Dây điện Cadivi là một trong những loại dây điện hàng đầu Việt Nam, được người tiêu dùng sử dụng nhiều tại các thành phố lớn, ngày nay, không những ở các thành phố lớn mà các tỉnh thành nhỏ lẻ đã có mặt thương hiệu này.
Mời quý khách xem bảng giá và chiết khấu dây điện Cadivi 2020 : //thuanphong.vn/day-cap-dien-cadivi
Do vị trí địa lý mà một số tỉnh thành, quận huyện chưa có loại dây điện Cadivi, nhiều người phải đặt hàng và vận chuyển từ các thành phố lớn về tỉnh, chính vì thế mà nhiều khách hàng hay đặt những câu hỏi như: trọng lượng dây điện Cadivi bao nhiêu? để họ có thể chuyển chành xe hoặc ước lượng chi phí vận chuyển. Hôm nay Thuận Phong xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về trọng lượng dây điện Cadivi nhé.
Cũng tuỳ thuộc vào loại dây điện mà sẽ có trọng lượng dây điện Cadivi cũng khác nhau, ví dụ: dây điện Cadivi 1.5 sẽ có cân nặng khoảng 2kg, dây điện Cadivi 2.5 sẽ có trọng lượng khoảng 3kg, và nhiều trọng lượng khác nhau, tuỳ vào loại dây đó kích thước như thế nào, có loại 100 mét mà khối lượng lên tới hàng chục kg, phải tới 2 người mới có thể mang lên xe hàng chở đi cho khách được, nên quý khách muốn biết khối lượng từng dây quý khách nên có số lượng và mã hàng cụ thể để chúng tôi có thể báo cho khách hàng được chi tiết.
Ở đây chúng tôi chỉ liệt kê một số loại dây được khách hàng sử dụng nhiều:
- Dây điện Cadivi 1.5: trọng lượng khoảng 2.06kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 2.5: trọng lượng khoảng 3.2kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 4.0: trọng lượng khoảng 4.7kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 6.0: trọng lượng khoảng 6.7kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 10.0: trọng lượng khoảng 11.2kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 16.0: trọng lượng khoảng 17kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 25.0: trọng lượng khoảng 26.6kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 35.0: trọng lượng khoảng 36kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 50.0: có trọng lượng khoảng 48.8kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 70.0: có trọng lượng khoảng 68.2kg/ 100mét
- Dây điện Cadivi 95: có trọng lượng khoảng 94.4kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 120: có trọng lượng khoảng 117.6kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 150: có trọng lượng khoảng 145.4kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 185: có trọng lượng khoảng 181.2kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 240: có trọng lượng khoảng 237kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 300: có trọng lượng khoảng 297kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 400: có trọng lượng khoảng 378kg/ 100 mét
Vừa rồi là một số liệt kê của chúng tôi về trọng lượng dây cáp điện Cadivi, số liệu trên chỉ là số gần đúng, nên khi cân quý khách sẽ thấy chênh lệch nhưng không sao nhé. Hi vọng bài viết này giúp quý khách có được thông tin cần thiết.
Khi mua các sản phẩm của Cadivi quý khách nên đến các cửa hàng uy tín như Thuận Phong để có thể có mức chiết khấu tốt nhất thị trường mà đảm bảo hàng chính hãng, bởi chúng tôi là đại lý uỷ quyền cấp 1 của Cadivi miền Nam.
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC. Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C. Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau. Cách điện: XLPE màu đen [có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %] kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa. Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt. Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa. Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp [28 % MBL]. Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp [18 % MBL].
5.1 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP
Ruột dẫn – Conductor
Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn
Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện
Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ
Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ
Đường kính lõi tối đa [không kể gân nổi]
Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện
Tiết diện
danh định
Số lượng sợi trong ruột dẫn
Đường kính ruột dẫn
gần đúng [*]
Điện trở DC tối đa ở 200C
Nominal
area
Number of wires in conductor
Approx. conductor
diameter
Max. DC resistance at 200C
Min. breaking load of conductor
Min. averange thickness of insulation excluding ribs
Min. thickness of insulation at any point
Max. thickness of insulation at any point
Maximum diameter of core [excluding ribs]
Min. load for ahension of insulation
mm2
N0
mm
Ω/km
kN
mm
mm
mm
mm
kg
16
7
4,75
1,91
2,2
1,3
1,07
1,9
7,9
–
25
7
6,0
1,20
3,5
1,3
1,07
1,9
9,2
–
35
7
7,1
0,868
4,9
1,3
1,07
1,9
10,3
–
50
7
8,3
0,641
7,0
1,5
1,25
2,1
11,9
100
70
19
9,9
0,443
9,8
1,5
1,25
2,1
13,6
140
95
19
11,7
0,320
13,3
1,7
1,43
2,3
15,9
190
120
19
13,1
0,253
16,8
1,7
1,43
2,3
17,5
240
150
19
14,7
0,206
21,0
1,7
1,43
2,3
18,9
300
Tiết diện
danh định
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha [*]
Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp
Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp [MBL]
Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp
Khối lượng cáp gần đúng [*]
Max. continuos current carrying capacity per phase
Min. bending radius of cable
Min. breaking load of cable [MBL]
Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores
Approx. mass
Nominal
area
2
Lõi
3
Lõi
4
Lõi
2
Lõi
3
Lõi
4
Lõi
2
Lõi
3
Lõi
4
Lõi
2
Lõi
3
Lõi
4
Lõi
2
Lõi
3
Lõi
4
Lõi
core
core
core
core
core
core
core
core
core
core
core
core
core
core
core
mm2
A
mm
kN
mm
kg/km
16
96
78
78
95
102
115
4,4
6,6
8,8
15,8
17,1
19,1
135
203
271
25
125
105
105
110
119
135
7,0
10,5
14,0
18,4
19,8
22,2
197
295
394
35
155
125
125
125
133
150
9,8
14,7
19,6
20,6
22,2
24,9
260
390
520
50
185
150
150
145
154
160
14,0
21,0
28,0
23,8
25,6
28,7
352
528
704
70
220
185
185
163
176
285
19,6
29,4
39,2
27,2
29,4
32,8
478
717
956
95
267
225
225
190
206
345
26,6
39,9
53,2
31,8
34,3
38,4
658
987
1316
120
309
260
260
210
226
380
33,6
50,4
67,2
35,0
37,8
42,2
809
1213
1618
150
340
285
285
227
245
410
42,0
63,0
84,0
37,8
40,8
45,6
979
1469
1960