Khu phố trong tiếng anh là gì? Là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm và tìm kiếm mỗi ngày. Đặc biệt là những ai đang làm hồ sơ xin việc, dịch thuật hồ sơ đi du học,…hay làm văn bằng tiếng anh thì nhu cầu tìm kiếm thông tin: Xã, phường, thôn, thị trấn, thành phố, đường,…trong tiếng anh là gì? là rất thiết thực. Nào hãy cùng TOP10HCM tìm hiểu về khu phố cũng như các địa chỉ khi dịch sang tiếng anh chuẩn nhất nhé! Vậy câu trả lời hay nhất khu phố trong tiếng anh là: Khu Phố trong tiếng anh có nghĩa là: Quarter Dưới đây là bộ từ vựng có liên quan đến khu
phố khi bạn muốn dịch thuật hay điền thông tin cá nhân của mình. Ví dụ: Như vậy mình đã chia sẻ xong cho các bạn khu phố tiếng anh là gì? Và một số cụm từ liên quan về địa chỉ nhà: Tên đường, Quận, Thành phố,… Hi vọng sẽ giúp các bạn thuận tiện hơn trong việc học tiếng anh hay làm hồ sơ cá nhân nhé!Hay xã, phường, huyện, ngõ,… trong tiếng anh là gì?
Hamlet: Thôn, xóm, ấp, đội
Alley: ngách
Lane: ngõ
Quarter: Khu phố:
Ward/Precinct: Phường
Village: Làng Xã
Commune: Xã
Street: Đường
District: Huyện hoặc quận
Town: huyện hoặc quận
Province: tỉnh
City: Thành phố
Khu Phố tiếng anh là gì? Là chủ đề về từ vựng tiếng anh được nhiều người tìm kiếm và quan tâm. Hãy cùng TopGoogle.com.vn tìm hiểu Khu Phố trong tiếng anh là gì? Và một vài ví dụ điển hình nhé!
Nội dung chính:
Khu Phố trong tiếng anh là gì?
Khi tra từ vựng ở các công cụ khác nhau để tra nghĩa khu phố tiếng Anh là gì? chúng ta sẽ nhận được các kết quả khác nhau, ví dụ như:
- Google translate: Khu phố tiếng Anh là Town.
- Từ điển TFlat: Khu phố tiếng Anh là Quarter, Ward.
Khu Phố trong tiếng anh là: Ward / Quarter hay Town
Theo Wikipedia: “Tổ dân phố, hoặc khu phố, khối phố, khóm, tiểu khu, khu vực… là một tổ chức tự quản của cộng đồng dân cư tại các đơn vị hành chính cấp xã thuộc các đơn vị hành chính đô thị ở Việt Nam. Thông thường những người trực tiếp quản lý tổ dân phố, khu phố,…. này là tổ trưởng [tổ dân phố, khu phố…].“
Các cụm từ liên quan trong tiếng anh:
- City: Thành phố
- Province: Tỉnh
- Town: Quận, huyện
- Street: Đường
- Commune: Xã, thị trấn
- Quarter: Khu phố
- Ward/Precinct: Phường
- Village: Làng, bản
- Hamlet: Thôn, ấp, xóm
- Lane: Ngõ
- Alley: Ngách
- No: Số nhà
Các ví dụ Khu Phố trong tiếng anh
Sau đây là một số ví dụ về Khu Phố trong tiếng anh mời bạn tham khảo:
Ví dụ 1:
- 195/12 Xô Viêt Nghệ Tĩnh, Tổ dân phố 25, khu phố 2, phường 17, Bình Thạnh
- 195/12 Xo Viet Nghe Tinh, Sub-quarter 25, Quarter 2, Ward 17, Binh Thanh District
Ví dụ 2:
- A19 dãy 50 căn Cần Thạnh, Khu phố Miễu Ba, TT. Cần Thạnh, H.Cần Giờ, Tp.HCM
- A19, 50 Can Block, Can Thanh, Mieu Ba Quarter, Can Thanh Townlet, Can Gio District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Ví dụ 3:
- Số 183 đường 30/4, khu phố 1, Thị trấn Dương Đông, huyện PHú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- No. 183 Street 30/4, Quarter 1, Duong Dong Town, Phu Quoc District, Kien Giang Province
Ví dụ 4:
- Khu 6 Thị Trấn Sao Vàng-Thọ Xuân-Thanh Hoá
- Quarter 6, Sao Van Townlet, Tho Xuan District, Thanh Hoa Province
Như vậy câu hỏi: Khu Phố tiếng anh là gì? đã được chúng tôi giải đáp rồi. Khu Phố trong tiếng anh là Ward / Quarter hay Town, nếu bạn có câu hỏi khác về tiếng anh có thể để lại bình luận bên dưới để được chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!
Tôi là Phú Blogger, Là người luôn tìm kiếm và tổng hợp các chủ đề đang được mọi người quan tâm. Với hi vọng quý độc giả khi đến với blog này sẽ có thêm những thông tin hữu ích và dễ hiểu nhất.