Xuyên không trong tiếng anh là gì

Trong Tiếng Anh xuyên có nghĩa là: pierce, cross, penetrate [ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5]. Có ít nhất câu mẫu 216 có xuyên . Trong số các hình khác: Cái kẻ trong chiếc xe tải đó đã dùng đạn xuyên thép. ↔ Whoever's in that truck was using armor piercing bullets. .

  • pierce

    verb

    Cái kẻ trong chiếc xe tải đó đã dùng đạn xuyên thép.

    Whoever's in that truck was using armor piercing bullets.

  • cross

    verb

    Nếu mang cái xác xuyên bang, anh phải được phép di chuyển cái xác.

    If the body is crossing state lines, you're gonna need a burial transit permit.

  • penetrate

    verb

    Nó có lớp da cứng rắn, không vũ khí gì xuyên thủng được.

    It had a hide so tough, no weapon could penetrate it.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

go through · drill

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.

The sensors that are used can see through the dark, the fog and rain.

Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.

Choose to converse with your Father in Heaven often.

Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?

The question I get most frequently is: How do you make something go viral?

Thường sẽ có một số người khiến ta bị gián đoạn thường xuyên hơn những người khác.

Most likely there are some people who interrupt you more often than others.

Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.

Chinese Ailanthus trees burst through New York City streets.

Vì tóc ngừng phát triển sẽ rụng thường xuyên nên hầu hết mọi người đều rụng từ 50-100 sợi mỗi ngày .

Because resting hairs routinely fall out , most people shed about 50-100 strands every day .

Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.

And it is always good to keep in mind, just because something is printed on paper, appears on the Internet, is frequently repeated, or has a powerful group of followers doesn’t make it true.

Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.

So one way to look for them is to build detectors that are extremely sensitive to a dark matter particle coming through and bumping it.

Bất ngờ, một máy bay duy nhất, có thể là một máy bay ném bom bổ nhào Yokosuka D4Y "Judy" [các nguồn khác cho rằng đó là một chiếc Aichi D3A ["Val"], cũng là một kiểu máy bay ném bom bổ nhào], ló ra từ đám mây bên trên và thực hiện một cú bay thấp để ném hai quả bom bán xuyên thép.

Suddenly, a single aircraft – possibly a Yokosuka D4Y "Judy" dive bomber, though other accounts suggest an Aichi D3A "Val", also a dive bomber – pierced the cloud cover and made a low level run on the ship to drop two semi-armor-piercing bombs.

Mặc dù bà vẫn làm phim thường xuyên trong những năm sau chiến tranh, Dietrich đã dành phần lớn những năm 1950 đến những năm 1970 để đi lưu diễn trên toàn thế giới.

Although she still made occasional films after the war, Dietrich spent most of the 1950s to the 1970s touring the world as a marquee live-show performer.

Ông đã sớm học nói được tiếng Hungary, và từ năm 1941 ngày càng thường xuyên du hành sang Budapest.

He soon learned to speak Hungarian, and from 1941 made increasingly frequent travels to Budapest.

Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19.

Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century.

Việc ông đi tới vòng hai trong cuộc bầu cử tổng thống vào ngày 21 tháng 4 năm 2002 đã để lại dấu ấn cho đời sống công cộng của Pháp, và "Ngày 21 tháng 4" đang được sử dụng thường xuyên tại Pháp.

His progress to the second round in the 2002 presidential election left its mark on French public life and the "21st of April" is now a frequently used expression in France.

Là loài chim xã hội, nó sống theo từng nhóm gia đình và thường xuyên gia nhập hay thậm chí dẫn đầu các đàn kiếm ăn hỗn hợp loài.

A social bird, it lives in family groups and frequently joins and even leads mixed-species foraging flocks.

Ông có thể nhìn xuyên qua những lá bài của đối thủ.

You'll be able to see right through your opponents'cards.

Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.

During that time I visited several churches and attended church on a regular basis but still felt that there was something more.

Xuyên suốt lịch sử, điều này đã giúp làm mát hành tinh, nhưng khi băng tan ra, lại là một chuyện khác.

Throughout history, that has helped to cool the planet, but when the ice melts, it's a different story.

Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng?

Why is it valuable to partake often of the sacrament in remembrance of Jesus Christ?

Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.

He said that the family might resist his exhortations, but he thought the simple teaching and testimony of a boy might more likely penetrate their hardened hearts.

Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ?

I wrote quite often, didn't I?

CompUSA đã sử dụng giảm giá thường xuyên cho đến khi bắt đầu đóng cửa các cửa hàng còn lại vào tháng 12 năm 2007.

CompUSA used rebates regularly until it started closing its remaining stores in December 2007.

Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.

And as we started to go through the desert, the Jeep broke down.

Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”.

Frequently talk about “we,” and use phrases such as “my wife and I” or “my husband and I.”

Bởi vì cha của Denver đã ở trong quân đội và gia đình ông ta thường xuyên di chuyển, nên khó có thể kết bạn với người khác trong thời đại của mình.

Because Denver's father was in the military and his family moved often, it was difficult for him to make friends and fit in with other children of his own age.

Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.

While Jerry enjoys conversations on spiritual subjects and values what he learns from them, he laments: “I just do not have the time to engage in them consistently.

Chủ Đề