Bà chủ tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Bà chủ nhà là một cách gọi thân mật, tôn kính dành cho người phụ nữ là chủ sở hữu của một ngôi nhà hoặc căn hộ.

1.

Bà chủ nhà đến thu tiền thuê nhà vào đầu tháng.

The landlady comes to collect the rent at the beginning of the month.

2.

Tôi có mối quan hệ tốt với bà chủ nhà và thường được bà ấy giúp đỡ khi cần thiết.

I have a good relationship with my landlady and she often helps me when needed.

Cùng DOL phân biệt landlady/landlord và proprietress/proprietor nha!

- Landlady/landlord [Chủ nhà nữ/nam]: là người sở hữu và cho thuê một hoặc nhiều bất động sản, chịu trách nhiệm quản lý cũng như thu tiền thuê nhà từ người thuê.

Ví dụ: Next to my house is an inn run by a female landlady. [Cạnh nhà tôi có một quán trọ do một bà chủ nhà quản lý.]

- Proprietress /proprietor [Chủ sở hữu]: là người sở hữu và điều hành một doanh nghiệp hoặc cơ sở kinh doanh. Proprietress chịu trách nhiệm quản lý hoạt động kinh doanh, cũng như tuyển dụng và đào tạo nhân viên.

Proprietress có thể trực tiếp tham gia vào hoạt động kinh doanh hoặc chỉ giám sát hoạt động.

Ví dụ: The proprietress of the restaurant is very friendly. [Chủ sở hữu của nhà hàng rất thân thiện.]

A composite organization, it provides air supremacy, surveillance, worldwide airlift, and agile combat support forces to project power and reach.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Bà chủ dịch Tiếng Anh là gì?

hostess. Em đã rất chăm chỉ để làm 1 bà chủ tốt. I've always tried so hard to be a good hostess.

Thứ ba trong Tiếng Anh là gì?

1. Định nghĩa số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Số thứ tự [ordinal number] là dạng số biểu thị vị trí, thứ tự của một người hay vật như: thứ nhất [first], thứ hai [second], thứ ba [third],…

Nữ chủ nhà Tiếng Anh là gì?

landlady. Vấn đề duy nhất là bà chủ nhà hơi tò mò. The only problem is I have a nosy landlady.

Mẹ trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

MOM | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Chủ Đề