4/1/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Xem lịch âm hôm nay ngày 4/1/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Ba ngày 4 tháng 1 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 4/1/2022 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 4/1

Dương lịch: Ngày 4 tháng 1 năm 2022 [Thứ Ba].

Âm lịch: Ngày 2 tháng 12 năm 2021 - Tức Ngày Đinh Tỵ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Tiết Khí: Đông Chí

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi

Tuổi xung tháng: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 4/1/2022

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 4/1/2022

23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h - 11h & 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Dậu, Sửu

Lục hợp: Thân

Tương hình: Dần, Thân

Tương hại: Dần

Tương xung: Hợi

Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 4/1/2022

Sao tốt

Thiên thành*: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Ngọc đường*: Tốt mọi việc

Tam hợp*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Đại hao*: Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Ly sàng: Kỵ giá thú

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 4/1/2022

Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/1/2022

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Giờ Hoàng Đạo

Sửu [1:00-2:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Giờ Hắc Đạo

Tí [23:00-0:59] ; Dần [3:00-4:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59]

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngũ Hành

Ngày : đinh tỵ

tức Can Chi tương đồng [cùng Hỏa], ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

Tên ngày : Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu [Hung Tú] Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

Nên làm : Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần [làm mồ mã để sẵn], đóng thọ đường [đóng hòm để sẵn]. Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

Ngoại lệ :

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát [mọi kiêng cữ giống như trên].

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu [con khỉ]: Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao [Tử khí, quan phú]: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Trang chủ / Tiện Ích / Các Ngày Lễ Ở Việt Nam / Dương Lịch / Còn Bao Nhiêu Ngày Nữa 30/4 Và 1/5? – Đếm Ngược Đến 30/4 Và 1/5

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Ba 17/5/2022 [dương lịch] | 17/4/2022 [âm lịch]

Sắp đến LỄ 30/4 VÀ 1/5 2023 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: [Dương Lịch]

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Lễ 30/4 Và 1/5 2023. Trân trọng cảm ơn!

30/4 là ngày lễ kỷ miện ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước [30 tháng 4 năm 1975].


1/5 là ngày lễ kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.

  • Ngày: 30 tháng 4 và 1 tháng 5
  • Tên chính thức: Ngày Thống nhất [30/4] và Ngày Quốc tế Lao động [1/5]

Bạn cần xem lịch năm 2023 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn.

Còn Bao Nhiêu Ngày Nữa...?

Cách lấy và chèn mã nhúng

Tra Cứu 12 Cung Hoàng Đạo

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Dương Lịch

New Year‘s Day

1 tháng 1 [dương lịch]

Valentine‘s Day

14 tháng 2 [dương lịch]

International Women‘s Day

8 tháng 3 [dương lịch]

April Fool‘s Day

1 tháng 4 [dương lịch]

Easter

Chủ nhật trăng tròn giữa 22 tháng 3 và 25 tháng 4 [dương lịch]

Liberation Day & International Workers‘ Day

30 tháng 4 - 1 tháng 5 [dương lịch]

Mother‘s Day

Chủ Nhật [lần thứ hai] tháng 5 [dương lịch]

Tết Thiếu Nhi

1 tháng 6 [dương lịch]

Father‘s Day

Chủ Nhật [lần thứ ba] tháng 6 [dương lịch]

National Day [Vietnam]

2 tháng 9 [dương lịch]

Vietnam Women‘s Day

20 tháng 10 [dương lịch]

Đêm vọng Lễ Chư Thánh

31 tháng 10 [dương lịch]

Single‘s Day

11 tháng 11 [dương lịch]

International Men‘s Day

19 tháng 11 [dương lịch]

Teacher‘s Day in Vietnam

20 tháng 11 [dương lịch]

ThanksGiving Day

Ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11 [dương lịch]

Thứ Sáu Đen

Ngày thứ sáu ngay sau Lễ Tạ Ơn

Christmas Evening

24 tháng 12 [dương lịch]

Noel, Christmas, Xmas

25 tháng 12 [dương lịch]

New Year‘s Eve

31 tháng 12 [dương lịch]

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Âm Lịch

Tết Âm Lịch, Tết Ta, Tết Cổ Truyền

1 tháng 1 [âm lịch]

Ngày Đầu Tiên Trong Các Tháng Âm Lịch

Mùng 1 đầu tháng [âm lịch]

Ngày Thần Tài

10 tháng 1 [âm lịch]

Rằm Tháng Giêng

15 tháng 1 [âm lịch]

Tết Bánh Trôi, Bánh Chay

3 tháng 3 [âm lịch]

Lễ Hội Đền Hùng, Quốc Giỗ

10 tháng 3 [âm lịch]

Vesak

15 tháng 4 [âm lịch]

Tết Nửa Năm, Tết Giữa Năm

5 tháng 5 [âm lịch]

Valentine Đông Á

7 tháng 7 [âm lịch]

Lễ Báo Hiếu, Rằm Tháng 7

15 tháng 7 [âm lịch]

Rằm Tháng 8

15 tháng 8 [âm lịch]

Tết Trùng Thập, Tết Song Thập

10 tháng 10 [âm lịch]

Rằm Tháng 10

15 tháng 10 [âm lịch]

Giỗ Tổ Nghề May

12 tháng 12 [âm lịch]

Ngày Đưa Ông Táo Về Trời

23 tháng 12 [âm lịch]

Ngày Rước Ông Táo Về Nhà

29 hoặc 30 tháng 12 [âm lịch]

Giao Thừa Âm Lịch

29 hoặc 30 tháng 12 [âm lịch]

Các Ngày Rằm Trong Năm

Tết Nguyên Tiêu/Tết Thượng Nguyên

15 tháng 1 [âm lịch]

Ngày Đức Phật Nhập Niết Bàn

15 tháng 2 [âm lịch]

Phật Đản Sanh [Lễ Phật Đản]

15 tháng 4 [âm lịch]

Lễ Vu Lan [Xá Tội Vong Nhân]

15 tháng 7 [âm lịch]

Tết Trung Thu [Tết Thiếu Nhi]

15 tháng 8 [âm lịch]

Ngày lễ cúng quang trọng trong tháng Chạp

15 tháng 12 [âm lịch]

Video liên quan

Chủ Đề