A bit of a dark horse là gì năm 2024

Một số idioms với từ horse: - dark horse (n): kẻ thua cuộc; ai đó bất ngờ chiến thắng một cuộc đua hoặc cuộc thi; một người không có tài năng, người làm mọi người ngạc nhiên với kết quả. Ví dụ: What a performance from Nathan! He stopped the clock on 32.12, ahead of the world number one. He became the dark horse in the event. (Thật là một màn trình diễn từ Nathan! Anh dừng đồng hồ ở ngày 32.12, trước tay vợt số một thế giới. Anh trở thành người bất ngờ chiến thắng trong sự kiện này.) - Don’t look a gift horse in the mouth: Khi ai đó tặng bạn một món quà, đừng vô ơn và không cảm ơn họ vì điều đó. Ví dụ: I know you did not like the dress your aunt gave you, but you should not look a gift horse in the mouth. (Tôi biết bạn không thích chiếc váy mà dì của bạn đã tặng cho bạn, nhưng bạn không nên vô ơn như vậy.) - hold your horses: chậm rãi lại, chờ đợi Ví dụ: Take it easy, hold your horses, son. If you go too fast, you might cause an accident. (Bình tĩnh, đi chậm rãi lại, con trai. Nếu con đi quá nhanh, con có thể gây ra tai nạn đấy.)

Katy Perry có cái bài mới là “Dark horse” đấy, “dark horse” là 1 cách nói idiom để chỉ những người mà có những khả năng, năng lực nào đó mà người ta không bộc lộ cho mọi người, nên những người được gọi là “dark horse” thường lúc đầu ko ai nghĩ họ sẽ chiến thắng/đạt giải thưởng/làm nên kỳ tích, nhưng cuối cùng họ lại làm được, khiến mọi người bất ngờ. Kiểu người Việt mình nói “tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi” í ví dụ con bạn mình đăng ký thi 1 cuộc thi tài năng, bình thường thấy nó chẳng hát hò văn nghệ hay thể hiện gì trên lớp nên ai cũng nghĩ “con này chắc thi cho vui”, nhưng cuối cùng nó lại vô địch với tài ăn mỳ bằng mũi chẳng hạn. “She is a dark horse” đấy!

Trang Bui

www.facebook.com/ieltstrangbui

A bit of a dark horse là gì năm 2024
Dark horse meaning

dark horse [‘da:k’ hɔ:s] với nghĩa là bí ẩn, ít người biết đến, kín đáo

A bit of a dark horse là gì năm 2024
Dark horse meaning

Ví dụ với cụm từ “Dark horse”

What a dark horse you are! –>Bạn đúng là người bí ẩn! Dark horse won the race. –>Con ngựa ít người biết đến đã thắng cuộc đua. You want to be a dark horse, don’t you? –>Bạn thích làm người bí ẩn mà phải không? I didn’t know Pat could play the piano. He’s a real dark horse! –>Tôi đã không biết là Pat biết chơi dương cầm. Anh ấy là người kín miệng đấy! He’s a bit of a dark horse. He was earning a fortune, but nobody knew. –>Anh ta là một con người kín đáo. Anh ta kiếm được cả một tài sản lớn mà chẳng ai biết. Asquith doesn’t tell any of the office staff why he has been absent for a month, but then he’s always been a dark horse. –>Asquith không nói cho bất cứ ai ở văn phòng biết tại sao anh ta vắng mặt cả tháng trời, anh ta luôn là một con người kín đáo.

Kết luận: Hoctienganh.tv đã làm rõ cụm từ ” dark horse nghĩa là gì” kèm ví dụ minh họa với cụm từ ngày. Chúc các bạn học tốt !

Donald Trump sẽ là chú ngựa ô của cuộc đua chiếc ghế tổng thống Mỹ 2016? Photo courtesy Gage Skidmore.

'Black/Dark horse' nghĩa là con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua; (tiếng lóng) nghĩa là ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử (a candidate or competitor about whom little is known but who unexpectedly wins or succeeds); chính là "chú ngựa ô của giải" đấy các bạn à.

Ví dụ

Oakland Raiders Could Be NFL's 2015 Dark Horse.

Why Jerian Grant is a Dark Horse for Rookie of the Year?

Who are this year's dark horse Super Bowl contenders?

Long before Donald Trump said that he was Batman, Sam Humphries began envisioning a dark-horse presidential candidate who blindsided everyone, from pundits to the populace.

Một ứng viên bí ẩn trong một cuộc ganh đua nào đó mới lộ diện, ít người biết về người này, nhưng được kỳ vọng sẽ chiến thắng. Người kỳ vọng là người có hiểu biết sâu hơn về ứng viên bí ẩn này. (a competitor who is little-known by most people but who is expected to win by someone more knowledgeable).

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Ẩn số, nhân tố bí ẩn, nhân tố bất ngờ…

Ví dụ:

The voters know very little about Mr Johnson, but he’s a dark horse, and I think he’ll win the election.

Cử tri biết rất ít về ông Johnson, nhưng ông ta là nhân tố bí ẩn và tôi cho rằng ông ấy sẽ thắng cử.

At the racetrack, we placed our money on a horse most people had never seen before, but was expected to do well. He was a dark horse in the race.

Tại đường đua, chúng tôi đặt cửa cho con mà hầu hết mọi người chưa bao giờ thấy trước đó, nhưng được kỳ vọng sẽ đua tốt. Nó là ẩn số của cuộc đua.

Nguồn gốc:

Thành ngữ a dark horse có xuất xứ từ tiếng lóng trong môn đua ngựa.

Cách dùng:

  • Thường dùng trong bối cảnh các cuộc ganh đua, nhất là bầu cử.
  • Có thể dùng dạng số ít, hoặc số nhiều, tùy theo tình huống:

They are the dark horses in the race.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

dark horse

He’s a dark horse in the race.

They are the dark horses in the race.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • NO ROCKET SCIENTIST
  • DARK HORSE
  • PARTY POOPER

Number of questions: 6

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

A bit of a dark horse là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ: STREET SMARTS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A bit of a dark horse là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TURN UP THE HEAT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A bit of a dark horse là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: CLEAR THE AIR. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A bit of a dark horse là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: THROUGH THICK AND THIN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A bit of a dark horse là gì năm 2024

THE INS AND OUTS nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...

A bit of a dark horse là gì năm 2024

GET ROPED INTO nghĩa là gì? Câu trả lời có ở bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm và bài tập thực hành ...

categories:

tags:

idiom essentials

MUST KNOW

Mệnh đề quan hệ | Một số kiến thức cơ bản

Mệnh đề quan hệ là gì, có những loại mệnh đề quan hệ nào, cách dùng của từng loại ra sao, có gì khác nhau trong cách dùng giữa chúng. Đây là những câu hỏi khá đau đầu đối với các bạn mới học tiếng Anh.

Bài này sẽ cung cấp một số kiến thức cơ bản nhất để trả lời các câu hỏi này, giúp bạn có cái nhìn tổng thể về mệnh đề quan hệ.

Luyện công

Earth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Martin Luther King Day | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước Mỹ

Mother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.