10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022

Mùa thu là một thời gian tuyệt vời để tham quan hẻo lánh của San Diego, và ghé thăm thị trấn miền núi Julian là một hoạt động mùa thu yêu thích cho các gia đình. Trong tháng 9 và tháng 10, Julian kỷ niệm những quả táo được trồng trong những vườn cây ăn trái địa phương của nó. Có, nhiệt độ không đủ lạnh cho táo (và lê) đang phát triển, và một số trong những quả táo rất được sử dụng trong bánh táo táo nổi tiếng của Julian. Thậm chí tốt hơn, một số vườn cây ăn trái của Julian cho phép bạn chọn táo của riêng bạn. Chỉ cần nhớ rằng cửa sổ hái táo là ngắn, và vườn cây ăn quả cho phép tự chọn theo từng năm, tùy thuộc vào cách mẹ tự nhiên xử lý cây. Bạn nên gọi cho mỗi vườn cây ăn quả để kiểm tra tình trạng hái táo trước khi ra ngoài.

  • 01 của 03

    Apple Starr Orchards

    10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022

    Calin Niculescu / EyeEm / Getty Hình ảnh

    Apple Starr Orchard là vườn rau hữu cơ được chứng nhận đã hoạt động kể từ khi 2002 trồng cả táo và lê ở Julian. Vườn cây ăn quả có khoảng cây táo và quả lê 1,000. Một số cây được 70 năm tuổi, nhưng phần lớn trong số họ vẫn có các chi nhánh đủ thấp cho trẻ em để tiếp cận, làm cho một ngày táo hái tại Apple Starr Orchard vui vẻ cho cả gia đình. Và đừng lo lắng, có những cái cột có sẵn để sử dụng cho những quả táo trông ngon ngọt trên những nhánh cây hàng đầu.

    Apple Starr phát triển Jonagold, Granny, Fuji, Gala, và táo đỏ ngon và lê Bartlett, Comice, Anjous và Bosc.

    U-Pick ngày thường được cung cấp trong tháng Chín và tháng Mười, với vườn cây ăn quả mở từ 10 am đến 5 pm vào cuối tuần và theo lịch hẹn trong tuần. Có thể sắp xếp đặc biệt cho các nhóm.

  • 02 của 03

    Calico Ranch Orchard

    10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022

    Đun nóng sốt táo vàng này suốt cả ngày để lấp đầy căn nhà của bạn với hương thơm tuyệt vời. Comstock / Stockbyte / Getty Hình ảnh

    Calico Ranch Orchard nằm ở vùng nông thôn của thành phố Julian và được điều hành bởi một gia đình địa phương và mang đến nét duyên dáng quê hương. Vườn cây trồng 30-acre đã được sản xuất táo từ các 1930s và đã được sở hữu bởi gia đình trẻ trong hai thập kỷ qua. Calico Ranch là một trong số ít vườn táo còn lại gần Quận San Diego, nơi bạn bè và gia đình có thể đi hái táo của riêng họ. Nhiều giống táo khác nhau được trồng tại chỗ, cũng như một số giống lê. Bạn có thể tìm thấy nhiều loại khác nhau tùy thuộc vào ngày cuối tuần bạn ghé thăm. Táo hái kéo dài miễn là có táo. Calico Ranch Orchard cũng tự làm táo và lê. Giờ Orchard là thứ Bảy và Chủ Nhật trong mùa từ 10 am đến 4 pm

  • 03 của 03

    Táo & Nghệ thuật

    10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022

    Ảnh của Stuart McCall / Photographer's Choice / Getty Images

    Apples & Art Orchards chỉ cung cấp táo cho các nhóm. Một bài giảng về táo được bao gồm trong chuyến thăm, và bạn cũng có thể làm cho rượu táo của riêng bạn. Bên cạnh đó, bạn sẽ có một tour du lịch quanh vườn cây ăn trái của chủ nhân. Táo bạn chọn sẽ là táo tự nhiên, không chứa thuốc trừ sâu. Vườn cây ăn quả không có cây được tổ chức theo hàng và cột. Thay vào đó, chúng nằm rải rác khắp nơi. Sự đa dạng của quả táo trong vườn cây ăn quả có thể bao gồm (tùy thuộc vào thời tiết) Red Delicious, Jonathan, Gala, Arkansan Black, Fiesta, Greensleeves, Queen Cox và Liberty. Đặt phòng theo nhóm được cung cấp vào tháng 9 và tháng 10 hoặc cho đến khi hết táo.

    • Biên tập bởi Gina Tarnacki vào tháng 9 13, 2016.

California là tiểu bang không chỉ nổi tiếng là nơi quy tụ của những hãng công nghệ tỷ đô, những tài tử điện ảnh những hãng film danh giá mà còn nổi tiếng là một trung tâm nông nghiệp hàng đầu thế giới. Và, vì thế, chúng tôi sẽ mời các bạn cùng chúng tôi tham quan một trong những thành phố nông nghiệp lớn ở California.

Fresno là một quận hạt nằm ở thung lũng San Joaquin được thành lập từ những năm 70 của thế kỷ XIX khi xây dựng tuyến đường sắt Trung tâm Thái Bình Dương. Fresno tọa lạc gần như là trung tâm của tiểu bang California khi mà nó cách đều San Francisco, Los Angeles và Sacramento gần 3 giờ lái xe. Fresno còn được xem là một tram trung chuyển để đến thăm 3 công viên quốc gia lớn là Yosemite, King Canyon và Sequoia vì từ sân bay quốc tế Fresno đến 3 công viên đó chỉ chừng hơn một giờ lái xe. Fresno được xem là trung tâm nông nghiệp của California và Hoa Kỳ với tổng thu nhập từ nông nghiệp đạt 7.88 tỷ đô la vào thời khóa 2018.

Để đạt sản lượng lớn kể trên, Fresno đã trồng hàng triệu cây thành những cánh đồng lớn bạt ngàn, máy bay bay gãy cánh. Nhiều nhất là cây hạnh nhân-Almond, rồi kế đến là các loại nho-graps, hạt dẻ-pistachios, quýt-mandarins và một số loại khác. Ngoại trừ quýt có quanh năm, thì những loại cây như Almonds, Apricots, và Peaches lại là cây đậu trái vào vào mùa xuân nên cứ mỗi dịp đầu xuân, Fresno lại khoác lên mình một chiếc áo hoa trắng điểm hồng từ những loài cây ấy.

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022
Vườn hoa mơ – Apricots – nở rợp trắng một phương trời.

Sau giấc ngủ đông ngắn ngủi trong tiết trời se lạnh và mưa ở California, những chồi hoa Almond dường như là kẻ đón Xuân đầu tiên. Khi mà thời tiết dần ấm lên vào cuối tháng hai thì những cánh hoa trắng đã bắt đầu bay lả tả dọc cao tốc 99 và chỉ chừng một đến hai tuần thì những cánh hoa đấy đã phủ trắng mặt đường, những chồi xanh đã phủ cành. Dù biết vậy và muốn lấy những cảnh “trắng ngập lối đi”, thế nhưng chúng tôi đã trễ vài ngày do không thể sắp xếp được công việc để đến sớm hơn.

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022
Vườn cây hạnh nhân – Almonds – đã xanh lá, chỉ còn những tàn hoa trải lối đi nhưng cảnh thì vẫn đẹp đến nao lòng.

Khác với Almond, Apricots và Peachs lại là những tay ngủ nướng, thức dậy trễ hơn. Vô hình trung, đó lại là may mắn của chúng tôi.

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022
Đào hồng, cỏ xanh, công anh trắng
Tung tăng váy áo giữa nắng Xuân

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022
Những bông mận trắng tinh tế chen lẫn là đám chồi non mơn mởn.

Nếu chỉ nhắc đến những vườn hoa lúc này mà không nhắc đến những vườn quýt – Mandarins- sai quả thì quả là thiếu sót. Mandarins cũng là một trong những cây trồng chủ lực ở Fresno và cho trái gần như quanh năm.

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022
Vườn quýt trĩu quả, lác đác vài quả chín mọng không kịp thu hoạch rơi vãi trên lối đi.

Và đừng quên những công lao khó nhọc của những người nông dân cần cù chăm chỉ nơi đây. Mặc dù đã được cơ giới hóa từ máy cày, máy kéo, máy thu hoạch đến máy bay để phun thuốc, thế nhưng cuộc sống của những người nông dân ở đây cũng đầu tắt mặt tối. Chúng tôi đến vườn tầm 6h sáng thì những người nông dân đã lấm tấm mồ hôi giữa vườn cây trái dù ngoài trời chỉ tầm 50 độ Fahrenheit (10 độ C). 

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022
Những công cụ cơ giới là những cánh tay đắc lực của người nông dân.

Tip – Những điều cần lưu ý

  • Bạn nên đến trước một đêm để sáng sớm có thể ra ngay vườn hoa chụp mà không cần phải lái xe quá lâu.
  • Vườn hoa được tự do vào ngắm cảnh chụp hình nhưng chủ vườn có quyền từ chối cho bạn vào. Bạn cần phải tôn trọng chủ vườn bằng cách không chạm ngắt hay níu giữ cành hoa, không lái xe vào trong vườn vì ảnh hưởng đến hệ thống tưới nhỏ giọt và bộ rễ của cây.
  • Bạn nên tải trước bản đồ vườn hoa hoặc ghi nhớ tên đường chính trên bản đồ sẽ tiện cho bạn khi lái xe tham quan. Bản đồ có thể tìm bằng từ khóa “Fresno Blossom trail map”.
  • Nếu bạn bị dị ứng phấn hoa ( như tôi) thì chúc mừng bạn, bạn sẽ có một trải nghiệm “cảnh đẹp đến phát khóc” là như thế nào. Nói vậy chứ bạn nên uống thuốc chống dị ứng, nhỏ nước mắt chống dị ứng và xịt thuốc chống dị ứng vào khoang mũi thì có thể bạn sẽ cầm cự được đến tối.

Chúc các bạn có một chuyến du xuân vui vẻ và văn minh. Vâng, là văn mình, rất buồn khi phải nói ra điều này nhưng tôi đã chứng kiến rất nhiều cảnh và ảnh của những cá nhân đã không thương tiếc níu cảnh, bẻ hoa để cầm hay chạy xe vào trong vườn để chụp người và xe. Những điều này nếu tiếp tục xảy ra thì tôi e rằng những chủ vườn sẽ không hợp tác với thành phố để vườn hoa cho các bạn vào tham quan một cách tự do nữa.

Make a map like this →

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022

California's Central Valley is a large, flat valley that dominates the geographical center of the U.S. state of California. It is 40 to 60 miles (60 to 100 km) wide and stretches approximately 450 miles (720 km) from north-northwest to south-southeast, inland from and parallel to the Pacific Ocean coast. It covers approximately 22,500 square miles (58,000 square kilometers), about 13.7% of California's total land area (slightly smaller than the state of West Virginia).

Bounded by the Sierra Nevada to the east and the Coast Ranges to the west, it is California's single most productive agricultural region and one of the most productive in the world, producing more than half of the fruits, vegetables and nuts grown in the United States.

More than 7 million acres (28,000 square kilometers) of the valley are irrigated via an extensive system of reservoirs and canals. The valley also has many major cities, including the state capital Sacramento; as well as Redding, Stockton, Modesto, Fresno and Bakersfield.

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022


The Central Valley watershed comprises 60,000 square miles (160,000 square kilometers), or over a third of California. Its three main drainage systems are the Sacramento Valley in the north, which receives well over 20 inches (510 mm) of rain annually; the drier San Joaquin Valley in the south, and the Tulare Basin and its semi-arid desert climate at the southernmost end. The Sacramento and San Joaquin river systems drain their respective valleys and meet to form the Sacramento-San Joaquin River Delta, a large expanse of interconnected canals, stream beds, sloughs, marshes and peat islands.

The delta empties into the San Francisco Bay, and then ultimately flows into the Pacific. The waters of the Tulare Basin essentially never flow to the ocean (with the exception of Kings River waters diverted northward for irrigation), though they are connected by man-made canals to the San Joaquin and could drain there again naturally if they were ever to rise high enough.

10 cây trồng hàng đầu ở California năm 2022

Source: Wikipedia

CommodityPlanted All Purpose AcresHarvested AcresYieldProductionPrice per UnitValue of Production in DollarsGRAPES GRAPES, UTILIZED 5,755,000 TONS 5,229,902,000 GRAPES, PROCESSING 4,844,600 TONS 835 $ / TON 4,046,382,000 GRAPES, FRESH MARKET 910,400 TONS 1,300 $ / TON 1,183,520,000 GRAPES 829,000 6.94 TONS / ACRE 5,755,000 TONS 909 $ / TON ALMONDS ALMONDS, UTILIZED, SHELLED 2,915,000,000 LB 5,028,320,000 ALMONDS 1,320,000 1.76 $ / LB ALMONDS, UTILIZED 2,210 LB / ACRE STRAWBERRIES STRAWBERRIES 39,200 39,000 31.03 TONS / ACRE 1,210,000 TONS 125 $ / CWT 3,023,230,000 STRAWBERRIES, UTILIZED 24,150,000 CWT STRAWBERRIES, PROCESSING (D) $ / CWT (D) STRAWBERRIES, FRESH MARKET (D) $ / CWT (D) PISTACHIOS PISTACHIOS, UTILIZED, IN SHELL 1,155,000,000 LB 2,910,600,000 PISTACHIOS, UTILIZED 2,820 LB / ACRE PISTACHIOS 409,000 2.52 $ / LB HAY & HAYLAGE HAY & HAYLAGE 1,015,000 6.2 TONS / ACRE, DRY BASIS 6,297,000 TONS, DRY BASIS 1,214,917,000 HAY & HAYLAGE, ALFALFA 60,000 580,000 6.89 TONS / ACRE, DRY BASIS 3,998,000 TONS, DRY BASIS 835,582,000 HAY & HAYLAGE, (EXCL ALFALFA) 435,000 5.29 TONS / ACRE, DRY BASIS 2,299,000 TONS, DRY BASIS 379,335,000 TOMATOES TOMATOES, IN THE OPEN 251,000 248,900 900 CWT / ACRE 224,010,000 CWT 1,181,966,000 TOMATOES, IN THE OPEN, PROCESSING 230,000 228,000 47.26 TONS / ACRE 905,090,000 TOMATOES, IN THE OPEN, FRESH MARKET 276,876,000 TOMATOES, FRESH MARKET 41.2 $ / CWT TOMATOES, IN THE OPEN, UTILIZED 222,217,900 CWT TOMATOES, PROCESSING 84 $ / TON TOMATOES 5.32 $ / CWT WALNUTS WALNUTS, ENGLISH, UTILIZED, IN SHELL 1.86 TONS / ACRE 725,000 TONS 1,022,250,000 WALNUTS, ENGLISH, UTILIZED 725,000 TONS WALNUTS, ENGLISH 390,000 1.86 TONS / ACRE 1,410 $ / TON HAY HAY 830,000 6.21 TONS / ACRE 5,152,000 TONS 230 $ / TON 1,012,880,000 HAY, ALFALFA 500,000 7.4 TONS / ACRE 3,700,000 TONS 241 $ / TON 773,300,000 HAY, (EXCL ALFALFA) 330,000 4.4 TONS / ACRE 1,452,000 TONS 198 $ / TON 239,580,000 RICE RICE 407,000 405,000 9,050 LB / ACRE 36,653,000 CWT 24.7 $ / CWT 905,329,000 ORANGES ORANGES 141,000 348 BOXES / ACRE 15 $ / BOX, ON TREE EQUIV 881,489,000 ORANGES, UTILIZED 1,960,000 TONS ORANGES, FRESH MARKET 1,452,000 TONS (D) $ / BOX, ON TREE EQUIV (D) ORANGES, PROCESSING 508,000 TONS (D) $ / BOX, FOB (D) TANGERINES TANGERINES 67,000 430 BOXES / ACRE 24.97 $ / BOX, ON TREE EQUIV 827,905,000 TANGERINES, UTILIZED 28,800,000 BOXES TANGERINES, FRESH MARKET 772,000 TONS (D) $ / BOX, FOB (D) TANGERINES, PROCESSING 380,000 TONS (D) $ / BOX, ON TREE EQUIV (D) LETTUCE LETTUCE, ROMAINE 71,300 70,400 285 CWT / ACRE 20,064,000 CWT 38.3 $ / CWT 768,451,000 LETTUCE, ROMAINE, FRESH MARKET 38.3 $ / CWT 768,451,000 LETTUCE, HEAD 76,000 75,400 330 CWT / ACRE 24,882,000 CWT 29.3 $ / CWT 728,313,000 LETTUCE, HEAD, FRESH MARKET 29.3 $ / CWT 728,313,000 LETTUCE, LEAF 50,000 49,700 205 CWT / ACRE 10,188,500 CWT 52.3 $ / CWT 532,325,000 LETTUCE, LEAF, FRESH MARKET 52.3 $ / CWT 532,325,000 LETTUCE, HEAD, UTILIZED 24,857,100 CWT LETTUCE, ROMAINE, UTILIZED 20,064,000 CWT LETTUCE, LEAF, UTILIZED 10,178,300 CWT CARROTS CARROTS 61,700 61,400 410 CWT / ACRE 25,174,000 CWT 26 $ / CWT 653,722,000 CARROTS, UTILIZED 25,148,800 CWT CARROTS, PROCESSING (D) $ / TON (D) CARROTS, FRESH MARKET (D) $ / CWT (D) LEMONS LEMONS 50,000 428 BOXES / ACRE 498,526,000 $, ON TREE EQUIV 29.94 $ / BOX, PHD EQUIV 640,692,000 LEMONS, UTILIZED 21,400,000 BOXES LEMONS, PROCESSING 168,000 TONS (D) $ / BOX, PHD EQUIV (D) LEMONS, FRESH MARKET 688,000 TONS (D) $ / BOX, FOB (D) BROCCOLI BROCCOLI 95,000 94,500 130 CWT / ACRE 12,285,000 CWT 51.5 $ / CWT 631,455,000 BROCCOLI, FRESH MARKET 52 $ / CWT 614,546,000 BROCCOLI, PROCESSING 744 $ / TON 16,909,000 BROCCOLI, UTILIZED 12,272,700 CWT RASPBERRIES RASPBERRIES, UTILIZED 130,360,000 LB 421,401,000 RASPBERRIES 7,900 8.26 TONS / ACRE 65,250 TONS 3.23 $ / LB RASPBERRIES, FRESH MARKET (D) LB (D) $ / LB (D) RASPBERRIES, PROCESSING (D) LB (D) $ / LB (D) PEACHES PEACHES, UTILIZED 500,070 TONS 378,391,000 PEACHES, FRESH MARKET 188,900 TONS 1,200 $ / TON 226,680,000 PEACHES, PROCESSING 311,170 TONS 488 $ / TON 151,711,000 PEACHES 36,800 13.7 TONS / ACRE 505,000 TONS 757 $ / TON CELERY CELERY 28,000 27,800 550 CWT / ACRE 15,290,000 CWT 24.5 $ / CWT 374,603,000 CELERY, UTILIZED 15,274,700 CWT CELERY, FRESH MARKET (D) $ / CWT (D) CELERY, PROCESSING (D) $ / TON (D) SPINACH SPINACH 40,300 39,800 130 CWT / ACRE 5,174,000 CWT 69.3 $ / CWT 358,791,000 SPINACH, UTILIZED 5,174,000 CWT SPINACH, FRESH MARKET (D) $ / CWT (D) SPINACH, PROCESSING (D) $ / TON (D) AVOCADOS AVOCADOS, UTILIZED 134,840 TONS 327,369,000 AVOCADOS 46,700 2.9 TONS / ACRE 135,500 TONS 2,430 $ / TON AVOCADOS, FRESH MARKET (D) TONS (D) $ / TON (D) AVOCADOS, PROCESSING (D) TONS (D) $ / TON (D) CHERRIES CHERRIES, SWEET, UTILIZED 94,760 TONS 322,293,000 CHERRIES, SWEET, FRESH MARKET 87,290 TONS 3,640 $ / TON 317,736,000 CHERRIES, SWEET, PROCESSING 7,470 TONS 610 $ / TON 4,557,000 CHERRIES, SWEET 34,000 2.89 TONS / ACRE 98,300 TONS 3,400 $ / TON POTATOES POTATOES 26,000 25,400 435 CWT / ACRE 11,049,000 CWT 24.9 $ / CWT 275,120,000 CAULIFLOWER CAULIFLOWER 39,400 39,300 180 CWT / ACRE 7,074,000 CWT 37.6 $ / CWT 265,905,000 CAULIFLOWER, UTILIZED 7,074,000 CWT CAULIFLOWER, FRESH MARKET (D) $ / CWT (D) CAULIFLOWER, PROCESSING (D) $ / TON (D) GARLIC GARLIC 26,500 26,200 160 CWT / ACRE 4,192,000 CWT 58.3 $ / CWT 244,184,000 GARLIC, FRESH MARKET 170 $ / CWT 178,160,000 GARLIC, PROCESSING 420 $ / TON 66,024,000 GARLIC, UTILIZED 4,192,000 CWT BLUEBERRIES BLUEBERRIES, TAME, UTILIZED 37,105 TONS 223,536,000 BLUEBERRIES, TAME, FRESH MARKET 58,860,000 LB 3.55 $ / LB 208,953,000 BLUEBERRIES, TAME, PROCESSING 15,350,000 LB 0.95 $ / LB 14,583,000 BLUEBERRIES, TAME 7,300 5.1 TONS / ACRE 37,250 TONS 3.01 $ / LB SWEET POTATOES SWEET POTATOES 18,500 18,500 330 CWT / ACRE 6,105,000 CWT 30.3 $ / CWT 184,925,000 SWEET POTATOES, FRESH MARKET 31.3 $ / CWT 168,920,000 SWEET POTATOES, PROCESSING 452 $ / TON 16,005,000 SWEET POTATOES, UTILIZED 6,105,000 CWT PEPPERS PEPPERS, BELL 9,200 9,000 425 CWT / ACRE 3,825,000 CWT 48.4 $ / CWT 184,707,000 PEPPERS, BELL, FRESH MARKET 69.8 $ / CWT 151,647,000 PEPPERS, BELL, PROCESSING 402 $ / TON 33,060,000 PEPPERS, CHILE 2,200 2,100 310 CWT / ACRE 651,000 CWT 46.2 $ / CWT 29,641,000 PEPPERS, CHILE, FRESH MARKET 65.7 $ / CWT 23,396,000 PEPPERS, CHILE, PROCESSING 438 $ / TON 6,245,000 PEPPERS, CHILE, UTILIZED 641,200 CWT PEPPERS, BELL, UTILIZED 3,817,400 CWT MELONS MELONS, CANTALOUP, FRESH MARKET 23.6 $ / CWT 162,911,000 MELONS, CANTALOUP 23,500 23,400 295 CWT / ACRE 6,903,000 CWT 23.6 $ / CWT 162,911,000 MELONS, WATERMELON 10,000 10,000 490 CWT / ACRE 4,900,000 CWT 14.7 $ / CWT 69,797,000 MELONS, WATERMELON, FRESH MARKET 14.7 $ / CWT 69,797,000 MELONS, HONEYDEW, FRESH MARKET 27.8 $ / CWT 48,914,000 MELONS, HONEYDEW 6,900 6,900 255 CWT / ACRE 1,759,500 CWT 27.8 $ / CWT 48,914,000 MELONS, HONEYDEW, UTILIZED 1,759,500 CWT MELONS, CANTALOUP, UTILIZED 6,903,000 CWT MELONS, WATERMELON, UTILIZED 4,748,100 CWT CABBAGE CABBAGE 14,800 14,600 370 CWT / ACRE 5,402,000 CWT 28.7 $ / CWT 155,166,000 CABBAGE, UTILIZED 5,402,000 CWT CABBAGE, PROCESSING (D) $ / TON (D) CABBAGE, FRESH MARKET (D) $ / CWT (D) SWEET CORN SWEET CORN 26,000 25,500 155 CWT / ACRE 3,952,500 CWT 37.8 $ / CWT 148,059,000 SWEET CORN, FRESH MARKET 37.8 $ / CWT 148,059,000 SWEET CORN, UTILIZED 3,916,900 CWT PRUNES PRUNES, PROCESSING 71,110 TONS, DRY BASIS 2,000 $ / TON 142,220,000 PRUNES, UTILIZED 71,110 TONS, DRY BASIS 142,220,000 PRUNES 37,000 2 TONS / ACRE, DRY BASIS 74,000 TONS, DRY BASIS 667 $ / TON, FRESH BASIS DATES DATES, UTILIZED 44,220 TONS 135,600,000 DATES 11,600 3.86 TONS / ACRE 44,800 TONS 3,070 $ / TON DATES, PROCESSING (D) TONS (D) $ / TON (D) DATES, FRESH MARKET (D) TONS (D) $ / TON (D) NECTARINES NECTARINES, UTILIZED 115,800 TONS 134,772,000 NECTARINES 13,000 8.95 TONS / ACRE 116,500 TONS 1,160 $ / TON NECTARINES, FRESH MARKET (D) TONS (D) $ / TON (D) NECTARINES, PROCESSING (D) TONS (D) $ / TON (D) GRAPEFRUIT GRAPEFRUIT 8,900 472 BOXES / ACRE 102,168,000 $, ON TREE EQUIV 27.09 $ / BOX, PHD EQUIV 113,802,000 GRAPEFRUIT, UTILIZED 168,000 TONS GRAPEFRUIT, FRESH MARKET 144,000 TONS (D) $ / BOX, PHD EQUIV (D) GRAPEFRUIT, PROCESSING 24,000 TONS (D) $ / BOX, PHD EQUIV (D) KIWIFRUIT KIWIFRUIT, UTILIZED 39,540 TONS 96,478,000 KIWIFRUIT, FRESH MARKET 39,540 TONS 2,440 $ / TON 96,478,000 KIWIFRUIT 4,500 8.9 TONS / ACRE 40,100 TONS 2,440 $ / TON PLUMS PLUMS, UTILIZED 80,660 TONS 91,680,000 PLUMS 12,800 6.52 TONS / ACRE 83,500 TONS 1,140 $ / TON PLUMS, PROCESSING (D) TONS (D) $ / TON (D) PLUMS, FRESH MARKET (D) TONS (D) $ / TON (D) OLIVES OLIVES, PROCESSING 99,990 TONS 851 $ / TON 85,044,000 OLIVES, UTILIZED 99,990 TONS 85,044,000 OLIVES 36,000 2.8 TONS / ACRE 101,000 TONS 851 $ / TON PEARS PEARS, UTILIZED 144,740 TONS 81,722,000 PEARS, FRESH MARKET 89,070 TONS 645 $ / TON 57,450,000 PEARS, PROCESSING 55,670 TONS 436 $ / TON 24,272,000 PEARS 9,400 15.6 TONS / ACRE 146,500 TONS 565 $ / TON WHEAT WHEAT 385,000 110,000 87.1 BU / ACRE 9,580,000 BU 8.36 $ / BU 67,570,000 WHEAT, WINTER 360,000 90,000 82 BU / ACRE 7,380,000 BU 7.77 $ / BU 49,200,000 WHEAT, SPRING, DURUM 25,000 20,000 110 BU / ACRE 2,200,000 BU 9.05 $ / BU 18,370,000 COTTON COTTON, COTTONSEED 128,000 TONS 437 $ / TON 65,550,000 COTTON 114,000 112,500 1,596 LB / ACRE 374,000 480 LB BALES COTTON, UPLAND 26,000 25,500 1,920 LB / ACRE 102,000 480 LB BALES (D) $ / LB (D) COTTON, PIMA 88,000 87,000 1,501 LB / ACRE 272,000 480 LB BALES (D) $ / LB (D) CORN CORN, GRAIN 50,000 188 BU / ACRE 9,400,000 BU 6.15 $ / BU 57,810,000 CORN, SILAGE 345,000 28 TONS / ACRE 9,660,000 TONS CORN 400,000 ARTICHOKES ARTICHOKES, FRESH MARKET 69 $ / CWT 57,477,000 ARTICHOKES 4,900 4,900 170 CWT / ACRE 833,000 CWT 69 $ / CWT 57,477,000 ARTICHOKES, UTILIZED 833,000 CWT APPLES APPLES, UTILIZED 211,700,000 LB 51,043,000 APPLES, PROCESSING 166,300,000 LB 390 $ / TON 32,429,000 APPLES, FRESH MARKET 45,400,000 LB 0.41 $ / LB 18,614,000 APPLES 11,700 18,500 LB / ACRE 216,000,000 LB 0.241 $ / LB SQUASH SQUASH 6,700 6,600 200 CWT / ACRE 1,320,000 CWT 34.5 $ / CWT 44,737,000 SQUASH, UTILIZED 1,297,600 CWT SQUASH, FRESH MARKET (D) $ / CWT (D) SQUASH, PROCESSING (D) $ / TON (D) BEANS BEANS, SNAP 5,700 5,600 80 CWT / ACRE 448,000 CWT 97.4 $ / CWT 42,747,000 BEANS, SNAP, UTILIZED 439,000 CWT BEANS, SNAP, PROCESSING (D) $ / TON (D) BEANS, SNAP, FRESH MARKET (D) $ / CWT (D) APRICOTS APRICOTS, UTILIZED 37,930 TONS 34,412,000 APRICOTS 6,700 5.7 TONS / ACRE 38,200 TONS 907 $ / TON APRICOTS, PROCESSING (D) TONS (D) $ / TON (D) APRICOTS, FRESH MARKET (D) TONS (D) $ / TON (D) PUMPKINS PUMPKINS 5,600 5,500 285 CWT / ACRE 1,567,500 CWT 17.2 $ / CWT 26,584,000 PUMPKINS, FRESH MARKET 17.2 $ / CWT 26,584,000 PUMPKINS, UTILIZED 1,545,600 CWT CUCUMBERS CUCUMBERS 6,700 6,700 155 CWT / ACRE 1,038,500 CWT 23.2 $ / CWT 24,043,000 CUCUMBERS, FRESH MARKET 56 $ / CWT 17,041,000 CUCUMBERS, PROCESSING 191 $ / TON 7,002,000 CUCUMBERS, UTILIZED 1,037,500 CWT SAFFLOWER SAFFLOWER 40,000 39,500 2,100 LB / ACRE 82,950,000 LB 26.2 $ / CWT 21,733,000 ASPARAGUS ASPARAGUS, FRESH MARKET 163 $ / CWT 21,337,000 ASPARAGUS 3,000 2,800 47 CWT / ACRE 131,600 CWT 163 $ / CWT 21,337,000 ASPARAGUS, UTILIZED 130,900 CWT SUNFLOWER SUNFLOWER 46,000 45,500 1,096 LB / ACRE 49,850,000 LB 32 $ / CWT 15,952,000 BARLEY BARLEY 40,000 13,000 63 BU / ACRE 819,000 BU 5.7 $ / BU 3,931,000 CHICKPEAS CHICKPEAS 3,200 3,200 2,220 LB / ACRE 71,000 CWT 41 $ / CWT 3,021,000 OATS OATS 100,000 5,000 65 BU / ACRE 325,000 BU 3.6 $ / BU 1,170,000 HAYLAGE HAYLAGE 215,000 10.77 TONS / ACRE 2,316,000 TONS HAYLAGE, ALFALFA 90,000 6.7 TONS / ACRE 603,000 TONS HAYLAGE, (EXCL ALFALFA) 125,000 13.7 TONS / ACRE 1,713,000 TONS BEDDING PLANTS, ANNUAL BEDDING PLANTS, ANNUAL SUGARBEETS SUGARBEETS 24,000 23,800 46 TONS / ACRE 1,095,000 TONS CUT CULTIVATED GREENS CUT CULTIVATED GREENS FOLIAGE PLANTS FOLIAGE PLANTS, INDOOR USE PROPAGATIVE MATERIAL PROPAGATIVE MATERIAL, FLORICULTURE BEDDING PLANTS, HERBACEOUS PERENNIAL BEDDING PLANTS, HERBACEOUS PERENNIAL CUT FLOWERS CUT FLOWERS FLOWERING PLANTS, POTTED FLOWERING PLANTS, POTTED, INDOOR USE, POTS MUSHROOMS MUSHROOMS, AGARICUS 4.07 LB / SQ FT 99,245,000 LB 2.19 $ / LB

.
(D) Withheld to avoid disclosing data for individual operations
(S) Insufficient number of reports to establish an estimate
(X) Not Applicable
(Z) Less than half the rounding unit

10 loại cây trồng được trồng ở California là gì?

Hàng hóa nông nghiệp hàng đầu của California..
Almonds..
Grapes..
Quả mọng và dâu tây ..
Walnuts..
Lettuce..
Cỏ ăn cỏ ..
Tomatoes..
Cây trẻ ..

Cây trồng nào được trồng nhiều nhất ở California?

Top 10 hàng hóa nông nghiệp ở California..
Sản phẩm sữa và sữa - 6,37 tỷ USD. ....
Nho - 6,25 tỷ đô la. ....
Hạnh nhân - 5,47 tỷ USD. ....
Gia súc và bê - 3,19 tỷ USD. ....
Pistachios - 2,62 tỷ USD. ....
Dâu tây - 2,34 tỷ USD. ....
Xà lách - $ 1,81 tỷ. ....
Làm hoa - 1,22 tỷ đô la ..

Cây trồng phổ biến nhất ở California là gì?

California là một trong những nhà sản xuất trái cây lớn nhất của quốc gia. Đặc biệt, cam là một mặt hàng hàng đầu và là một trong những loại trái cây được tiêu thụ nhiều nhất của người Mỹ. California sản xuất hơn 80% cam tươi của Hoa Kỳ và cũng xuất khẩu sang 16 quốc gia trên thế giới.Oranges, in particular, are a top commodity and one of the most consumed fruits by Americans. California produces more than 80% of the United States' fresh oranges and also exports to 16 countries around the world.

10 cây trồng hàng đầu là gì?

Theo Dịch vụ nghiên cứu kinh tế USDA (ERS), 10 loại cây trồng sản xuất hàng đầu ở Hoa Kỳ là:..
Ngô.Đây là hạt thức ăn được sản xuất rộng rãi nhất ở Hoa Kỳ, phần lớn trong số đó hướng tới việc cho chăn nuôi.....
Bông.....
Trái cây.....
Hạt cây.....
Cơm.....
Đậu nành và cây trồng dầu.....
Đường và chất làm ngọt.....
Vegetables..