Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Huế như thế nào? Chỉ tiêu các ngành của trường ra sao? Nếu bạn đang thắc mắc vấn đề này thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây. Nó sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất.
Đại học Sư phạm - Đại học Huế [Hay còn viết là Đại học Sư phạm Huế] là một trong những trường Đại học hàng đầu ở miền Trung, có chất lượng đào tạo tốt, cơ sở vật chất đầy đủ đáp ứng được nhu cầu của sinh viên. Hiện tại, trường đã thông báo chỉ tiêu tuyển sinh giúp các bạn học sinh và phụ huynh có con em đang có định học Sư phạm nói riêng, chuẩn bị thi Đại học nói chung có thể tham khảo. Sau đây là chi tiết Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Đại học Huế.
Đại học Sư phạm Huế tuyển sinh 2021, 2022
Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021.
3. Thông tin liên hệ.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022
Đại học Sư phạm Huế tuyển sinh 2022 với 14.500 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển và theo hệ đào tạo khác nhau.
* Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp 3.
- PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- PT3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp hoặc dựa vào kết quả học bạ kết hợp với cả thi năng khiếu.
- PT4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- PT5: Xét tuyển theo phương thức riêng.
* Chỉ tiêu cho từng ngành học của trường Đại học Sư phạm Huế
* Hệ Sư phạm
* Hệ Cử nhân
* Hệ liên kết đào tạo với nước ngoài
Trường Đại học Sao Đỏ cũng đã thông báo chỉ tiêu tuyển sinh. Nếu như bạn đang có ý định thi vào trường này thì đừng bỏ qua.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sao Đỏ
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021
Chỉ tiêu Đại học Sư phạm Huế 2021 tuyển sinh nhiều ngành học khác nhau với nhiều phương thức tuyển dụng. Trong đó:
- Ngành Sư phạm Toán học tuyển sinh 180 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Toán học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Tin học có 120 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Tin học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Vật lý tuyển sinh 130 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Vật lý [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Hóa học tuyển sinh 130 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Hóa học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Sinh học có 130 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Sinh học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Ngữ văn có 190 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Lịch sử có 160 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Địa lý có 150 chỉ tiêu.
- Ngành Giáo dục Mầm non có 250 chỉ tiêu.
- Ngành Giáo dục Tiểu học có 300 chỉ tiêu.
- Ngành Giáo dục Tiểu học [Đào tạo bằng tiếng Anh] có 30 chỉ tiêu.
- Ngành Giáo dục Chính trị có 120 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc có 60 chỉ tiêu.
- Ngành Vật lý tiên tiến gồm có 30 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên có 60 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý có 60 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Công nghệ gồm có 60 chỉ tiêu.
- Ngành Giáo dục Pháp luật có 60 chỉ tiêu.
- Ngành Giáo dục Công dân gồm có 60 chỉ tiêu.
- Ngành Giáo dục Quốc phòng An ninh có 60 chỉ tiêu.
- Ngành Quản lý giáo dục có 50 chỉ tiêu.
- Ngành Hệ thống thông tin có 80 chỉ tiêu.
- Ngành Tâm lý học Giáo dục có 80 chỉ tiêu.
- Chương trình kỹ sư INSA gồm có 20 chỉ tiêu.
* Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học sư phạm Đại học Huế
3. Thông tin liên hệ của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
Mọi thông tin, các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế để được tư vấn, hỗ trợ thêm:
- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, TP. Huế.
- Email: .
- Website: //www.dhsphue.edu.vn/ .
- Điện thoại: 0234.3822.132.
//thuthuat.taimienphi.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-su-pham-dai-hoc-hue-69014n.aspx
Hy vọng với chia sẻ trên đây về Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Huế cũng như tìm hiểu thêm nhiều thông tin từ các trường học khác, các bạn đã có được lựa chọn đăng ký nguyện vọng học trường gì, ngành gì cho mình. Chúc bạn chinh phục kỳ thi sắp tới dễ dàng, gặp nhiều may mắn.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022 là 3.560 chỉ tiêu, trong đó trường dành 1.148 chỉ tiêu xét học bạ THPT.
Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
Phương thức khác |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHS |
2249 |
1148 |
163 |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M01 |
527 |
216 |
10 |
|
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M09 |
|||||||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
267 |
180 |
10 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||||
3 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
123 |
47 |
5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||||
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
37 |
18 |
5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||||
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
150 |
85 |
10 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
180 |
80 |
10 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
7 |
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
48 |
27 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
8 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
48 |
27 |
5 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
48 |
27 |
5 |
|
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
140 |
70 |
10 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||||
11 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
48 |
27 |
5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
|||||||
12 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
1. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
48 |
27 |
5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu] [Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ] |
N00 |
40 |
15 |
5 |
|
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu] [Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ] |
N01 |
|||||||
14 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
15 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
15 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
90 |
55 |
5 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
16 |
Giáo dục pháp luật |
7140248 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
37 |
18 |
5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||||
17 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
150 |
70 |
10 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
|||||||
18 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
48 |
27 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
19 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
48 |
27 |
5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
20 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
37 |
18 |
5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||||
21 |
Vật lí [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ] |
7440102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
12 |
3 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh |
||||||||
22 |
Giáo dục tiểu học |
7140202TA |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
10 |
5 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||||
23 |
Sư phạm Toán học |
7140209TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
24 |
Sư phạm Tin học |
7140210TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
25 |
Sư phạm Vật lý |
7140211TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
26 |
Sư phạm Hóa học |
7140212TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
5 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||||
27 |
Sư phạm Sinh học |
7140213TA |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15 |
10 |
5 |
|
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
>>>XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH HUẾ CÁC NĂM GẦN ĐÂY
Đại học Huế tuyển sinh theo 05 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [điểm học bạ].
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [điểm thi TN THPT] năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiêp trung học phổ thông [TN THPT] năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu [đối với các ngành năng khiếu].
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế.
Các phương thức tuyển sinh được quy định cụ thể như sau:
3.1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học [làm tròn đến 1 chữ số thập phân] của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên [nếu có] làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải ≥ 18,0. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022
- Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022.
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, căn cứ vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022, Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.
- Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
3.3. Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu [đối với các ngành năng khiếu].
a] Trường Đại học Sư phạm
Trường Đại học Sư phạm áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Ngữ văn; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh] |
2. Toán; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh] |
|||
2 |
Sư phạm âm nhạc |
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ] |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 [Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ] |
Phương thức thi
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển. Môn thi năng khiếu có hệ số 1.
Điều kiện xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.
- Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên [căn cứ theo học bạ].
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 [làm tròn đến 1 chữ số thập phân].
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0] thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên [nếu có] phải ≥ 18,0.
- Xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên [căn cứ theo học bạ].
Theo TTHN
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Sư phạm Đại học Huế