Từ đồng nghĩa với từ thông minh là gì năm 2024

Chủ đề: từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ thông minh: Từ đồng nghĩa với từ \"thông minh\" là \"sáng dạ\", \"sáng ý\", \"giỏi giang\" và \"khôn khéo\". Những từ này đều ý chỉ một người có trí tuệ, khéo léo trong suy nghĩ và hành động. Trái nghĩa với từ \"thông minh\" có thể là \"ngu dốt\", \"đần độn\", hoặc \"kém hiểu biết\". Những từ này chỉ sự thiếu thông minh, trí tuệ và khả năng suy nghĩ logic.

Mục lục

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ thông minh.

Từ \"thông minh\" có nghĩa là có khả năng hiểu biết, tư duy và sáng tạo. Dưới đây là danh sách từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ \"thông minh\": Từ đồng nghĩa: - Tài năng - Sắc sảo - Khéo léo - Trí tuệ - Tinh thông Từ trái nghĩa: - Ngốc nghếch - Dốt nát - Không thông minh - Dại dột - Mờ nhạt Hy vọng câu trả lời trên có thể giúp bạn.

![Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ thông minh. ][//i0.wp.com/hoc24.vn/images/default/4.PNG]

Sự khác nhau giữa từ ồn ào và từ vui vẻ.

Sự khác nhau giữa từ \"ồn ào\" và từ \"vui vẻ\" là: 1. Từ \"ồn ào\" có nghĩa là tiếng ồn, tiếng động lớn và phiền phức. Nó thường được sử dụng để chỉ một môi trường ồn ào, không yên tĩnh. 2. Từ \"vui vẻ\" có nghĩa là trạng thái tươi vui, hạnh phúc và ích kỷ. Nó thường được sử dụng để miêu tả tâm trạng hoặc cảm xúc tích cực. Ví dụ: - Buổi tiệc đêm qua rất ồn ào vì âm thanh đến từ các bản nhạc nền và tiếng nói huyên náo của mọi người. - Các bạn trẻ đã có một buổi tiệc vui vẻ với nụ cười tươi rói và các trò chơi thú vị.

Từ đồng nghĩa với cẩu thả.

Cẩn thận, hồ đồ, lơ đễnh, lôi thôi, lôi thôi.

XEM THÊM:

  • Tìm hiểu về phật pháp đại thừa hòa thượng từ thông và những bài giảng hay nhất
  • Tải ebook miễn phí Oxford 3000 từ thông dụng PDF để cải thiện vốn từ vựng của bạn

Ý nghĩa và cách sử dụng của từ sáng dạ.

Ý nghĩa của từ \"sáng dạ\" là thông minh, sáng suốt, am hiểu. Từ này thường được sử dụng để miêu tả một người có khả năng hiểu biết, thông thái và có khả năng tư duy sáng sủa. Cách sử dụng từ \"sáng dạ\" trong câu: 1. Anh ta là một người rất sáng dạ, luôn có những ý kiến thông thái và sáng suốt về cuộc sống. 2. Em gái tôi rất sáng dạ, luôn điều chỉnh và thích ứng nhanh chóng với mọi tình huống. 3. Cô giáo dạy toán của chúng ta rất sáng dạ, luôn giải thích một cách dễ hiểu và tạo động lực cho học sinh. Các từ đồng nghĩa với \"sáng dạ\" gồm: thông minh, sáng suốt, khôn ngoan, thông thái, lanh lợi. Các từ trái nghĩa với \"sáng dạ\" gồm: ngu ngốc, đần độn, thiếu suy nghĩ, khờ dại.

![Ý nghĩa và cách sử dụng của từ sáng dạ. ][//i0.wp.com/svnckh.edu.vn/wp-content/uploads/2024/02/Dong-nghia-voi-tu-Thong-Minh-e1675609257618.jpg]

Tác động của từ sáng ý và từ giỏi giang đến ý nghĩa của từ thông minh.

Từ \"sáng ý\" và \"giỏi giang\" đều có tác động tích cực đến ý nghĩa của từ \"thông minh\". - Từ \"sáng ý\" có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh trong việc nghĩ ra những ý tưởng hay ho và sáng tạo. Sử dụng từ này để mô tả ai đó là có khả năng suy nghĩ sắc bén, có khả năng tư duy linh hoạt và đưa ra những ý kiến hay. Từ \"sáng ý\" tác động tích cực đến ý nghĩa của từ \"thông minh\" bởi nó chỉ ra khả năng tư duy sáng tạo và thông minh của người được miêu tả. - Từ \"giỏi giang\" có ý nghĩa là thông minh, hơn người trong việc hiểu và tiếp thu kiến thức. Người được miêu tả là \"giỏi giang\" thường có khả năng học hỏi nhanh chóng và áp dụng kiến thức hiệu quả. Từ \"giỏi giang\" cũng tác động tích cực đến ý nghĩa của từ \"thông minh\" bởi nó đề cập đến khả năng thu thập và sử dụng kiến thức một cách thông minh và hiệu quả. Vì vậy, cả \"sáng ý\" và \"giỏi giang\" đều có tác động tích cực và làm tăng thêm ý nghĩa của từ \"thông minh\".

_HOOK_

Công thức làm các câu về Từ Đồng Nghĩa và Từ Trái Nghĩa - Chống Liệt Tiếng Anh 05

Từ Đồng Nghĩa và Từ Trái Nghĩa: Khám phá thú vị của ngôn ngữ qua video này! Bạn sẽ tìm hiểu về cách dùng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa một cách đơn giản và thú vị như chưa bao giờ thấy trước đây. Xem ngay để nâng cao vốn từ vựng và phản xạ ngôn ngữ của mình!

XEM THÊM:

  • Tổng hợp lý 11 từ thông trong hóa học và cách áp dụng
  • Chân dung hòa thượng thích từ thông giảng về phật giáo dưới góc nhìn mới

Chiến thuật làm dạng bài tìm từ ĐỒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨA

Tìm từ ĐỒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨA: Nếu bạn đang tìm kiếm cách mở rộng vốn từ vựng của mình, video này là lựa chọn hoàn hảo! Tìm hiểu về các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa giúp bạn biết cách sử dụng từ ngữ một cách chính xác và tự tin. Đừng bỏ lỡ cơ hội tìm hiểu thêm với video này!

Nghĩa với thông minh là gì?

Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh. Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó.nullthông minh – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › thông_minhnull

Từ thông minh là gì?

Đây là tính từ thường được dùng để nhận xét về một người có trí tuệ, có khả năng ứng phó với mọi tình huống phức tạp trong cuộc sống. Cùng đồng hành với JobsGO thông qua bài viết dưới đây để tìm hiểu nhiều hơn về thông minh.nullThông minh là gì? Đặc điểm của người có trí thông minh - JobsGOjobsgo.vn › blog › thong-minh-la-ginull

Từ trái nghĩa với thông minh là gì?

Trái nghĩa với thông minh là ngốc nghếch.nullTừ nào trái nghĩa với từ “thông minh” ? - khoahoc.vietjack.comkhoahoc.vietjack.com › question › tu-nao-trai-nghia-voi-tu-thong-minhnull

Người thông minh là như thế nào?

Thông minh là từ dùng để chỉ những người có khả năng hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, có trí tuệ hơn người. Người có trí thông minh thường khôn khéo, có khả năng nhạy bén, ứng phó nhanh trước các tình huống bất ngờ xảy ra.nullThông minh là gì? 9 loại trí thông minh của con người - Vua Nệmvuanem.com › blog › thong-minh-la-ginull

Chủ Đề