Trong bảng tính Excel nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại baitap123.com là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.

  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • Baitap123 có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.

  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên baitap123.com mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

Skip to content

Home   Tuyển công chức   Công chức thuế   45 câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án- ôn thi công chức 2019

Trắc nghiệm excel có đáp án: 45 câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án- ôn thi công chức 2019. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL

45 câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án

Phần 45 câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 

Câu 1: Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào: a. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh trái trong ô b. Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên canh phải trong ô c. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh phải trong ô d. Cả a và b cùng đúng Câu 2: Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau: a. : b. : c. : d. Cả ba câu đều sai Câu 3: Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS[-9]= SQRT[-81] thì kết quả trả về: a. True b. Sai [False] c. #NUM! d. Không có câu đúng Câu 4: Kết quả của biểu thức AVERAGE [5;6] + ABS [3] + SQRT [9] -INT[81,13] là: a. -70 b. 70 c. – 69,5 d. Một kết quả khác Câu 5: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là: a. FALSE b. #NAME c. #VALUE d. #N/A Câu 6: Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT[A5] a. “TINHOC” b. FALSE c. #VALUE d. “T” Câu 7: Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và: a. Chọn FormatCells b. Chọn InsertRow c. Chọn FormatColumn d. Chọn InsertColumn Câu 8: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó: a. Chọn Format Filter b. Chọn ViewAutoFilter c. Chọn DataFilterAutoFilter d. Chọn ViewFilterAutoFilter Câu 9: Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì: a. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift b. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift c. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter d. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter Câu 10: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A: a. =2005-A1 b. =Now -A1 c. =Today -A1 d. Year[Today ]-Year[A1] Câu 11: Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường Đông Á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểm môn Chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây: a. Data – SubTotal b. Data – Consolidate c. Data – Sort d. Data – Filter – AutoFilter Câu 12: Kết quả của công thức =INT[1257.879] là: a. 1257.0 b. 1257 c. 1258 d. Không có đáp án đúng Câu 13: Kích thước của một bảng tính trong Excel là: a. 65536 dòng x 255 cột b. 256 dòng x 65536 cột c. Không hạn chế d. 65536 dòng x 256 cột Câu 14: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT[“Thanh pho Da Nang”, 7] sẽ trả về: a. “Thanh ph” b. “Thanh p” c. “Da Nang” d. Không có câu nào đúng Câu 15: Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả là: a. True hoặc False b. True c. Cả True và False d. False Câu 16: Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùn lệnh: a. Data – SubTotal b. Data – Consolidate c. Data – Sort d. Cả a và c đều đúng Câu 17: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp: a. =IF[AND[“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”],”Dung”,”Dung”] b. =IF[OR[“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”],”Dung”,”Sai”] c. =IF[1>2, ”Dung” , ”Sai”] d. =IF[OR[1>2,”Dung”],”Dung”,”Sai”] Câu 18: Với công thức =RIGHT[“OFFICE97”,2] thì kết quả trả về sẽ là: a. Một kiểu dữ liệu dạng số b. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi c. Cả câu a và b đều đúng d. Cả câu a và b đều sai Câu 19: Chọn kết quả đúng nhất: IF[ 18a. “DUNG” b. Sai c. “SAI” d. Không có câu đúng Câu 20: Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó l dữ liệu dạng: a. Chuỗi b. Số c. Công thức d. Thời gian Câu 21: Kết quả trả về của công thức: =OR[2>3,4a. True b. False c. Đúng d. Sai Câu 22: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: a. CONSOLIDATE b. SORT c. FILTER d. SUBTOTAL Câu 23: Kết quả của công thức =ROUND[1257.879,1] là: a. 1257.80 b. 1257.8 c. 1257.9 d. 1257.1 Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau: a. Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter b. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format – Sheet – Rename, gõ tên mới và Enter c. Double click vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter d. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 25: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô: a. $Z1 b. AA$12 c. $15$K d. Cả ba đều là địa chỉ ô Câu 26: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây: a. Data – Sort b. Tools – Sort c. Table – Sort d. Format – Sort Câu 27: Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức =”ĐàNẵng,” &Average[5,5] thì sẽ cho ra kế quả là: a. ĐàNẵng, b. ĐàNẵng,5 c. FALSE d. ĐàNẵng,2 Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ: a. AB90000 b. 100C c. WW1234 d. A64000 Câu 29: Cho biết kết quả của công thức SQRT[100] a. 100 b. 0.1 c. 1000 d. 10 Câu 30: Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụn công thức nào sau đây: a. =SUM[A3,C3,E3:G3] b. =A3+C3+E3..G3 c. =SUM[A3:G3] d. =SUM[E3..G3] Câu 31: Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập IF[ĐTBa. Giỏi b. Yếu c. TB d. Khá Câu 32: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức AVERAGE[A1:B2] thì kết quả tại ô C2 là: a. 30 b. 20 c. 40 d. 50 Câu 33: Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức là: a. =E2*C2/100 b. =E6*F6/100 c. =B2*C2/100 d. =B6*C6/100 Câu 34: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm [List Seperator] là: a. Dấu phẩy [,] b. Dấu chấm [.] c. Dấu chấm phẩy [;] d. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel Câu 35: Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF[$C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6]-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức như thế nào? a. =F4+SUMIF[$C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6]-E$3 b. =F5+SUMIF[$C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6]-E$3 c. =F4+SUMIF[$C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6]-E$3 d. =F4+SUMIF[$C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6]-D$5 Câu 36: Một phép toán giữa kiểu ngày – tháng – năm với kiểu ngày – tháng – năm sẽ cho kết quả luôn là một: a. Kiểu số b. Kiểu ngày – tháng – năm c. Kiểu – giờ – phút – giây d. Kiểu ký tự Câu 37: Kết quả của biểu thức =ROUND[1200200,-3] sẽ là a. False b. 1201000 c. #VALUE d. 1200000 Câu 38: Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ – phút – giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là: a. =A2 – B2 b. =MINUTE[A2] – MINUTE[B2] c. =HOUR[A2] – HOUR[B2] d. =HOUR[A2-B2]*60 + MINUTE[A2-B2]+SECOND[A2-B2]/60 Câu 39: Biểu thức =IF[2>3,”Sai”] cho kết quả là: a. False b. “Dung” c. True d. “Sai” Câu 40: Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: a. =COUNT[E1:E10] b. =COUNTIF[E1:E10,>=7] c. =COUNTA[E1:E10,9] d. =COUNTIF[E1:E10,”>=7”] Câu 41: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng công thức: a. n – INT b. INT c. INT – n d. MOD -INT Câu 42: Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian chạy của các vận động viên [tính bằng giây] có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị thứ cho các vận động viên [ô E2] thì dùng công thức: a. =RANK[D2,D2:D12] b. =RANK[D2,$D$2:$D$12] c. =RANK[D2,$D$2:$D$12,0] d. =RANK[D2,$D$2:$D$12,1] Câu 43: Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2? a. MID[A2,6,4] b. LEFT[A2,9] c. RIGHT[A2,10] a. Cả đáp án b và c đều đúng Câu 44: Chọn phát biểu đúng: a. Trong Excel, các cột được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536. b. Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet. c. Trong Excel, có thể chọn [quét khối] các vùng không liên tục. a. Không có đáp án nào đúng. Câu 45: Chọn phát biểu sai: a. Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ có thể thay đổi thành phần cột hoặc hàng trong quá trình sao chép công thức. b. Khi sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP nếu kết quả trả về là #N/A thì có nghĩa là giá trị dò tìm không được tìm thấy trong bảng dò. c. Một bài toán nếu chỉ có một bảng dữ liệu thì sẽ không sử dụng đến hàm VLOOKUP ha HLOOKUP. d. Không có đáp án nào sai.

Phần đáp án

đăng kí email nhận tài liệu
B1- Vào website ngolongnd.net B2: Trên di động: Kéo xuống dưới, trên desktop: nhìn sang cột phải có nút đăng kí nhận bài B3: Vào email check thư xác nhận và bấm vào link confirm để nhận tài liệu công chức và tin tuyển dụng qua email

Chú ý: Sau khi đăng kí xong nhớ vào mail của bạn để xác nhận lại, có thể email xác nhận trong mục SPAM hoặc QUẢNG CÁO!

Like share và ủng hộ chúng mình nhé:

Nếu thấy bài biết hay và hữu ích hãy donate cho blog nhé

Donate qua ví MOMO:

Donate qua Viettel Pay:

Video liên quan

Chủ Đề