Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈhɑɪ/
Hoa Kỳ[ˈhɑɪ]
Tính từSửa đổi
high /ˈhɑɪ/
- Cao. high mountain — núi cao high flight — sự bay cao high price — giá cao high speed — tốc độ cao high voice — giọng cao to have a high opinion of — đánh giá cao
- Cao giá, đắt. corn is high — lúa gạo đắt
- Lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên. high road — đường cái high crime — trọng tội, tội lớn High Court — toà án tối cao high antiquity — thượng cổ higher mathematics — toán cao cấp the higher classes — tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên the higher middle class — tiểu tư sản lớp trên
- Cao quý, cao thượng, cao cả. high thoughts — tư tưởng cao cả
- Mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ. high wind — gió mạnh high fever — sốt dữ dội, sốt cao high words — lời nói nặng
- Sang trọng, xa hoa. high living — lối sống sang trọng xa hoa high feeding — sự ăn uống sang trọng
- Kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch. high look — vẻ kiêu kỳ high and mighty — vô cùng kiêu ngạo
- Vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm. in high spirits — vui vẻ phấn khới, phấn chấn high spirit — tinh thần dũng cảm
- Cực đoan. a high Tory — đảng viên Bảo thủ cực đoan [ở Anh]
- Hơi có mùi [thối], hơi ôi. high game — thịt thú săn để đã có hơi có mùi high meat — thịt hơi ôi
- Đúng giữa; đến lúc. high noon — đúng giữa trưa high summer — đúng giữa mùa hạ it's high time to go — đã đến lúc phải đi, không thì muộn
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] [+ on] ngà ngà say.
Thành ngữSửa đổi
- to mount [be on, get on, ride] the high horse: Xem Horse.
- high and dry:
- Bị mắc cạn [tàu thuỷ].
- [Nghĩa bóng] Xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh [người].
- on the high ropes: Xem Rope.
- the Most High: Thượng đế.
- with a high hand: Xem Hand.
Phó từSửa đổi
high /ˈhɑɪ/
- Cao, ở mức độ cao. to soar high in the sky — bay vút lên cao trong bầu trời to sing high — hát cao giọng prices run high — giá cả lên cao
- Lớn. to plwy high — [đánh bài] đánh lớn; đánh những quân bài cao
- Mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ. the wind blows high — gió thổi mạnh words run high — lời lẽ trở nên giận dữ
- Sang trọng, xa hoa. to live high — sống sang trọng xa hoa
Danh từSửa đổi
high /ˈhɑɪ/
- Độ cao; điểm cao.
- Quân bài cao nhất [đánh ra hay rút được].
- Nơi cao, trời cao. on high — ở trên cao, ở trên trời
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Muốn học thêm?
Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ hoidapthutuchaiquan.vn.
Bạn đang xem: High
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
Xem thêm: Xu Hướng Là Gì ? Cách Xác Định Xu Hướng Thị Trường Xu Hướng Là Gì
[especially of things that are not living] being a large distance from top to bottom or a long way above the ground, or having the stated distance from top to bottom:
Muốn học thêm?
Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ daichiensk.com.
Bạn đang xem: High nghĩa là gì trong tiếng anh?
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.Xem thêm: Ứng Dụng Hack Tập Kích Hack Kim Cương, Nhìn Xuyên Tường Cho Android
We use the nouns length, width, depth and height and the adjectives long, wide, deep and high to talk about area and size: … a period of extreme excitement or happiness when you feel full of energy, often caused by a feeling of success, or by drugs or alcohol or a religious experience: We use the nouns length, width, depth and height and the adjectives long, wide, deep and high to talk about area and size: … We use the nouns length, width, depth and height and the adjectives long, wide, deep and high to talk about area and size: … [esp. of things that are not living] being a large distance from top to bottom or a long way above the ground, or having the stated distance from top to bottom: Something"s high point is the time when it is the most successful, enjoyable, important, or valuable: a high degree/percentage/proportion The research evidence all indicates a high degree of customer satisfaction with the product.the times that follow each other when a company, career, investment, etc. is successful and when it is not: If the changes are to be sustainable, they should not merely be imposed upon employees from on high.high
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: high
Phát âm : /hai/
Your browser does not support the audio element.
+ tính từ
- cao
- high mountain
núi cao
- high flight
sự bay cao
- high price
giá cao
- high speed
tốc độ cao
- high voice
giọng cao
- to have a high opinion of
đánh giá cao
- high mountain
- cao giá, đắt
- corn is high
lúa gạo đắt
- corn is high
- lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên
- high road
đường cái
- high crime
trọng tội, tội lớn
- High Court
toà án tối cao
- high antiquity
thượng cổ
- higher mathematics
toán cao cấp
- the higher classes
tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên
- the higher middle class
tiểu tư sản lớp trên
- high road
- cao quý, cao thượng, cao cả
- high thoughts
tư tưởng cao cả
- high thoughts
- mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ
- high wind
gió mạnh
- high fever
sốt dữ dội, sốt cao
- high words
lời nói nặng
- high wind
- sang trọng, xa hoa
- high living
lối sống sang trọng xa hoa
- high feeding
sự ăn uống sang trọng
- high living
- kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch
- high look
vẻ kiêu kỳ
- high and mighty
vô cùng kiêu ngạo
- high look
- vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm
- in high spirits
vui vẻ phấn khới, phấn chấn
- high spirit
tinh thần dũng cảm
- in high spirits
- cực đoan
- a high Tory
đảng viên Bảo thủ cực đoan [ở Anh]
- a high Tory
- hơi có mùi [thối], hơi ôi
- high game
thịt thú săn để đã có hơi có mùi
- high meat
thịt hơi ôi
- high game
- đúng giữa; đến lúc
- high noon
đúng giữa trưa
- high summer
đúng giữa mùa hạ
- it's high time to go
đã đến lúc phải đi, không thì muộn
- high noon
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [+ on] ngà ngà say
- to mount [be on, get on, ride] the high horse
- [xem] horse
- high and dry
- bị mắc cạn [tàu thuỷ]
- [nghĩa bóng] xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh [người]
- on the high ropes
- [xem] rope
- the Most High
- Thượng đế
- with a high hand
- [xem] hand
+ phó từ
- cao, ở mức độ cao
- to soar high in the sky
bay vút lên cao trong bầu trời
- to sing high
hát cao giọng
- prices run high
giá cả lên cao
- to soar high in the sky
- lớn
- to plwy high
[đánh bài] đánh lớn; đánh những quân bài cao
- to plwy high
- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ
- the wind blows high
gió thổi mạnh
- words run high
lời lẽ trở nên giận dữ
- the wind blows high
- sang trọng, xa hoa
- to live high
sống sang trọng xa hoa
- to live high
+ danh từ
- độ cao; điểm cao
- quân bài cao nhất [đánh ra hay rút được]
- nơi cao, trời cao
- on high
ở trên cao, ở trên trời
- on high
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
mellow gamey gamy in high spirits high-pitched eminent high gear senior high school senior high highschool high school heights richly luxuriously high up - Từ trái nghĩa:
low low-pitched low spirits
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "high"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "high":
hack hag hake has hash haugh hawk haze hazy heck more... - Những từ có chứa "high":
air-highway breast-high circumflex artery of the thigh divided highway eastern highlands high high altar high farming high fidelity high hat more... - Những từ có chứa "high" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cao độ bổng cao cấp hảo hạng cao bay bổng nây cao sản cao ráo nước lên more...
Lượt xem: 1936