Soạn tiếng anh lớp 6 unit 7 your house

Tiếng Anh 6 Unit 7 Is your house big trang 72 SGK chi tiết

A. IS YOUR HOUSE BIG?

Task 1. Listen. Then practise with a partner.

[Lắng nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học.]

Minh: Is your house big?

Hoa: No, It isn't. It is small.

Minh: Is it old?

Hoa: Yes, it is

Minh: Is there a yard?

Hoa: Yes, there is.

Minh: Is there a well?

Hoa: No, there isn't.

Minh: Are there any flowers in your yard?

Hoa: Yes, there are.

Minh: Are there any trees?

Hoa: No, there aren't.

Tạm dịch:

Minh : Nhà của bạn to không?

Hoa : Không, nó không to. Nó nhỏ.

Minh : Nó cũ không?

Hoa : Vâng, nó cũ.

Minh : Có sân không?

Hoa : Vâng, có.

Minh : Có giếng không?

Hoa : Không, không có.

Minh : Trong sân có hoa [nào] không?

Hoa : Vâng, có.

Minh : Có cây [nào] không?

Hoa : Không, không có.

Now work with a partner. Ask questions about their house.

[Bây giờ thực hành với bạn cùng học. Hỏi các câu hỏi về nhà của họ.]

Example:

Is your house big? - Yes, it is.

Hướng dẫn giải:

A: Is your house new?

B: Yes, it is.

A: Is there a yard?

B: Yes, there is a small yard.

A: Are there any flowers in the yard?

B: Yes, there are.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Nhà bạn to không? - Có, nó to.

***

A: Nhà bạn mới không?

B: Có, nó mới.

A: Có sân không?

B: Có, có một cái sân nhỏ.

A: Có bông hoa trong sân không?

B: Có, có những bông hoa.

Task 2. Listen and read. Then match the questions and answers.

[Lắng nghe và đọc. Sau đó ghép câu hỏi phù hợp với câu trả lời.]

Tạm dịch:

Lan thân mến,

Cảm ơn lá thư của bạn. Tôi ở miền quê với bạn Thanh của tôi. Cô ấy sống trong một ngôi nhà đẹp. Trước nhà có một vườn hoa. Sau nhà có vườn rau. Có một cái hồ phía bên trái nhà. Bên phải nhà có nhiều cây to. Đây là hình cái nhà. Viết thư cho mình ngay nhé.

Thân,

Nga

a] Is there a flower garden in front of the house?

b] Is the house beautiful?

c] Is there a flower garden behind the house?

d] Is the lake to the right of the house?

e] Is Nga in the city?

A. Yes, it is.

B. No, it isn't.

C. No, she isn’t.

D. Yes, there is.

E. No, there isn't.

Hướng dẫn giải:

a - D;          b - A;           c - E;         d - B;           e - C

Tạm dịch:

a] Có vườn hoa trước nhà không?

b] Nhà có đẹp không?

c] Có vườn hoa sau nhà không?

d] Cái ao ở bên phải của ngôi nhà đúng không?

e] Nga ở thành phố phải không?

A. Có.

B. Không.

C. Không, cô ấy không.

D. Có, có một cái.

E. Không, không có.

Task 3. Practise with a partner.

[Thực hành với bạn học.]

a. Example:

What is that? - It's a hotel.

What are those? - They're flowers.

Hướng dẫn giải:

- What is that ?  - It’s a bank.

- What’s that?   - It’s a supermarket.

- What’s this?  - It’s a restaurant.

- What's that?  - It’s a post office.

- What's that? - It's a hospital.

- What's this? - It's a police station.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Kia là cái gì? - Nó là khách sạn.

Kia là những cái gì? - Chúng là những bông hoa.

***

- Kia là cái gì? - Nó là ngân hàng.

- Kia là cái gì? - Nó là siêu thị.

Kia là cái gì? - Nó là nhà hàng.

Kia là cái gì? - Nó là bưu điện.

Kia là cái gì? - Nó là bệnh viện.

Kia là cái gì? - Nó là đồn cảnh sát.

b] Example:

Is there a lake near your house? - Yes, there is.

Are there any trees near your house? - No, there aren't.

Hướng dẫn giải:

-  Is there a yard in front of your house?

Yes, there is. There’s a small yard in front of my house.

-    Are there any flowers in the yard?

No, there aren’t.

-    Is there a school near your house?

No, there isn’t.

-    Is there a park near your house?

Yes, there is.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Có một cái ao gần nhà bạn phải không? - Phải.

Có cái cây nào gần nhà bạn không? - Không, không có.

***

- Có cái sân trước nhà bạn không?

=> Có. Có một cái sân nhỏ trước nhà.

- Có hoa trong sân không?

=> Không, không có.

- Có trường học gần nhà bạn không?

=> Không, không có.

- Có công viên gần nhà bạn không?

=> Có.

Task 4. Look at the pictures. Choose one of the houses. Don’t tell your partner which house. Ask questions to find which house your pamer choose.

[Hãy nhìn những bức tranh. Hãy chọn một trong những cái nhà này. Đừng nói bạn cùng học nhà nào. Hỏi các câu hỏi để tìm nhà nào bạn cùng học chọn.]

Example:

Are there any trees? Are they behind the house?

Is there a lake? Is it in front of the house?

Hướng dẫn giải:

Is there a flower garden in front of the house?

Are there any mountains behind the house?

Are there any tall trees to the left of the house?

Tạm dịch:

Ví dụ:

Có cái cây nào không? Chúng ở phía sau nhà bạn phải không?

Có một cái ao phải không? Nó trước nhà bạn phải không?

Task 5. Listen to this description. Which house is it?

[Lắng nghe bài mô tả này. Đó là cái nhà nào?]

Hướng dẫn giải: Picture a

Tapesript:

There are some mountains behind the house. There are some trees to the right. There's a lake to the left.

Tạm dịch:

Có những ngọn núi sau nhà. Có những cái cây ở bên trái. Có một cái ao ở bên trái.

Task 6. Play with words. [Chơi với chữ.]

We have a house

And a yard.

There are trees and flowers

In our yard.

We spend hours

Among the trees and the flowers

In our beautiful yard.

Tạm dịch:

Chúng tôi có một ngôi nhà

Và một cái sân.

Có những cái cây và bông hoa

Trong sân của chúng tôi.

Chúng tôi dành hàng giờ

Giữa những cái cây và bông hoa

Trong khuôn viên xinh đẹp.

Tiếng Anh 6 Unit 7 Is your house big trang 72 SGK chi tiết. Soạn Anh 6 và giải bài tập Tiếng Anh 6 gồm các bài soạn Tiếng Anh 6 và các bài giải anh 6 theo sách giáo khoa mới nhất được soanbaitap.com trình bày theo các Unit dễ hiểu, dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 6

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

What’s on today?

[Hôm nay có gì để xem?]

1. Listen and read.

[Nghe và đọc.]

Phong: What are you watching, Hung?

Hung: The Voice Kids.

Phong: That music talent show is very interesting.

Hung: It is. What programme do you often watch, Phong?

Phong: Films. I like animated films like The Lion King.

Hung: I love them, too. They're wonderful.

Phong: I often watch them with my little brother, but he prefers cartoons.

Hung: Tom and Jerry?

Phong: Ha... ha... Yes, he loves Jerry the mouse.

Hung: Jerry's a clever character. Do you know any English programmes for children?

Phong: Yes. I watch English in a Minute on VTV7. This channel has many educational programmes.

Hung: Great. I'll watch it, too.

Phương pháp giải:

Tạm dịch hội thoại:

Phong: Bạn đang xem gì vậy Hùng?

Hùng: The Voice Kids [Giọng hát Việt nhí].

Phong: Các tiết mục biểu diễn tài năng âm nhạc đó rất thú vị.

Hùng: Đúng vậy. Bạn thường xem chương trình gì vậy Phong?

Phong: Phim. Mình thích những bộ phim hoạt hình như Vua sư tử.

Hùng: Mình cũng thích chúng nữa. Chúng thật tuyệt vời.

Phong: Mình thường xem chúng với em trai, nhưng em ấy thích phim hoạt hình hơn.

Hùng: Tom và Jerry à?

Phong: Ha ... ha ... Đúng vậy, nó rất thích chuột Jerry.

Hùng: Jerry là một nhân vật thông minh. Bạn có biết chương trình tiếng Anh cho trẻ em nào không?

Phong: Có. Mình xem English in a Minute trên VTV7. Kênh này có nhiều chương trình giáo dục.

Hùng: Tuyệt vời. Mình cũng sẽ xem nó.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Choose the correct answer A, B, or C.

[Chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C.]

1. Phong and Hung are talking about ___________ .

A. The Voice Kids programme

B. English in a Minute programme

C. different TV programmes

2. Phong likes ___________ .

A. animated films    B. cartoons      C. talent shows

3. When you're viewing a TV programme, you say: "I'm ___________TV.”

A. watching            B. seeing         C. looking

4. When a programme teaches you something, it's ___________ .

A. educational        B. funny          C. clever

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Phong và Hùng đang nói về ___________.

A. Chương trình The Voice Kids [Giọng hát Việt nhí]

B. Chương trình English in a Minute [Tiếng Anh trong 1 phút]

C. các chương trình truyền hình khác nhau

2. Phong thích ___________.

A. phim hoạt hình

B. phim hoạt hình

C. chương trình tài năng

3. Khi bạn đang xem một chương trình TV, bạn nói: "Tôi đang ___________TV."

A. xem

B. thấy

C. nhìn

4. Khi một chương trình dạy bạn điều gì đó, nó mang tính chất ___________.

A. giáo dục

B. vui nhộn

C. thông minh

Lời giải chi tiết:

1. Phong and Hung are talking about different TV programmes.

[Phong và Hùng đang nói về các chương trình truyền hình khác nhau.]

2. Phong likes animated films.

[Phong thích những bộ phim hoạt hình.]

3. When you're viewing a TV programme, you say: "I'm watching TV.”

[Khi bạn đang xem một chương trình TV, bạn nói: “Tôi đang xem TV”.]

4. When a programme teaches you something, it's educational.

[Khi một chương trình dạy bạn điều gì đó, nó mang tính giáo dục.]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Read the conversation again and match 1-5 with a-e.

[Đọc lại bài hội thoại và nối 1-5 với a-e.]

1. The Voice Kids

a. animated film

2. The Lion King

b. channel

3. Tom and Jerry

c. music talent show

4. VTV7

d. educational programme

5. English in a Minute

e. cartoon

Phương pháp giải:

- animated films: phim có các nhân vật hoạt hình

- cartoons [n]: phim hoạt hình

- channel [n]: kênh [truyền hình]

- music talent show: chương trình tài năng âm nhạc

- educational [a]: mang tính chất giáo dục

- programme [n]: chương trình

Lời giải chi tiết:

1 - c

2 - a

3 - e

4 - b

5 - d

1. The Voice Kids - c. music talent show

[The Voice Kids – chương trình tài năng âm nhạc]

2. The Lion King - a. animated film

[Vua sư tử - phim có nhân vật hoạt hình]

3. Tom and Jerry - e. cartoon

[Tom và Jerry – phim hoạt hình]

4. VTV7 - b. channel

[VTV7 – kênh truyền hình]

5. English in a Minute - d. educational programme

[English in a Minute – chương trình giáo dục]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Find and write the adjectives in the conversation which describe the programmes and characters below.

[Tìm và viết các tính từ trong bài hội thoại miêu tả các chương trình và các nhân vật bên dưới.]

1. The Voice Kids

2. animated films

3. Jerry the mouse

4. programmes on VTV7

_____________

_____________

_____________

_____________

Phương pháp giải:

Hung: The Voice Kids.

Phong: That music talent show is very interesting.

Phong: Films. I like animated films like The Lion King.

Hung: I love them, too. They're wonderful.

Phong: Ha... ha... Yes, he loves Jerry the mouse.

Hung: Jerry's a clever character. Do you know any English programmes for children?

Phong: Yes. I watch English in a Minute on VTV7. This channel has many educational programmes.

Lời giải chi tiết:

1. interesting

2. wonderful

3. clever

4. educational

1. The Voice Kids – interesting

[The Voice Kids – thú vị]

2. animated films – wonderful

[phim có nhân vật hoạt hình – thú vị]

3. Jerry the mouse – clever

[chuột Jerry – thông minh]

4. programmes on VTV7 – educational

[các chương trình trên kênh VTV7 – có tính giáo dục]

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Work in groups. Interview your partners about their favourite TV programmes and report to the class.

[Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn các bạn về chương trình TV yêu thích và báo cáo với cả lớp.]

Example: In our group, Mai likes sports programmes on TV. Binh likes… .

Lời giải chi tiết:

In our group, Mai likes sports programmes on TV. Binh likes cartoons. Minh likes news. My likes the weather forecast and Hoa likes Discovery programmes on TV.

[Trong nhóm chúng tôi, Mai thích các chương trình thể thao trên TV. Bình thích phim hoạt hình. Minh thích tin tức. My thích dự báo thời tiết và Hoa thích các chương trình Discovery trên TV.]

Video liên quan

Chủ Đề