CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Bài 109: MỘT PHẦN BA Viết tiếp vào chỗ chấm: “Một phần ba” viết là: • “ đọc là: một phần ba. Khoanh vào chữ đặt dưới các hình đã tô đậm 4 hình đó: 3 2. 4. :
Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 107, 108, 109 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 107, 108, 109 Ôn tập các số trong phạm vi 1000
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 107 Bài 1: Làm [theo mẫu].
Em đếm theo số trăm, số chục và số đơn vị rồi viết thành tổng các số trăm, số chục, số đơn vị. Em làm được như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 108 Bài 2:
Trả lời:
Em so sánh các số trăm, số chục đến số đơn vị, em so sánh được như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 108 Bài 3: Viết số vào chỗ chấm.
a] Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
b] Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Trả lời:
a] Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé em được
b] Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn em được
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 108 Bài 4: Số?
Trả lời:
Hàng đầu tiên: Số đằng sau hơn số đằng trước 10 đơn vị.
Hàng thứ hai: Số đằng sau kém số đằng trước 100 đơn vị.
Hàng cuối cùng: Số đằng sau hơn số đằng trước 4 đơn vị.
Vậy em điền được như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 109 Bài 5: Nối [theo mẫu].
Trả lời:
Mỗi một vạch trên trục số hơn kém nhau 20 đơn vị. Vậy em điền được như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 109 Bài 6: Số?
Ước lượng: Có khoảng ….. con.
Đếm: Có ….. con.
Trả lời:
Em thấy có 4 nhóm chim cánh cụt, mỗi nhóm có khoảng một chục, vậy em ước lượng có 4 chục con [40 con]. Em đếm lại thấy có 42 con.
Em điền như sau:
Ước lượng: Có khoảng 40 con.
Đếm: Có 42 con.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 109 Bài 7: Thử thách.
Số?
Cho các số 100, 300, 600, 700, 900.
Chọn hai hay ba số đã cho để gộp lại được 1000.
Trả lời:
Vì 100 + 900 = 1000
300 + 700 = 1000
100 + 300 + 600 = 1000
Vậy em viết được như sau:
Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 106, 107, 108, 109, 110 Bài 70 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 106, 107, 108, 109, 110 Bài 70 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài 70 Tiết 1 trang 106 - 107 - 108 Tập 2
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 106 Bài 1: Tính nhẩm.
a] 400 + 500 = …… | 700 + 300 = …… | 800 + 80 = …… |
b] 600 + 400 = …… | 1 000 – 600 = …… | 1 000 – 400 = …… |
c] 900 – 300 = …… | 1 000 – 500 = …… | 740 – 40 = …… |
Trả lời:
Hướng dẫn nhẩm:
400 là 4 trăm, 500 là 5 trăm → 4 trăm + 5 trăm = 9 trăm [ = 900]
Tương tự như vậy với các phép tính còn lại
a] 400 + 500 = 900 | 700 + 300 = 1 000 | 800 + 80 = 880 |
b] 600 + 400 = 1 000 | 1 000 – 600 = 400 | 1 000 – 400 = 600 |
c] 900 – 300 = 600 | 1 000 – 500 = 500 | 740 – 40 = 700 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 106 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a] 243 + 535 ……………… ……………… ……………… | 327 + 456 ……………… ……………… ……………… | 864 + 72 ……………… ……………… ……………… |
b] 878 – 642 ……………… ……………… ……………… | 961 – 725 ……………… ……………… ……………… | 609 – 57 ……………… ……………… ……………… |
Trả lời:
Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện cộng, trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 106 Bài 3: Nối ô trống với phép tính thích hợp [theo mẫu].
Trả lời:
Em thực hiện tính:
475 + 200 = 675 | 193 + 300 = 493 | 890 – 420 = 470 |
954 – 254 = 700 | 615 + 45 = 660 | 730 – 300 = 430 |
Em nối như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 107 Bài 4: Quan sát một số tuyến đường bộ trong hình rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a] Trong hai địa điểm Cao Bằng và Vinh thì …………gần Hà Nội hơn.
b] Quãng đường Đà Nẵng – Cần Thơ [qua Thành phố Hồ Chí Minh] dài:
…………………………………………………………………………….
c] Quãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Đà Nẵng – Vinh là: …………………………………………………………………
Trả lời:
a] Trong hai địa điểm Cao Bằng và Vinh thì Cao Bằng gần Hà Nội hơn vì quãng đường từ Cao Bằng đến Hà Nội là 240 km ngắn hơn quãng đường từ Vinh đến Hà Nội [308 km].
b] Quãng đường Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh dài 858 km
Quãng đường TP. Hồ Chí Minh – Cần Thơ dài 174 km
Quãng đường Đà Nẵng – Cần Thơ [qua Thành phố Hồ Chí Minh] dài:
858 + 174 = 1 032 [km]
c] Quãng đường Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh dài 858 km
Quãng đường Đà Nẵng – Vinh dài 463 km
Quãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Đà Nẵng – Vinh là:
858 – 463 = 395 [km]
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 108 Bài 5: Số?
Trả lời:
Em thấy hai số ở dưới gần nhau cộng lại thì được số ở kề bên trên:
100 + 50 = 150 | 50 + 40 = 90 | 40 + 60 = 100 | 60 + 35 = 95 |
150 + 90 = 240 | 90 + 100 = 190 | 100 + 95 = 195 | |
240 + 190 = 430 | 190 + 195 = 385 | ||
430 + 385 = 815 |
Em điền như sau:
Bài 70 Tiết 2 trang 108 - 109 Tập 2
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 108 Bài 1: Đ, S?
Trả lời:
Em thấy câu b đặt tính sai nên dẫn đến tính toán sai, câu c vì 451 + 465 = 916 nên tính sai, câu a và câu d đúng.
Em điền như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 108 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a] 9 + 582 ……………… ……………… ……………… | 56 + 763 ……………… ……………… ……………… | 358 + 425 ……………… ……………… ……………… |
b] 434 – 8 ……………… ……………… ……………… | 692 – 86 ……………… ……………… ……………… | 937 – 561 ……………… ……………… ……………… |
Trả lời:
Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện cộng, trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 109 Bài 3: Số?
Trả lời:
Em thực hiện phép tính lần lượt từ trái qua phải.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 109 Bài 4: a] Tính.
425 + 248 – 56 = …… | 967 – 674 + 80 = …… |
b] >;