Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 tập 1

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 trang 9 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; …………………..

b] 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….…

c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; ……………………..

d] 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ……………...

Lời giải:

a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.

b] 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.

c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.

d] 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702

Giải bài 2 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1

Viết số thích hợp vào ô trống

Viết Số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đợn vị Đọc số
853 201              
730 130 7 3 0 1 3 0  
  6 2 1 0 1 0  
              Bốn trăm nghìn ba trăm linh một

Lời giải:

Viết Số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đợn vị Đọc số
853 201             Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một
730 130 7 3 0 1 3 0 Bảy trăm ba mươi một trăm ba mươi
621 010 6 2 1 0 1 0 Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười
400 301 4 0 0 3 0 1 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một

Giải bài 3 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1

Nối [ theo mẫu] :

Lời giải:

Giải bài 4 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1

Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:

a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: ……………………………………

b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: ……………………………………

Lời giải:

a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là 123 589 ; 123 895; 235 198; 589 125.

b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là : 123 450 ; 123 045 ; 450 123 ; 234 150.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải VBT Toán lớp 4 trang 9 tập 1 bài 1, 2, 3, 4, ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết

7. Luyện tập trang 9

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 9

Bài 1. [Trang 9 VBT Toán 4]

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; … ; … ; …

b] 48 600 ; 48 700 ; … ; 48 900 ; … ; …

c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …; … ; …

d] 75 697 ; 75 698 ; … ; 75 700 ; …; …

Bài giải

a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000

b] 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100

c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920

d] 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702

Bài 2. [Trang 9 VBT Toán 4]

Viết số thích hợp vào ô trống:

Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
853 201
7 3 0 1 3 0
6 2 1 0 1 0
bốn trăm nghìn ba trăm linh một

Bài giải

Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
853 201 8 5 3 2 0 1 tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một
730 130 7 3 0 1 3 0 bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi
621 010 6 2 1 0 1 0 sáu trăm hai mươi mốt không trăm mười
400 301 4 0 0 3 0 1 bốn trăm nghìn ba trăm linh một

Bài 3. [Trang 9 VBT Toán 4]

Nối [theo mẫu]

Bài giải

Bài 4. [Trang 9 VBT Toán 4]

Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:

a] Đều có sáu chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5; 8 ;9 là:

b] Đều có sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là:

Bài giải

a] Đều có sáu chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5; 8 ;9 là: 123 589 ; 123 985 ; 123 598 ; 135 289 ; 189 235 ; 189 532.

b] Đều có sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123 450 ; 123 540 ; 124 350 ; 124 530 ; 450 123 ; 423 510.

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Hàng và lớp.

1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 4

2. Giải bài tập SGK Toán lớp 4

3. Giải vở bài tập Toán lớp 4

4. Luyện tập Toán lớp 4

5. Đề thi Toán lớp 4 Online

6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 4

7. Tài liệu tham khảo môn Toán

8. Soạn văn lớp 4 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết

9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt

10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh

Bạn có thể in hoặc xuất file pdf! Thật tuyệt!

Video liên quan

Chủ Đề