Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 31

Soạn VNEN toán 4 bài 112: Em đã học được những gì?

Soạn VNEN toán 4 bài 111: Em ôn lại những gì đã học

Soạn VNEN toán 4 bài 108: Ôn tập về tìm số trung bình cộng

Soạn VNEN toán 4 bài 107: Ôn tập về hình học

Soạn VNEN toán 4 bài 106: Ôn tập về đại lượng [tiếp]

Soạn VNEN toán 4 bài 105: Ôn tập về đại lượng

Soạn VNEN toán 4 bài 104: Ôn tập các phép tình với phân số [tiếp]

Soạn VNEN toán 4 bài 103: Ôn tập các phép tình với phân số

Soạn VNEN toán 4 bài 102: Ôn tập về phân số

Soạn VNEN toán 4 bài 101: Ôn tập về biểu đồ

Soạn VNEN toán 4 bài 100: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

Soạn VNEN toán 4 bài 99: Ôn tập về số tự nhiên

Soạn VNEN toán 4 bài 98: Thực hành

Soạn VNEN toán 4 bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Soạn VNEN toán 4 bài 96: Tỉ lệ bản đồ

Soạn VNEN toán 4 bài 95: Em ôn lại những gì đã học

Soạn VNEN toán 4 bài 94: Em ôn lại những gì đã học

Soạn VNEN toán 4 bài 93: Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Soạn VNEN toán 4 bài 92: Em ôn lại những gì đã học

Soạn VNEN toán 4 bài 91: Em ôn lại những gì đã học

Soạn VNEN toán 4 bài 90: Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó

Soạn VNEN toán 4 bài 89: Giới thiệu về tỉ số

Soạn VNEN toán 4 bài 88: Em ôn lại những gì đã học

Soạn VNEN toán 4 bài 87: Diện tích hình thoi

Soạn VNEN toán 4 bài 86: Hình thoi

Soạn VNEN toán 4 bài 85: Em đã học được những gì?

Soạn VNEN toán 4 bài 84: Em ôn lại những gì đã học

Soạn VNEN toán 4 bài 83: Em ôn lại những gì đã học

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 30, 31 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 30, 31 bài 110 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. So sánh hai phân số:

1. So sánh hai phân số:

a] \[3 \over 4\] và \[5 \over 10\]

b] \[35 \over 25\] và \[16 \over 14\]

2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a] \[7 \over 5\] và \[5 \over 7\]

b] \[14 \over 16\] và \[24 \over 21\]

3. So sánh hai phân số có cùng tử số [theo mẫu]:

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh: \[9 \over 14\] và \[9 \over 17\] . Ta có 14 < 17 nên \[9 \over 14\] > \[9 \over 17\]

a] So sánh: \[8 \over 17\] và \[8 \over 15\] .

b] So sánh: \[45 \over 11\] và \[45 \over 19\] .

4. a] Viết các phân số \[8 \over 9\] ; \[4 \over 9\] ; \[7 \over 9\] theo thứ tự từ bé đến lớn

b] Viết các phân số \[7 \over 6\] ; \[7 \over 3\] ; \[7 \over 5\] theo thứ tự từ lớn đến bé

c] Viết các phân số \[4 \over 5\] ; \[5 \over 4\] ; \[3 \over 5\] theo thứ tự từ bé đến lớn

5. So sánh hai phân số

a] \[4 \over 9\] và \[5 \over 4\]

b] \[2 \over 7\] và \[7 \over 2\]

1.

a] Ta có: \[{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\]

\[15 \over 20\]>\[10 \over 20\]. Vậy \[3 \over 4\] > \[5 \over 10\]

b] Ta có:  \[{35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\]

Quảng cáo

\[490 \over 350\]>\[400 \over 350\]. Vậy \[35 \over 25\] > \[16 \over 14\]

2.

a] Cách 1: Ta có: \[{7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\]   

Mà \[{{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\]. Vậy \[{7 \over 5} > {5 \over 7}\]

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \[{7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\]

Vậy \[{7 \over 5} > {5 \over 7}\]

b]  Cách 1: Ta có: \[{{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\]                           

Mà \[{{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\]. Vậy \[{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\]

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \[{{14} \over {16}} < 1\]; \[{{24} \over {21}} > 1\]. Vậy \[{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\]

3. 

a] So sánh: \[8 \over 17\] và \[8 \over 15\]. Ta có: 17 > 15, nên: \[{8 \over {17}} > {8 \over {15}}\]

b] So sánh: \[45 \over 11\] và \[45 \over 19\]. Ta có 11 {{45} \over {19}}\]

4.

a] Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \[{4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\]

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: \[{7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\]

c] Theo thứ tự từ bé đến lớn: \[{3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\]

5. So sánh

a] Ta có: \[{4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\] . Vậy \[{4 \over 9} < {5 \over 4}\]

b] Ta có: \[{2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\]. Vậy \[{2 \over 7} < {7 \over 2}\]

1.

$\frac{1}{6}$ và $\frac{4}{5}$

$\frac{1}{6}$ = $\frac{1x5}{6x5}$ = $\frac{5}{30}$

$\frac{4}{5}$ =  $\frac{4x6}{5x6}$ = $\frac{24}{30}$

$\frac{11}{49}$ và $\frac{8}{7}$

$\frac{11}{49}$ 

$\frac{8}{7}$ =  $\frac{8x7}{7x7}$ = $\frac{56}{49}$ 

$\frac{12}{5}$ và $\frac{5}{9}$

$\frac{12}{5}$ = $\frac{12x9}{5x9}$ = $\frac{108}{45}$

$\frac{5}{9}$ = $\frac{5x5}{9x5}$ = $\frac{25}{45}$

b]

$\frac{5}{9}$ và $\frac{7}{36}$

$\frac{5}{9}$ = $\frac{5x4}{9x4}$ = $\frac{20}{36}$

$\frac{7}{36}$

$\frac{47}{100}$ và $\frac{17}{25}$

$\frac{47}{100}$

$\frac{17}{25}$ = $\frac{17x4}{25x4}$ = $\frac{68}{100}$

2.

$\frac{3}{5}$ = $\frac{1}{5}$ + $\frac{2}{5}$

3.

$\frac{7}{12}$ = $\frac{7x5}{12x5}$ = $\frac{35}{60}$

$\frac{23}{30}$ = $\frac{23x2}{30x2}$ = $\frac{46}{60}$

4.

a] $\frac{1}{3}$; $\frac{1}{4}$ và $\frac{4}{5}$

$\frac{1}{3}$ = $\frac{1x10}{3x10}$ = $\frac{10}{30}$

$\frac{1}{4}$ = $\frac{1x10}{4x10}$ = $\frac{10}{40}$

$\frac{4}{5}$ = $\frac{4x6}{5x6}$ = $\frac{24}{30}$ 

b] $\frac{1}{2}$; $\frac{2}{3}$ và $\frac{3}{4}$

$\frac{1}{2}$ = $\frac{1x6}{2x6}$ = $\frac{6}{12}$

$\frac{2}{3}$ = $\frac{2x4}{3x4}$ = $\frac{8}{12}$

$\frac{3}{4}$ = $\frac{3x3}{4x3}$ = $\frac{9}{12}$

5.

a] $\frac{4 x 5 x 6}{12 x 15 x 9}$ = $\frac{2}{27}$

b] $\frac{6 x 8 x 11}{33 x 16}$ = 1

Video liên quan

Chủ Đề