Bài tập về lời nói trực tiếp và gián tiếp năm 2024
Câu tường thuật (hay reported speech), theo từ điển Cambridge, là cách diễn đạt lại lời nói của một người khác gián tiếp hoặc trực tiếp. Câu tường thuật được sử dụng phổ biến trong hội thoại hàng ngày cũng như trong các bài tập câu tường thuật trong bài thi như tiếng Anh THPT Quốc gia. Show Để có thể sử dụng được thành thạo câu tường thuật bạn học cần ghi nhớ và vận dụng thành thục những quy tắc như lùi thì, thay tân ngữ,... Vì vậy, trong bài viết dưới đây tác giả đã sưu tầm các dạng bài tập câu tường thuật hay gặp kèm với đáp án chi tiết cho từng bài. Bài tập câu tường thuậtBài tập câu tường thuật: Chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Bài tập câu tường thuật: Viết lại câu
Bài tập câu tường thuật: Trắc nghiệm1. My teacher said, “Please submit your assignments by tomorrow.”
2. “Why didn't you attend the meeting?” the manager asked.
3. She said, “I will help you with your homework.”
4. “Could you please pass me the salt?” Sarah asked.
5. “Please let me borrow your pen,” he said to his friend.
6. “Can you lend me some money?” Mark asked his sister.
7. “Are you going to the party tonight?” Lisa asked her friend.
8. “Have you seen my keys anywhere?” Tom asked his sister.
9. The professor said, “You must submit your research proposal by the end of the week.”
10. The student asked, “Will there be a field trip next week?”
11. “This cake tastes delicious,” she remarked.
12. “I really enjoyed the concert last night,” he said.
13. “I have to leave early,” she informed her colleagues.
14. “Did you finish the project on time?” the teacher asked.
15. “Can you help me with this problem?” she asked her friend.
16. “Where did you buy that book?” he asked.
17. “Did you receive my email?” she asked her colleague.
18. “Did you enjoy the movie?” she asked her sister.
19. “Please don't be late for the meeting,” the manager said.
20. “Are you planning to visit your grandparents this weekend?” he asked.
Đáp án bài tập câu tường thuậtChuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Viết lại câu
Trắc nghiệm1. B 2. C 3. A 4. B 5. B 6. B 7. C 8. B 9. B 10. A 11. A 12. A 13. B 14. B 15. D 16. C 17. D 18. A 19. B 20. A Tổng kếtTrong bài viết trên đây, tác giả đã đưa ra một số dạng thường gặp cũng như đáp án chi tiết để giúp bạn đọc ôn tập phần kiến thức này. Các bài tập trên đây bao gồm chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, viết lại câu, trắc nghiệm,... Bằng cách liên tục luyện tập và trau dồi bạn học có thể củng cố thêm cũng như tạo phản xạ tốt đối với phần kiến thức câu tường thuật. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về reported speech và có thể tự tin vận dụng trong giao tiếp hay bài thi. Nguồn tham khảo: "Reported Speech." Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/reported-speech_2. |