5 từ chữ cái có er ở cuối và o năm 2022

Có rất nhiều quy tắc trọng âm tiếng Anh, vì thế phần kiến thức này luôn gây bối rối, nhầm lẫn cho người học tiếng Anh. Trong bài viết này hãy cùng Langmaster điểm lại 13 quy tắc trọng âm tiếng Anh.

Show

Trọng âm của từ được hiểu là âm tiết được nhấn mạnh, nó sẽ được phát âm to, rõ ràng hơn các âm tiết còn lại trong từ. Âm tiết nào có chứa trọng âm thì sẽ được đánh dấu bằng dấu phẩy trên ‘ để phân biệt với các âm còn lại.

Ví dụ: expensive /ɪkˈspen.sɪv/; player /ˈpleɪ.ər/; believe /bɪˈliːv/

QUY TẮC TRỌNG ÂM 1: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 

Examples

habit  /ˈhæbɪt/ thói quen

laptop /ˈlæptɑːp/ máy tính xách tay

labor /ˈleɪbər/ công việc

pencil /ˈpensl/ bút chì

standard /ˈstændərd/ tiêu chuẩn

Ngoại lệ: hotel, advice, machine, guitar, police,... có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

=> TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT

QUY TẮC TRỌNG ÂM 2: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Examples: 

forgive /fərˈɡɪv/ tha thứ

invent /ɪnˈvent/ phát minh

design /dɪˈzaɪn/ thiết kế

begin /bɪˈɡɪn/ bắt đầu

reveal /rɪˈviːl/ hé lộ

Ngoại lệ: answer, listen, visit, offer, open… có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên

=> CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH “MƯỢT’ NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ

QUY TẮC TRỌNG ÂM 3: Tính từ có 2 âm tiết -> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 

Examples: 

friendly /ˈfrendli/ thân thiện

lazy /ˈleɪzi/ lười biếng

careful /ˈkerfl/ cẩn thận

easy /ˈiːzi/ dễ dàng

funny /ˈfʌni/ hài hước

Ngoại lệ: alone, mature, … có trọng âm rơi vào tâm tiết thứ 2

5 từ chữ cái có er ở cuối và o năm 2022

=> TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ TIẾNG ANH - TẤT CẢ KIẾN THỨC BẠN CẦN BIẾT

QUY TẮC TRỌNG ÂM 4: Danh từ ghép -> Trọng âm là trọng âm của từ thứ nhất 

Examples: 

birthday /ˈbɜːrθdeɪ/ ngày sinh nhật

firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/ lính cứu hỏa

airport /ˈerpɔːrt/ sân bay

donut /ˈdəʊnʌt/ bánh rán vòng

bookshop /ˈbʊkʃɑːp/ hiệu sách

greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ nhà kính

=> LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA MỘT CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐÚNG CHUẨN?

QUY TẮC TRỌNG ÂM 5: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào trọng âm của từ thứ 2 

Examples:

understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu được

overthink /ˌəʊvərˈθɪŋk/ nghĩ quá lên

outplay /ˌaʊtˈpleɪ/ vượt xa (về trình độ)

download /ˌdaʊnˈləʊd/ tải xuống

=> ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH

QUY TẮC TRỌNG ÂM 6: Tính từ ghép -> Trọng âm là trọng âm của từ thứ 1

Examples: 

lovesick /ˈlʌvsɪk/ tương tư

heartsick /ˈhɑːrtsɪk/ buồn rầu, chán nản

airtight /ˈertaɪt/ không thoát khí

trustworthy /ˈtrʌstwɜːrði/ đáng tin tưởng

heatproof /ˈhiːtpruːf/ chịu được nhiệt

Ngoại lệ: duty-free, snow-white,....

=> (FULL) 100 CỤM TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

QUY TẮC TRỌNG ÂM 7: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là -ed/phân từ 2 (P2) -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2

Examples: 

hot-tempered /ˌhɑːt ˈtempərd/ dễ nổi giận, nóng nảy

far-sighted /ˌfɑːr ˈsaɪtɪd/ tật viễn thị

cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ lạnh lùng, tàn nhẫn

broad-minded /ˌbrɔːd ˈmaɪndɪd/ cởi mở, sẵn sàng lắng nghe, học hỏi

low-cut /ˌləʊ ˈkʌt/ xẻ ngực sâu (trang phục)

=> 90 TRẠNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

QUY TẮC TRỌNG ÂM 8: Hầu như các tiền tố đều không nhận trọng âm (un–, il–, en–, dis–, im–, ir–, re–,.-.)

Examples: 

uncover /ʌnˈkʌvər/ mở nắp

endanger /ɪnˈdeɪndʒər/ gây nguy hiểm

impossible /ɪmˈpɑːsəbl/ bất khả thi

disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ không đồng tình

irresponsible /ˌɪrɪˈspɑːnsəbl/ vô trách nhiệm

Ngoại lệ: underpass, underlay, … có trọng âm rơi vào tiền tố under- 

=> Tổng hợp quy tắc đánh dấu trọng âm cơ bản trong tiếng Anh giao tiếp

QUY TẮC TRỌNG ÂM 9: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self 

Examples:

contract /ˈkɑːntrækt/ hợp đồng

protest /prəˈtest/ biểu tình

event /ɪˈvent/ sự kiện

retain /rɪˈteɪn/ duy trì, bảo trì

himself /hɪmˈself/ bản thân anh ta

insist /ɪnˈsɪst/ khăng khăng, nằng nặc đòi

subtract /səbˈtrækt/ phép toán trừ

=> Phương pháp xác đinh trọng âm trong tiếng Anh

QUY TẮC TRỌNG ÂM 10: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính những âm tiết chứa nó: -ee, -eer, -ese, -ique, -esque, -ain 

Examples:

picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp như tranh

Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/ tiếng Việt, người Việt Nam

balloon /bəˈluːn/ bóng bay, quả bóng

complaint /kəmˈpleɪnt/ lời kêu ca, phàn nàn

billionaire /ˌbɪljəˈner/ tỷ phú

Ngoại lệ: committee, coffee, employee,… có trọng âm không nằm ở các đuôi trên 

5 từ chữ cái có er ở cuối và o năm 2022

QUY TẮC TRỌNG ÂM 11: Các từ có hậu tố là -ic,-ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, -ience, -id, -eous, -acy, -ian, -icy -> Trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó

Examples: 

tension /ˈtenʃn/ sự căng thẳng 

variety /vəˈraɪəti/ các biến thể

public /ˈpʌblɪk/ công cộng

magician /məˈdʒɪʃn/ ảo thuật gia

hideous /ˈhɪdiəs/ xấu xí, ghê rợn

privacy /ˈpraɪvəsi/ sự riêng tư

=> BÍ KÍP ĐÁNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH CHUẨN 100%

QUY TẮC TRỌNG ÂM 12: Những từ có tận cùng là: -gy, -cy, -ity, -phy, -al, -graphy, -ate, -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ dưới lên

Examples: 

international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ mang tầm quốc tế

technology /tekˈnɑːlədʒi/ công nghệ

choreography /ˌkɔːriˈɑːɡrəfi/ biên đạo

negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ đàm phán

immediate /ɪˈmiːdiət/ ngay lập tức 

trilogy /ˈtrɪlədʒi/ bộ ba

geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý

5 từ chữ cái có er ở cuối và o năm 2022

QUY TẮC TRỌNG ÂM 13:  Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi: -ment, -ship, -hood, -ing, -ful, -able, -ous, -less -ness, -er/or,

Examples:

move – movement /muːv/ – /ˈmuːvmənt/ chuyển động

meaning – meaningful /ˈmiːnɪŋ/ – /ˈmiːnɪŋfl/ có ý nghĩa

humor – humorous /ˈhjuːmər/ – /ˈhjuːmərəs/ hài hước

sad – sadness /sæd/ – /ˈsædnəs/ nỗi buồn

relation – relationship /rɪˈleɪʃn/ – /rɪˈleɪʃnʃɪp/ mối quan hệ

child – childhood /tʃaɪld/ – /ˈtʃaɪldhʊd/ thời trẻ con, tuổi thơ

work – worker /wɜːrk/ – /ˈwɜːrkər/ công nhân

Trong thực tế, khi nói chuyện, người bản xứ thường nhấn nhá từ, giọng lên xuống liên tục giúp cho câu chuyện thêm hấp dẫn. Việc thay đổi trọng âm của từ có thể khiến từ đó mang ý nghĩa khác đi. 

Xác định đúng trọng âm của từ tiếng Anh là yếu tố then chốt để bạn có thể giao tiếp đúng chuẩn. Hãy chú ý tới trọng âm cùng với phát âm và ý nghĩa của từ vựng mỗi lúc tra từ điển bạn nhé.

Bài tập về quy tắc trọng âm tiếng Anh có giải thích

Tìm ra từ có trọng âm khác với những từ còn lại

  1. A. darkness B. length C. market D. remark

Đáp án D có trọng âm 2; A, B, C có trọng âm 1

  1. A. begin B. enter C. apply D. suggest

Đáp án B có trọng âm 1; A, C, D có trọng âm 2

  1. A. direct B. idea C. suppose D. scissor

Đáp án D có trọng âm 1; A, B, C có trọng âm 2

  1. A. revise B. amount C. English D. desire

Đáp án C có trọng âm 1; A, B, D có trọng âm 2

  1. A. standard B. happen C. handsome D. outplay

Đáp án D có trọng âm 2; A, B, C có trọng âm 1

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí


Danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng

Bấm để chọn chữ cái thứ ba đến cuối cùng

Bấm để xóa chữ cái thứ ba đến cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 2 & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 434 từ năm chữ cái kết thúc bằng ER

Abler acker adder sau agger aier aid airer airer aiver alder alder amber amber auger aner anker apter aurer asper aster auter awner baker baler barer baser bever bider biker biner biter blaer boner Citer coder comer cooer coper corer cover cower coyer cerer cuber cuber cuter cyber cyder daker dater dater dazer reter dicer diker dimer diner direr dire doner doper doter dover Esker este ether facer fader faker farer faver fayer ferer fever Ít hơn feyer fiber fifer filer finer firer fiver filer flier flyer fouer foyer freer frier Hexer Hider Hiker Hirer Hiver Homer Honer Hoper Hoser Hover Huger Hyper Icier Idler Iller Iller Infe R inker bên trong interher jager japer jiber jiver joker kiter koker lacer lader lager laker Lamer laser sau đó lever Lawer loxer Layer leger Lever Liver Lifer LIGER LIGER Mimer Miner Miser Miter MIRER MIDER MODER MONER MOPER MOVER MOWER MUEER MUTER NAKER NAMER NEper không bao giờ mới hơn Niger Niter Nixer Noser Noter Nuder Oaker Oater Ocher Ocker Giấy parer pater paver pawer payer peter pheer piker piler piper piper plyer poker poler porer poser power prier pry pucer puker puler purer queer tay đua raer Ryper Saber an toàn hơn SAGER SAKER SANER SASER Saver Sawer Sayer Seder Sefer Serer sear Sexer Sexer Sheer Sh Ier Shoer Shyer Sider Siker Siler Siver Sixer Sizer Sayer Skeer Skier Skyer Sleer Slier Slyer Sneer Sober Soger Soler Sorer Sower Spaer Speer Spier Spuer Tower Toyer Trier Trier Trer Try Tryer Tuber Tuber Tuber Tuyer Twier Twier Twoer Twyer Tyler Udder Loét Umber Uder Upter Upter Urger Utter Utter Vexer Viler Viner Viper Viver Vomer VOTER VOWER WADER WAFER WAGER WAGER WAGER ZonerER ACKER ADDER AFTER AGGER AIDER AIMER AIRER AIVER ALDER ALTER AMBER AMEER ANGER ANKER APTER ARMER ASKER ASPER ASTER AUGER AWNER BAKER BALER BARER BASER BEVER BIDER BIKER BINER BITER BLAER BLUER BONER BORER BOWER BOXER BREER BRIER BUYER CABER CAGER CANER CAPER CARER CATER CAVER CEDER CHEER CIDER CITER CODER COMER COOER COPER CORER COVER COWER COYER CRIER CUBER CURER CUTER CYBER CYDER DAKER DARER DATER DAZER DEFER DETER DICER DIKER DIMER DINER DIRER DIVER DONER DOPER DOSER DOTER DOVER DOWER DOZER DRIER DRYER DUPER EAGER EASER EATER EDGER EGGER EIDER ELDER ELVER EMBER EMEER EMMER ENDER ENTER ESKER ESTER ETHER FACER FADER FAKER FARER FAVER FAYER FERER FEVER FEWER FEYER FIBER FIFER FILER FINER FIRER FIVER FIXER FLEER FLIER FLYER FOUER FOYER FREER FRIER FRYER FUMER GAGER GAMER GAPER GATER GAYER GAZER GEYER GIBER GIVER GLUER GOFER GOIER GOMER GONER HALER HATER HAVER HAYER HAZER HEDER HEWER HEXER HIDER HIKER HIRER HIVER HOMER HONER HOPER HOSER HOVER HUGER HYPER ICIER ICKER IDLER ILLER INFER INKER INNER INTER ITHER JAGER JAPER JIBER JIVER JOKER KITER KOKER LACER LADER LAGER LAKER LAMER LASER LATER LAVER LAWER LAXER LAYER LEGER LEPER LEVER LIBER LIFER LIGER LIKER LINER LITER LIVER LONER LOPER LOSER LOVER LOWER LUGER LURER LUSER LUTER MACER MAKER MASER MATER MAZER MERER METER MILER MIMER MINER MISER MITER MIXER MODER MONER MOPER MOVER MOWER MUSER MUTER NAKER NAMER NEPER NEVER NEWER NICER NIGER NITER NIXER NOSER NOTER NUDER OAKER OATER OCHER OCKER ODDER OFFER OFTER OGLER OILER OLDER OLLER OMBER ONCER OPTER ORDER ORMER OSIER OTHER OTTER OUTER OWLER OWNER OXTER PACER PAGER PALER PAPER PARER PATER PAVER PAWER PAYER PETER PHEER PIKER PILER PIPER PLIER PLYER POKER POLER PORER POSER POWER PRIER PRYER PUCER PUKER PULER PURER QUEER RACER RAGER RAKER RAPER RARER RASER RATER RAVER RAWER RAZER REFER RICER RIDER RIFER RIMER RIPER RISER RIVER ROGER ROKER ROPER ROVER ROWER RUDER RULER RYPER SABER SAFER SAGER SAKER SANER SASER SAVER SAWER SAYER SEDER SEFER SERER SEVER SEWER SEXER SHEER SHIER SHOER SHYER SIDER SIKER SILER SIVER SIXER SIZER SKEER SKIER SKYER SLEER SLIER SLYER SNEER SOBER SOGER SOLER SORER SOWER SPAER SPEER SPIER SPUER STEER SUBER SUPER SURER SWEER SYKER SYVER TABER TAKER TALER TAMER TAPER TASER TATER TAVER TAWER TAXER TIGER TILER TIMER TITER TOKER TONER TOPER TOTER TOWER TOYER TRIER TRUER TRYER TUBER TUNER TUYER TWEER TWIER TWOER TWYER TYLER UDDER ULCER UMBER UNDER UPPER UPTER URGER USHER UTTER VEXER VILER VINER VIPER VIVER VOMER VOTER VOWER WADER WAFER WAGER WAKER WALER WATER WAVER WAXER WEBER WIDER WIPER WIRER WISER WIVER WOOER WRIER WRYER YAGER YARER YOKER ZONER

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 912 từ English Wiktionary: 912 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 273 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 63 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 38 từ

5 chữ cái kết thúc bằng O là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng O..
abmho..
achoo..
addio..
adobo..
aggro..
ahkio..
alamo..
altho..

Một từ 5 chữ cái với ER là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng er.

5 chữ cái nào bắt đầu bằng o và kết thúc bằng e?

5 chữ cái bắt đầu bằng O và kết thúc bằng E..
Oxide..
Olive..
Ozone..
Obese..
Ogive..
Offie..
Obyle..
Obole..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng A và kết thúc trong ER?

Danh sách từ 5 chữ cái này cũng rất tuyệt vời để hạ cánh các điểm ghi điểm lớn bằng Words With Friends®, Scrabble® Go và các trò chơi Word khác nữa.Nhận *a *er từ để giành chiến thắng trong trò chơi đã chọn của bạn.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..