TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Thông tin chung
Loại hình trường: Công lập
Mã trường: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.817.397; Hotline: 0965.164.445
Website: www.ttn.edu.vn; Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
2. Thông tin tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước
Chỉ tiêu tuyển sinh [dự kiến]: 2.440
Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 3 phương thức:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ 18.0 [mười tám] điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau [không chênh lệch].
3. Ngành tuyển sinh năm 2020
TT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu [dự kiến]
Xét kết quả thi THPT QG
Xét học bạ, Xét kết quả thi ĐGNL
KHOA Y DƯỢC
1
7720101
Y khoa B00
290
2
7720301
Điều dưỡng
60
3
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
50
KHOA KINH TẾ
4
7310101
Kinh tế A00, A01, D01, D07
60
40
5
7310105
Kinh tế phát triển
[ ngành mới mở năm 2020]
30
20
6
7340101
Quản trị kinh doanh
80
40
7
7340121
Kinh doanh thương mại
30
30
8
7340201
Tài chính – Ngân hàng
40
20
9
7340301
Kế toán
80
40
10
7620115
Kinh tế nông nghiệp
40
40
KHOA SƯ PHẠM
11
7140201
Giáo dục Mầm non M05, M06
40
10
12
7140206
Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T07
20
20
13
7140202
Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03
80
20
14
7140202JR
Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai A00, C00, D01
40
10
15
7140217
Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20
30
10
16
7229030
Văn học
25
25
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ
17
7140209
Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00
25
5
18
7140211
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02
20
5
19
7140212
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07
15
5
20
7140213
Sư phạm Sinh học A02, B00, B02, D08
20
5
21
7420201
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08
25
25
22
7480201
Công nghệ thông tin A00, A01
60
30
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D08
25
25
KHOA NGOẠI NGỮ
24
7140231
Sư phạm Tiếng Anh D01
80
20
25
7220201
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66
90
50
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
26
7620110
Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B04
40
40
27
7620112
Bảo vệ thực vật
30
30
28
7620205
Lâm sinh
25
25
29
7540101
Công nghệ thực phẩm
25
25
30
7850103
Quản lí đất đai A00, A02, A10, B00
30
30
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y
31
7620105
Chăn nuôi A02, B00, D08
30
30
32
7640101
Thú y
90
60
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
33
7229001
Triết học C00, C19, D01, D66
20
20
34
7140205
Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, D66
20
10
KHOA DỰ BỊ – ĐẠI HỌC
– Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của Trường [Trừ các ngành sư phạm] theo phương thức 1 và phương thức 2 quy định tại mục 2.
– Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy.
– Chỉ tiêu dự kiến: 70.
- Bảng tổ hợp xét tuyển
TT
Mã tổ hợp
Các môn trong tổ hợp
1
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
2
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
4
A10
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
5
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
6
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
7
B04
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
8
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
10
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
11
C20
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
12
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
15
D14
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
16
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
17
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
18
M05
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
19
M06
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
20
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
21
T02
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
22
T03
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
23
T07
Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT
4. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
4.1. Thời gian nhận hồ sơ
Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: [dự kiến]:
Đợt 1: 04/5 – 31/7 Đợt 2: 10/8 – 04/9
Đợt 3: 28/9 – 09/10 Đợt 4: 19/10 – 30/10
Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 08/6/2020.
4.2. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Trường Đại học Tây Nguyên bao nhiêu sinh viên?
Năm học 2019-2020, Trường Đại học Tây Nguyên đón nhận 2.000 HS-SV, nâng tổng số HS-SV của trường lên hơn 9.500 [trong đó, bậc THPT có 1.000 học sinh, bậc ĐH có khoảng 8.000 sinh viên và 500 học viên sau ĐH]. Trường hiện có 9 khoa với 36 ngành đào tạo bậc ĐH.
Đại học Y Tây Nguyên lấy bao nhiêu điểm?
Cụ thể, xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 24.80 điểm, thấp hơn 1.2 điểm so với năm 2021. Tiếp đến là Sư phạm Ngữ văn với 24.75 điểm và Giáo dục Tiểu học 24.51 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất của Trường Đại học Tây Nguyên là 15 điểm.
Trường Đại học Tây Nguyên bao nhiêu hecta?
Từ ngôi trường chỉ với 6 khoa, cơ sở vật chất nhỏ bé khi mới thành lập năm 1977, nay Trường ĐH Tây Nguyên [TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk] đã trở thành ngôi trường đa ngành, hiện đại trên khuôn viên 30ha.
Trường Đại học Tây Nguyên đào tạo những ngành nghề gì?
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý |
ĐẠI HỌC T Y NGUYÊN [TÂY NGUYÊN UNIVERSITY]huongnghiepcdm.edu.vn › thong-tin-ve-truong-dai-hoc-tay-nguyen-tay-n...null