Why you always in the mood là gì

in the mood Thành ngữ, tục ngữ

in the mood

feeling that you want to do something I'm in the mood for pizza. Let's order a large one - loaded!

in the mood for|in the mood|mood|mood for

adj. phr. 1. Interested in doing something. Sorry, I'm just not in the mood for a heavy dinner tonight. 2. Feeling sexy. I am sorry, darling, I am just not in the mood tonight.

in a/the mood to [do something]

Likely to or interested in doing something. I don't think the boss is in the mood to talk about raises today—maybe tomorrow. I'm kind of in a mood to go on a hike today. Want to join me?Learn more: mood

in the mood

1. Interested in something I don't know why, but I'm really in the mood for ice cream today.2. Wanting to do something. Dad's just not in the mood to go out to dinner tonight.Learn more: mood

in the mood [for something]

andin the mood [to do something]having the proper state of mind for a particular situation or for doing something. I'm not in the mood to see a movie tonight. Are you in the mood for pizza?Learn more: mood

in the mood

Disposed or inclined toward something, as in I'm in the mood for a good long walk. This phrase is also put in the negative, I'm not in the mood to argue. [Late 1500s] Learn more: mood
Learn more:
Dictionary

Nghĩa của cụm từ "In the mood for"?

Giải thích nghĩa của cụm từ "In the mood for"

Nghĩa là có hứng thú hoặc tâm trạng để làm một điều gì đó.

Ví dụ:

- We could go out toeat, if you're in the mood.

Chúng ta có thể ra ngoài ăn, nếu bạn có hứng thú.

-I'm not really in the moodforshopping.

Tôi thực sự không có tâm trạng đi mua sắm tí nào.

-Heseemedto be in the moodtofight.

Cậu ta trông có vẻ đang thích đánh nhau.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về từ Mood như dưới:

1. MOOD CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

MOOD là một từ tưởng lạ mà quen trong cuộc sống hiện nay. Trong tiếng Việt giới trẻ vẫn thường xuyên nói “Mốt” cảm xúc, hay người xưa một chút dùng từ “Mốt” để miêu tả quần áo, cách ăn mặc. Vậy đâu mới là dạng đúng của từ này?MOOD được dùng để chỉ trạng thái cảm xúc của một người hay một tập thể. Bạn thường bắt gặp từ này dưới dạng như: tụt ‘mốt”,...

Về cách phát âm, MOOD chỉ có một cách phát âm duy nhất.Đó là /muːd/. Từ này là một từ khá đơn giản để có thể phát âm. Không có sự phân biệt giữa ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ về từ này. Bạn cần chú ý phát âm đủ trọng âm của từ MOOD vì nguyên âm trong từ là một âm dài. Phát âm tinh tế và đầy đủ cả âm kết thúc [endings sound] của MOOD sẽ giúp bạn ghi điểm tối đa trong mắt ban giám khảo đó. Bạn có thể luyện tập thêm để phát âm từ này sao cho chuẩn nhất.

2. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỦA TỪ MOOD TRONG CÂU TIẾNG ANH

Theo từ điển Oxfordcó đến 4 cách dùng của từ MOOD.Chúng mình đã tổng hợp và giới thiệu chi tiết dưới đây.

Cách dùng đầu tiên, MOOD được dùng để chỉ cách mà bạn cảm thấy trong một thời gian xác định, có thể gọi tắt làtrạng thái cảm xúc.Có rất nhiều công thức đi kèm với cách dùng này. Chúng mình sẽ tổng hợp lại chúng trong bảng dưới đây. Có đi kèm với ví dụ cụ thể.

Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ Anh - Việt

In a MOOD Cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc

Ví dụ:

She is in a Mood today.

Cô ấy đang rất vui hôm nay.

In the MOOD for doing something Có tâm trạng làm việc gì đó, có hứng với việc gì đó.

Ví dụ:

I’m in the mood for working all night.

Tôi đang có hứng làm việc suốt đêm.

In the Mood to do something

Ví dụ:

I’m not in the mood to play games.

Tôi không có hứng thú với việc chơi game.

Cách dùng thứ 2, MOOD được sử dụng đểchỉ một giai đoạn của việc trở nên giận dữ hay mất kiên nhẫn.

Ví dụ:

-I wonder why he’s in such a mood today.

Tôi phân vân tại sao hôm nay anh ấy lại nóng giận như vậy.

Cách dùng thứ 3 và thứ 4, MOOD được sử dụng để chỉ cách mà mọi người cảm nhận haybầu không khí chung ở tập thể.Ngoài ra, còn chỉ mộttập hợp các dạng động từhoặc thể loại từ chỉ sự sai khiến, mệnh lệnh, câu hỏi, mong muốn, điều kiện.

Ví dụ:

-The mood of the meeting was distinctly pessimistic.

Không khí của buổi học rất bi quan.

3. MỘT SỐ TỪ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN MOOD TRONG TIẾNG ANH

Bảng dưới đây cung cấp cho bạn những từ đồng nghĩa, cùng chủ đề với MOOD trong tiếng Anh [bao gồm từ và nghĩa của từ]. Bạn có thể áp dụng chúng trong các bài văn miêu tả cảm xúc, các câu nói bày tỏ thái độ,... Bạn có thể lấy thật nhiều ví dụ về những từ này để có thể ghi nhớ từ lâu hơn. Cùng tham khảo:

Từ vựng

Nghĩa của từ

Feeling Cảm xúc
Statute Trạng thái
Angry Giận dữ
Happy Hạnh phúc

Photo by Sam Lion from Pexels

“Be in the mood for/to [something]” nghĩa là khao khát, mong muốn điều gì/làm gì. Ngược lại “be in no mood for [something]” nghĩa là cảm thấy chán nản, phiền phức phải làm gì.

Ví dụ

My energy is so low. I’m not in the mood for anything.

I’m always in the mood for long car rides with good music.

I recently realized that I’m an extroverted-introvert [vừa hướng nội vừa hướng ngoại] lol, like I love talking to people but I have to be in the mood for it, otherwise I’m just vibin in my own lil world with no worries whatsoever.

I’m so glad it arrived in time. We were worried it wouldn’t. Come on, I’ll show you how to get to His Majesty’s [nhà vua] den. But don’t tell him I called it that. I am so not in the mood for one of his tirades [tràng đả kích] on what it means to be a good assistant. The first thing is always don’t talk back.

Thu Phương

Bài trước: “What’s really good witcha” nghĩa là gì?

Photo by Sam Lion from Pexels

"Be in the mood for/to [something]" nghĩa là khao khát, mong muốn điều gì/làm gì. Ngược lại "be in no mood for [something]" nghĩa là cảm thấy chán nản, phiền phức phải làm gì.

Ví dụ

My energy is so low. I’m not in the mood for anything.

I’m always in the mood for long car rides with good music.

I recently realized that I’m an extroverted-introvert [vừa hướng nội vừa hướng ngoại] lol, like I love talking to people but I have to be in the mood for it, otherwise I’m just vibin in my own lil world with no worries whatsoever.

I'm so glad it arrived in time. We were worried it wouldn't. Come on, I'll show you how to get to His Majesty's [nhà vua] den. But don't tell him I called it that. I am so not in the mood for one of his tirades [tràng đả kích] on what it means to be a good assistant. The first thing is always don't talk back.

Thu Phương

Bài trước: "What’s really good witcha" nghĩa là gì?

Video liên quan

Chủ Đề