Bệnh cúm6

Epidemic / Plague/ˌɛpɪˈdɛmɪk, pleɪɡ/Bệnh dịch7

Diabetes/ˌdaɪəˈbiːtiːz/Bệnh đái đường8

Stomach ache/ˈstʌmək eɪk/Bệnh đau dạ dày9

Arthralgia/ɑrˈθrældʒə/Bệnh đau khớp10

Sore eyes/sɔr aɪz/Bệnh đau mắt11

Trachoma/trəˈkoʊmə/Bệnh đau mắt hột12

Appendicitis/əˌpɛndɪˈsaɪtɪs/Bệnh đau ruột thừa13

Heart-disease/hɑrt dɪˈziz/Bệnh đau tim14

Hepatitis/ˌhɛpəˈtaɪtɪs/Bệnh viêm gan15

Cirrhosis/sɪˈroʊsɪs/Bệnh xơ gan16

Smallpox/ˈsmɔlˌpɑks/Bệnh đậu mùa17

Epilepsy/ˈɛpəˌlɛpsi/Bệnh động kinh18

Asthma/ˈæzmə/Bệnh hen suyễn19

Cough, whooping cough/kɔf, ˈhwʊpɪŋ kɔf/Bệnh ho gà20

Dysentery/ˈdɪsəntəri/Bệnh kiết lỵ21

Tuberculosis/tuːˌbɜrkjəˈloʊsɪs/Bệnh lao22

Gonorrhea/ˌɡɑˈnɔriə/Bệnh lậu23

Paralysis/pəˈræləsɪs/Bệnh liệt nửa người24

Skin disease/skɪn dɪˈziz/Bệnh ngoài da25

Infarct/ˈɪnfɑrkt/Bệnh nhồi máu cơ tim26

Beriberi/ˌbɛrɪˈbɛri/Bệnh tê phù27

Malaria, paludism/məˈlɛriə, ˈpæl.juˌdɪzəm/Bệnh sốt rét28

Dengue fever/ˈdɛŋɡi ˈfiːvər/Bệnh sốt xuất huyết29

Measles/ˈmizəlz/Bệnh sởi30

Arthritis/ɑrˈθraɪtɪs/Bệnh sưng khớp xương31

Constipation/ˌkɑnstɪˈpeɪʃən/Bệnh táo bón32

Mental disease/ˈmɛntəl dɪˈziz/Bệnh tâm thần33

Anemia/əˈniːmiə/Bệnh thiếu máu34

Chickenpox/ˈʧɪkənˌpɑks/Bệnh thủy đậu35

Typhoid (fever)/ˈtaɪfɔɪd/Bệnh thương hàn36

Syphilis/ˈsɪfɪlɪs/Bệnh tim37

Hemorrhoids/ˈhɛməˌrɔɪdz/Bệnh trĩ38

Cancer/ˈkænsər/Ung thư39

Tetanus/ˈtɛtnəs/Bệnh uốn ván40

Venereal disease/vəˈnɪriəl dɪˈziz/Bệnh hoa liễu 41

Paralysis (hemiplegia)/pəˈræləsɪs (ˌhɛməˈpliːdʒə)/Bệnh liệt (nửa người)42

Chronic disease/ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/Bệnh mạn tính43

Dermatology/ˌdɜrməˈtɒlədʒi/(Da liễu) Khoa da

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược – Các triệu chứng cơ bản

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

First-aid/fɜːst eɪd/Cấp cứu2

Acute disease/əˈkjuːt dɪˈziːz/Bệnh cấp tính3

Giddy/ˈɡɪdi/Chóng mặt4

Allergy/ˈælərɪdʒi/Dị ứng5

Dull ache/dʌl eɪk/Đau âm ỉ6

Sore throat/sɔːr θroʊt/Đau họng7

Toothache/tuːθeɪk/Đau răng8

Earache/ɪr eɪk/Đau tai9

To have pain in the hand/tuː haɪv peɪn ɪn ðə hænd/Đau tay10

Heart complaint/hɑrt kəmˈpleɪnt/Đau tim11

Insomnia/ɪnˈsɒmniə/Mất ngủ

Bằng dược sĩ đại học tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược – Các dụng cụ Y tế

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Acid solution/ˈæsɪd səˈluːʃən/Dung dịch thử axit2

Alcohol/ˈælkəhɒl/Cồn3

Ambulance/ˈæmbjələns/Xe cứu thương4

Antiseptic/ˌæntɪˈsɛptɪk/Thuốc khử trùng5

Band-aid/ˈbænd-eɪd/Băng keo6

Bandage/ˈbændɪdʒ/Vải băng vết thương7

Bands/bændz/Nẹp8

Basin/ˈbeɪsən/Cái chậu, bồn rửa9

Blood pressure monitor/blʌd ˈprɛʃər ˈmɒnɪtər/Máy đo huyết áp10

Blood bag/blʌd bæɡ/Túi đựng máu truyền11

Cane/keɪn/Gậy12

Cast/kæst/Bó bột13

Chart/ʧɑrt/Biểu đồ theo dõi14

Compression bandage/kəmˈprɛʃən ˈbændɪdʒ/Gạc nén để cầm máu15

Cotton balls/ˈkɑtn bɔlz/Bông gòn16

Cotton wool/ˈkɑtn wʊl/Bông gòn17

Cough syrup/kɔf ˈsɪrəp/Siro trị ho18

Crutch/krʌtʃ/Cái nạng19

Cyst/sɪst/Bao đựng xác20

Defibrillator/ˌdiːˈfɪbrɪˌleɪtər/Máy khử rung tim21

Dentures/ˈdɛntʃərz/Bộ răng giả22

Drill/drɪl/Máy khoan23

Dropper/ˈdrɒpər/Ống nhỏ giọt24

Dropping bottle/ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtəl/Túi truyền25

Effervescent tablet/ˌɛfərˈvɛsnt ˈtæblɪt/Viên sủi26

Examining table/ɪɡˈzæmənɪŋ ˈteɪbl/Bàn khám bệnh27

Eye chart/aɪ ʧɑrt/Bảng kiểm tra thị lực28

Eye drops/aɪ drɒps/Thuốc nhỏ mắt29

First aid dressing/fɜːrst eɪd ˈdrɛsɪŋ/Các loại băng dùng để sơ cứu30

First aid kit/fɜːrst eɪd kɪt/Túi sơ cứu31

Gurney/ˈɡɜrni/Giường có bánh lăn32

Headrest/ˈhɛdrɛst/Miếng lót đầu33

IV/ˌaɪ ˈviː/Liệu pháp truyền tĩnh mạch34

Life support machine/laɪf səˈpɔrt/Máy hỗ trợ thở35

Lotion/ˈloʊʃən/Thuốc trị bệnh khô da36

Minor operation instrument set/ˈmaɪnər ˌɒpəˈreɪʃən ˈɪnstrəmənt sɛt/Bộ dụng cụ tiểu phẫu37

Needle/ˈniːdl/Kim tiêm38

Obstetric examination table/ɒbˈstɛtrɪk ɪɡˈzæmənɪŋ ˈteɪbl/Bàn khám sản39

Oral rinse/ˈɔrəl raɪns/Nước súc rửa, vệ sinh dụng cụ y tế40

Oxygen mask/ˈɑksɪdʒən mæsk/Mặt nạ oxy41

Paramedic/ˌpærəˈmɛdɪk/Nhân viên cứu thương42

Plaster/ˈplæstərz/Thuốc dạng miếng dán43

Pregnancy testing kit/ˈprɛɡnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/Dụng cụ thử thai44

Resuscitator/rɪˈsʌsɪˌteɪtər/Máy hồi sức cấp cứu45

Scales/skeɪlz/Cái cân46

Scrubs/skrʌbz/Bộ quần áo cho bệnh nhân47

Sling/slɪŋ/Băng đeo đỡ cánh tay48

Solution/səˈluːʃən/Chỉ các dung dịch thử49

Stethoscope/ˈstɛθəˌskoʊp/Ống nghe (để khám bệnh)50

Sticking plaster/ˈstɪkɪŋ ˈplæstər/Băng cá nhân51

Stitch/stɪtʃ/Mũi khâu

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn xây dựng khả năng giao tiếp và hiểu biết sâu hơn trong lĩnh vực y dược. Hãy thường xuyên ôn tập và sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế để nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành của mình.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược

Bên cạnh việc học từ vựng, việc ghi nhớ các thuật ngữ tiếng Anh dành cho ngành Dược cũng rất quan trọng. Nắm vững những thuật ngữ này không chỉ giúp bạn tiến xa trong học tập và công việc mà còn giúp bạn xây dựng mối quan hệ và thể hiện sự chuyên nghiệp khi phát triển trong lĩnh vực Y tế.

Bằng dược sĩ đại học tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng STTTừ viết tắtViết đầy đủDịch nghĩa1ABG

Arterial Blood GassesKhí máu động mạch2ACL

Anterior Cruciate LigamentDây chằng chéo trước3AFIB

Atrial FibrillationRung nhĩ4ALP

Alkaline PhosphatasePhosphatase kiềm5ALT

Alanine AminotransferaseXét nghiệm ALT6AMI

Acute Myocardial InfarctionNhồi máu cơ tim cấp tính7AST

Aspartate AminotransferaseChỉ số AST (cho gan)8AVM

Arteriovenous MalformationDị dạng động tĩnh mạch9B.I.D

Twice A Day1 ngày 2 lần10BMI

Body Mass IndexChỉ số thể trọng cơ thể11BP

Blood PressureHuyết áp

iTalk – Khóa học dành riêng cho người bận rộn của VUS

Bằng dược sĩ đại học tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Khóa học iTalk tại Anh Văn Hội Việt Mỹ không chỉ giúp học viên nâng cao tiếng Anh chuyên ngành mà còn cải thiện giao tiếp tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả thông qua hơn 365 chủ đề đa dạng với nhiều lĩnh vực. Thông quan khóa học, học viên có thể nắm vững từ vựng và kỹ năng cần thiết để giao tiếp một cách lưu loát.

Inquiry-based learning (Học tập chủ động)

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học bao gồm: Từ vựng, cụm từ mới, cách phân tích các ngữ cảnh thực tế phổ biến,…
  • Practice: Học viên thực hành đóng vai và tiếp xúc với các tình huống hội thoại ngay tại lớp học.
  • Production: Học viên tự tin ứng dụng kiến thức vừa học vào công việc và đời sống giao tiếp hàng ngày.

4 giá trị đặc biệt dành riêng cho người bận rộn

  • Fit (Thiết kế linh hoạt cho người bận rộn): Phương pháp đào tạo 3Ps giúp rút ngắn thời gian tiếp thu kiến thức.
  • Flexibility (Tùy chọn linh hoạt): Học viên có thể lựa chọn chủ đề, phương thức và thời gian học tập phù hợp với mình.
  • Integrated Tech Support (Hỗ trợ công nghệ tích hợp): Khoá học tích hợp công nghệ AI, trợ thủ học tập iTalk Web và cập nhật xu hướng theo thời đại công nghệ số.
  • Fluency and Accuracy (Sự lưu loát và chính xác): Học viên được hỗ trợ bởi đội ngũ giáo viên bản xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, tiếp cận kiến thức đa dạng về từ vựng, ngữ pháp cũng như rèn luyện phát âm và khả năng phản xạ.

Phương pháp học toàn diện: 10 – 90 – 10

10’ Trước buổi học

Trước khi buổi học bắt đầu, học viên chuẩn bị tài liệu học cho buổi học, bao gồm các bài giảng, bài đọc và các tài liệu liên quan khác để chuẩn bị cho phần học tập sắp tới. Làm một số bài tập nhỏ liên quan đến từ vựng để củng cố và chuẩn bị cho phần thực hành trong buổi học hay điểm lại các cấu trúc ngữ pháp.

90’ Trong buổi học

Trong thời gian 90 phút của buổi học, chương trình được chia thành các phần học tập cụ thể để tối ưu hóa quá trình học:

  • Conversations (Giao tiếp hội thoại): Tham gia vào các hoạt động giao tiếp hội thoại để rèn luyện khả năng thảo luận và trao đổi ý kiến với bạn học và giáo viên.
  • Input (Vocab): Học từ vựng mới thông qua các bài giảng và hoạt động liên quan, giúp bạn mở rộng vốn từ và sử dụng chúng một cách hiệu quả.
  • Listening: Luyện nghe qua các bài tập nghe, giúp cải thiện khả năng hiểu các dạng khác nhau của phát âm và ngôn ngữ thực tế.
  • Language to Learn (functions): Tiếp cận các chức năng ngôn ngữ cụ thể, như cách yêu cầu, đề nghị, phản hồi để phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
  • Practice: Thực hiện các bài tập thực hành được thiết kế để giúp bạn áp dụng ngôn ngữ và kỹ năng mới học trong các tình huống thực tế.
  • Online practice (iTalk web): Sử dụng nền tảng trực tuyến để củng cố kiến thức và kỹ năng, đồng thời tham gia vào các hoạt động thực hành bổ sung.

10’ Sau buổi học

  • Luyện tập từ vựng cùng AI: Sử dụng trí tuệ nhân tạo để tăng cường việc học từ vựng, tạo ra các bài tập và thử thách đa dạng.
  • Thực hành đàm thoại: Tự thực hiện các bài đàm thoại để rèn luyện khả năng diễn đạt và tự tin trong việc giao tiếp.
  • Bài kiểm tra ngắn: Đánh giá kiến thức và kỹ năng qua các bài kiểm tra ngắn, giúp bạn theo dõi tiến bộ và xác định những phần cần cải thiện.

VUS – Chất lượng giảng dạy Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam

Suốt 6 năm liền, VUS được công nhận đạt chuẩn NEAS – Tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất. Thành công này là minh chứng cho sự cam kết của VUS đối với việc cung cấp giáo dục tốt nhất cho học viên.

  • VUS tự hào đồng hành cùng 2.700.000 gia đình Việt Nam trong hành trình mở ra tương lai tươi sáng cho các học viên.
  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy, VUS hiểu rõ nhu cầu và thói quen học tập của người Việt Nam, từ đó tạo ra những chương trình giảng dạy chuẩn quốc tế, tối ưu hóa cho nhu cầu của học viên Việt Nam.
  • Số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế lên đến con số kỷ lục 180.918 em.
  • Với hơn 70 trung tâm, VUS đã có mặt tại 18 tỉnh và thành phố lớn trên toàn quốc, mang đến cơ hội học tập tiếng Anh chất lượng cho mọi người.
  • Đội ngũ giáo viên đông đảo, chất lượng với hơn 2,700 giáo viên bản xứ, giáo viên Việt Nam cùng đội ngũ trợ giảng giàu kinh nghiệm. Tất cả giáo viên đều sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ theo các tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc TEFL.

Với những thành tích và giải thưởng đáng tự hào, VUS cam kết tiếp tục cung cấp môi trường học tập chất lượng và đáng tin cậy cho học viên Việt Nam, giúp các em phát triển tối đa khả năng tiếng Anh của mình và chuẩn bị thật tốt cho tương lai.

Bằng dược sĩ đại học tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Trên đây là tổng hợp từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược mà VUS muốn mang đến cho bạn. Hy vọng các kiến thức trên sẽ giúp bạn học tốt tiếng Anh chuyên ngành đồng thời mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Chúc các bạn thành công!

Bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi tiếng Anh là gì?

Đối với kết quả học tập, bậc cao đẳng, đại học đã được quy định như sau (tính đến thời điểm 2008): A (8,5 - 10) Giỏi – Excellent. B (7,0 - 8,4) Khá – Good. C (5,5 - 6,9) Trung bình – Average.

Dược sĩ đại học được gọi là gì?

Là một ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe hỗ trợ bệnh nhân trong việc sử dụng thuốc và bào chế thuốc, sinh viên theo học ngành Dược sĩ Đại học sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng về dược phẩm như nghiên cứu, sản xuất, lưu thông phân phối, đảm bảo chất lượng, quản lý dược, hướng dẫn sử dụng thuốc cho mọi người,...

Dược sĩ chuyên khoa 1 tiếng Anh là gì?

“Bác sĩ chuyên khoa 1 (BSCK I) hay tiếng Anh gọi là Specialist doctor là người chuyên về một lĩnh vực cụ thể trong ngành Y.

Dược sĩ tiếng Anh viết như thế nào?

pharmacist | Từ điển Anh Mỹ a person who is trained in the preparation of medicines: Rachel is studying to be a pharmacist.