Thể tích tiếng Nhật là gì

Bệnh đau dạ dày là một trong những bệnh thường gặp do thói quen ăn uống không đều đặn, đúng giờ, đúng bữa hay thiếu vận động, stress. Đau dạ dày ảnh hưởng không nhỏ đến ăn uống, học tập công việc, đời sống… thế nên nếu như bạn thấy có những triệu chứng đau bụng đầy hơi ợ chua ợ nóng thì các bạn nên đi khám ngay tại các bệnh viên gần nhà hoặc mua thuốc dạ dày uống ngay đừng để bệnh trở nặng nhé.
Nhiều bạn ngại đi khám vì vốn tiếng Nhật chưa đủ, sau đây KVBro xin tổng hợp các từ vựng phổ biến nhất về bệnh đau dạ dày để bạn có thể dùng khi đi khám nhé.

thể tích
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thể tích trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thể tích tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - たいせき - 「体積」 - ようせき - 「容積」
* n - たいせき - 「体積」 - ようせき - 「容積」

Đây là cách dùng thể tích tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thể tích trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thể tích

  • tháng một tiếng Nhật là gì?
  • sự giao tận tay tiếng Nhật là gì?
  • văn cảnh tiếng Nhật là gì?
  • quả dâu tây tiếng Nhật là gì?
  • nơi bắt giữ tàu tiếng Nhật là gì?
  • giao tượng trưng tiếng Nhật là gì?
  • dụng cụ làm nông tiếng Nhật là gì?
  • sự chưa xác định được tiếng Nhật là gì?
  • người nghiệp dư tiếng Nhật là gì?
  • người lao công tiếng Nhật là gì?
  • đặc biệt tiếng Nhật là gì?
  • màu hoa anh đào tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật có những đơn vị đo lường như thế nào? Chúng ta sẽ nói đơn vị mét, mét khối... trong tiếng Nhật ra sao? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu trong bài viết này nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

>>> Bỏ túi 40 lượng từ thường xuyên bắt gặp trong bài thi JLPT

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp qua những câu nói cửa miệng lặp đi lặp lại trong đời sống hàng ngày của người Nhật Bản

Tất tần tật từ vựng tiếng Nhật về đo lường


1. Đơn vị đo chiều dài

  1. メートル:Mét

  2. キロメートル:km

  3. センチメートル:cm

  4. ミリメートル:mm

2. Đơn vị đo diện tích

  1. 平方メートル(へいほうメートル):Mét vuông

  2. 平方キロメートル(へいほうキロメートル):km vuông

  3. 平方ミリメートル(へいほうミリメートル):mm vuông

3. Đơn vị đo khối lượng

  1. グラム:Gam

  2. キロ/キログラム:Kg

  3. トン:Tấn

4. Đơn vị đo dung tích

  1. ミリリット:ml

  2. リット:Lít

  3. CC :ml

5. Đơn vị đo thể tích

  1. 立方センチメートル(りっぽうセンチメートル):cm khối

  2. 立方(りっぽう):mét khối

  3. 立方ミリメートル(りっぽうミリメートル):mm khối

6. Các đơn vị khác

  1. アンペア:Ampe

  2. モル:Monl

  3. エーカー:Mẫu

  4. ヤード:Thước

  5. マイル:Dặm

  6. インチ:Inch

  7. ポッド:Pao

Áp dụng các từ vựng đã học trong chủ đề này để nói về kích thước các đồ vật trong gia đình nhé. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng theo chủ đề>>> 40 từ vựng về chủ đề Nhà cửa

Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm 2019 của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đơn vị đo lường. Tiếp theo chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật

Tên đơn vị đo chiều dài bằng tiếng Nhật:

メートル : mét

キロメートル : km

センチメートル : cm

ミリメートル : mm

Đơn vị cổ của Nhật :

1 Rin [厘] = .0303 cm 1 Sun [寸] = 3.03 cm 1 Ata [咫] = 18 cm 1 Shaku [尺] = 30.3 cm

1 Ken [間] = 1.8182 m

1 Jô [丈] = 3.03 m

1 Chô [町] = 109.9 m

1 Ri [里] = 3,927 m

1 Traditional Ri [里] = 654.6 m

1 Shaku [尺] = 10 sun [寸] 1 Jô [丈] = 10 shaku [尺]

1 Ken [間] = 6 shaku [尺]


1 Chô [町] = 60 ken [間]
1 Ri [里] = 36 chô [町][1]
1 Traditional Ri [里] = 6 chô [町]

Đơn vị diện tích tiếng Nhật

平方メートル : mét vuông

平方キロメートル :  kilo mét vuông

平方ミリメートル : mili mét vuông

Đơn vị cổ của Nhật :

1 Gô [合] = 33cm2
1 Bu [歩] = 1 Tsubo [坪] = 3.306m2 1 Se [畝] = 99.17m2

1 Tan [反・段] = 991.7m2


1 Chô [町] = 9.917km2
1 Bu [歩] = 1 tsubo [坪] = 10 gô [合]
1 Se [畝] = 30 bu [歩] = 30 tsubo [坪]
1 Tan [反・段] = 10 se [畝]
1 Chô [町] = 10 tan [反・段]
(たたみ)大きさは3尺×6尺(910mm×1820mm

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đơn vị đo lường 3 :

Đơn vị đo khối lượng tiếng Nhật :

グラム : gram

キロ/キログラム : kilogam

トン : tấn

1 Momme [匁] = 3.75g 1 Kin [斤] = 600g

1 Kan [貫] = 3.75kg

1 Kin [斤] = 160 momme [匁] 1 Kan [貫] = 1000 momme [匁]

1 Tan [担] = 100 kin [斤][4]

Đơn vị đo dung tích tiếng Nhật

ミリリット : mili lít

リット : lít

1cc =1ml

1 Gô [合] = 180ml 1 Shô or Masu [升] = 1.804 liters 1 To [斗] = 18.04 liters

1 Koku [石] = 180.4 liters

1 Shô or Masu [升] = 10 gô [合] 1 To [斗] = 10 shô or masu [升] 1 Hyô [俵] = 1 “bale” or “bag” of rice = 4 to [斗]

1 Koku [石] = 10 to [斗] = 2.5 hyô [俵]

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đơn vị đo lường 5 :

Đơn vị đo thể tích tiếng Nhật :

立方センチメートル centimét khối

立方 : mét khối

Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật khác :

Đơn vị đo lường dùng trong bếp Nhật : 

大さじ  小さじ

Đơn vị khác : 

アンペア  ăm pe

モル monl

秒 byou : giây、分 fun : phút、時間 kikan : giờ

Trên đây là Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật. Mời các bạn xem các từ vựng theo các chủ để khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

Để chuyển đổi đơn vị đo lường, các bạn có thể vào trang convertword.com

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Video liên quan

Chủ Đề