Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 97 tập 2

Giải câu 1, 2, 3 bài Tập làm văn - Thế nào là miêu tả trang 97, 98, 99 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1: Đoạn văn sau miêu tả những sự vật nào ?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • I. Nhận xét
  • II. Luyện tập

I. Nhận xét

1. Đoạn văn sau miêu tả những sự vật nào ?

Trước mặt tôi, một cây sòi cao lớn toàn thân phủ đầy lá đỏ. Bên cạnh đó, như để tôn thêm màu đỏ chói lọi kia lại là màu vàng rực rỡ của mấy cây cơm nguội. Một làn gió rì rào chạy qua, những chiếc lá rập rình lay động như những đốm lửa vàng lửa đỏ bập bùng cháy. Tôi rẽ lá, nhẹ nhàng men theo một lạch nước để đến cạnh cây sòi. Nước róc rách chảy, lúc trườn lên mấy tảng đá trống, lúc luồn dưới mấy gốc cây ẩm mục.

2. Viết vào bảng những điều em hình dung được về các sự vật trên theo lời miêu tả :

TT

Tên sự vât

Hình dáng

Màu sắc

Chuyển động

Tiếng động

1

cây sòi

cao lớn

lá đỏ chói lọi

lá rập rình lay động như những đốm lửa đỏ

2

3

3. Qua những lời miêu tả trên, em thấy tác giả đã quan sát sự vật bằng những giác quan nào ?

Sự vật 

Lời miêu tả

Giác quan

 ...............

 ...............

 ............... 

cây cơm nguội

lá màu vàng rực rỡ, rộp rình lay động như những đốm lửa vàng lửa đỏ bập bùng cháy

thị giác [bằng mắt]

 ............... 

 ............... 

 ............... 

Phương pháp giải:

1] Em đọc kĩ đoạn văn để phát hiện ra sự vật nào xuất hiện trong bài.

2] Em đọc kĩ đoạn văn rồi điền vào chỗ trống sao cho phù hợp.

3] Em đọc kĩ các chi tiết miêu tả trong đoạn văn rồi hình dung xem để miêu tả được như vậy tác giả đã sử dụng giác quan nào.

Ví dụ: Chiếc lá màu vàng dịu -> dùng mắt để quan sát màu sắc của chiếc lá.

Lời giải chi tiết:

1] 

Sự vật được miêu tả : - cây cơm nguội

                                - cây sòi

                                - một lạch nước

2] 

TT

Tên sự vật

Hình dáng

Màu sắc

Chuyển động

Tiếng động

M: 1

Cây sòi

cao lớn

lá đỏ chói lọi

lá rập rình lay động như những đốm lửa đỏ

2

Cây cơm nguội

lá vàng rực rỡ

lá rập rình lay động như những đốm lửa vàng

3

Lạch nước

trườn lên mấy tảng đá, luồn dưới mấy gốc cây ẩm mục

róc rách [chảy]

3]

Sự vật

Lời miêu tả

Giác quan

cây sòi

cây sòi cao lớn toàn thân phủ đầy lá đỏ

Thị giác [bằng mắt]

cây cơm nguội

lá màu vàng rực rỡ, rập rình lay động như những đốm lửa vàng đỏ bập bùng cháy.

Thị giác [bằng mắt]

lạch nước

nước róc rách chảy, lúc trườn lên mấy tảng đá trắng, lúc luồn dưới mấy gốc cây ẩm mục.

Thính giác [bằng tai], thị giác [bằng mắt]

II. Luyện tập

1. Tìm những câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung:

2. Đọc đoạn trích bài thơ Mưa [Tiếng Việt 4, tập một, trang 141], viết 1 - 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh đó :

Phương pháp giải:

1] Em đọc lại câu chuyện Chú Đất Nung rồi trả lời.

2] Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

1] Tìm những câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung :

- Đó là một chàng vệ sĩ rất bảnh, cưỡi ngựa tía, dây cương vàng và một nàng công chúa mặt trắng, ngồi trong mái lầu son.

2] 

- Em thích hình ảnh sấm ghé xuống sân khanh khách cười khiến mọi người trong nhà giật nảy mình. Em tưởng như sấm vừa từ trời cao ghé xuống sân nhà, cất tiếng cười khanh khách.

- Em thích hình ảnh ngọn mùng tơi nhảy múa.

Gió thổi mạnh làm cây cối ngả nghiêng, ngọn mùng tơi trong vườn sau mẹ trồng sau nhà uốn thân mình như đang nhảy múa.

HocTot.Nam.Name.Vn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

[1] Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây

2. Tìm nhanh :

a]

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

M : tròn trịa,

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

M : chồng chềnh,

b]

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

M : liêu xiêu,

Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

M : líu ríu,

Trả lời:

[1] Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :

a]

a

am

an

ang

tr

M : trà, trả [lời], tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá

trảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng

tràn, tràn lan, trán, tràn ngập

trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, trang trí, trang trọng, tràng kỉ, trạng ngữ

ch

cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách

áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc

chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh

chàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng

b]

d

ch

nh

th

iêu

M : diễu [diễu hành], cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binh

chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, chiếu lệ...

bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng

thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn

 iu

dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt

chịu khố, chịu

nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ...

thức ăn thiu, thiu ngủ

2. Tìm nhanh :

a]

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang

b]

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

M : liêu xiêu, thiêu thiếu

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

 M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu

Video liên quan

Chủ Đề