So sánh lg g7 và s9 plus năm 2024

Sau khi cơn sốt iPhone X lắng xuống, thế giới công nghệ bắt đầu hướng tới các sản phẩm của năm sau, bao gồm các sản phẩm như Galaxy S9, S9 Plus hay LG G7.

Do chịu áp lực cạnh tranh thị phần vô cùng lớn, các nhà sản xuất như Samsung, Apple hay các đối thủ đến từ Trung Quốc đều sẽ cho ra mắt sản phẩm mới vào đầu năm sau. Theo các thông tin mới nhất, thế hệ smartphone mới sẽ "đổ bộ" ngay vào tháng Một tới.

Hai smartphone đáng chú ý trong đợt ra mắt này chính là Samsung Galaxy S9 và S9 Plus. Từ trước đến nay, ông lớn xứ sở Kim Chi luôn giới thiệu flagship của mình tại thị trường Mĩ và Châu Âu vào tháng Ba. Tuy nhiên, tờ Venture Beat cho biết rằng Samsung sẽ cho ra mắt bộ đôi flagship trên tại CES 2018, triển lãm công nghệ hằng năm và sẽ được tổ chức tại Las Vegas vào tháng Một tới. Evan Blass, hay còn được biết đến với cái tên evleaks trên Twitter cũng đưa ra các thông tin tương tự và cho biết thêm rằng Galaxy S9 sẽ được trang bị cụm camera kép và có vị trí đặt cảm biến vân tay mới.

So sánh lg g7 và s9 plus năm 2024
Samsung Galaxy S9 và S9+ có thể tiếp tục sử dụng thiết kế của S8 vơi sự bổ sung của cụm camera kép và vi xử lý Snapdragon 845

Giới chuyên môn cho rằng động thái cho ra mắt sớm bộ đôi S9 và S9+ của Samsung chính là để cạnh tranh với iPhone X. Flagship mới của Samsung vẫn sẽ có thiết kế giống với người tiền nhiệm, sở hữu màn hình Super AMOLED 5.8 inch và 6.2 inch. Vi xử lý Snapdragon 845 cũng sẽ góp mặt trên hai sản phẩm này.

LG G7 cũng là một sản phẩm có thể sẽ được ra mắt trong tháng Một tới, sớm hơn một tháng so với G5 và G6. Cả hai thiết bị này đều được ra mắt tại triển lãm MWC được tổ chức hằng năm tại Tây Ban Nha vào cuối tháng Hai. Tiền đề của việc ra mắt sớm này đến trực tiếp từ các thành công mà G6 đạt được thông qua việc lên kệ sớm hơn các đối thủ. LG sẽ không dừng lại ở G7 mà còn tiếp tục đẩy mạnh các chương trình giảm giá và marketing dành cho các thiết bị tiếp theo.

So sánh lg g7 và s9 plus năm 2024
Các phản hồi tích cực của thị trường dành cho sự ra mắt sớm của G6 so với các đối thủ đã giúp LG quyết định cho ra mắt G7 sớm hơn mọi năm

Với vai trò là một tên tuổi sản xuất màn hình lớn, LG chắc chắn sẽ trang bị cho G7 màn hình OLED và tiếp tục sử dụng thiết kế không viền trên G6. Giống với bộ đôi Galaxy S9 và S9+, "đứa con cưng" tiếp theo của LG cũng sẽ có thể được trang bị vi xử lúy Snapdragon 845. Một số tin đồn còn cho biết rằng cảm biến vân tay trên G7 sẽ được tích hợp vào màn hình.

Nếu các dự đoán trên là chính xác, chúng ta có thể thấy rằng xu hướng màn hình "không viền" sẽ đổ bộ sang năm 2018. Điều này có thể có tác động xấu tới một số hãng điện thoại khi khoảng cách về thiết kế giữa họ và các đối thủ bị thu hẹp. Cho đến lúc đó, bất kì đột phá nào cũng đều sẽ có tầm ảnh hưởng rất lớn đến thành công của thế hệ smartphone tiếp theo.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE GSM / CDMA / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) CDMA 800 / 1900 - USA CDMA 800 / 1900 - USA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - Global, USA HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Global CDMA2000 1xEV-DO - USA HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - USA HSDPA 850 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - G710AWM 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 66 - Global 1, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 32, 38, 40, 42, 46 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 46, 66, 71 - USA 2, 4, 5, 7, 13, 20, 28, 46, 66 - USA (G710ULM) 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 25, 26, 40, 41 - USA (G710PM) 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 39, 40, 41 - G710EMW, G710EAW 1,2,3,4,5,7,8,12,13,17,20,25,29,30,38,41,46,66 - G710AWM Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (6CA) Cat18 1200/200 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat16 1024/150 Mbps or Cat15 800/150 Mbps (region dependant) Launch Announced 2018, February 25 2018, May 02 Status Available. Released 2018, March Available. Released 2018, June 01 Body 158.1 x 73.8 x 8.5 mm (6.22 x 2.91 x 0.33 in) 153.2 x 71.9 x 7.9 mm (6.03 x 2.83 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

189 g (6.67 oz) 162 g (5.71 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) MIL-STD-810G compliant* *does not guarantee ruggedness or use in extreme conditions Display Type Super AMOLED, HDR10 IPS LCD, HDR10 6.2 inches, 98.3 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio) 6.1 inches, 91.0 cm2 (~82.6% screen-to-body ratio) Resolution 1440 x 2960 pixels, 18.5:9 ratio (~529 ppi density) 1440 x 3120 pixels, 19.5:9 ratio (~564 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 5 3D Touch (home button only) Always-on display Always-on display Platform OS Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10, One UI 2.5 Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10 Chipset Exynos 9810 (10 nm) - EMEA Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) - USA/LATAM, China Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) CPU Octa-core (4x2.7 GHz Mongoose M3 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) - EMEA Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) - USA/LATAM, China Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) GPU Mali-G72 MP18 - EMEA Adreno 630 - USA/LATAM, China Adreno 630 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only microSDXC (dedicated slot) - single-SIM model microSDXC (uses shared SIM slot) - dual-SIM model Internal 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 6GB RAM 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1 UFS 2.1 Main Camera Modules 12 MP, f/1.5-2.4, 26mm (wide), 1/2.55", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.4, 52mm (telephoto), 1/3.6", 1.0µm, AF, OIS, 2x optical zoom 16 MP, f/1.6, 30mm (standard), 1/3.1", 1.0µm, PDAF, Laser AF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", no AF Features LED flash, auto-HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@960fps, HDR, stereo sound rec., gyro-EIS & OIS (30fps) 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@240fps, HDR, 24-bit/192kHz stereo sound rec. Selfie Camera Modules 8 MP, f/1.7, 25mm (wide), 1/3.6", 1.22µm, AF 2 MP (dedicated iris scanner camera) 8 MP, f/1.9, 26mm (wide) Features Dual video call, Auto-HDR Video 1440p@30fps 1080p@60fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack Yes Yes 32-bit/384kHz audio Tuned by AKG 32-bit/192kHz Hi-Res audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Bluetooth 5.0, A2DP, LE, aptX 5.0, A2DP, LE, aptX HD Positioning GPS, GLONASS, BDS, GALILEO GPS, GLONASS, BDS NFC Yes Yes Infrared port No No Radio FM radio (USA & Canada only) FM radio USB USB Type-C 3.1 USB Type-C 3.1, OTG Features Sensors Iris scanner, fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, heart rate, SpO2 Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Samsung DeX (desktop experience support) ANT+ Bixby natural language commands and dictation Samsung Pay (Visa, MasterCard certified) Battery Type Li-Ion 3500 mAh, non-removable (13.48 Wh) Li-Po 3000 mAh, non-removable Charging 15W wired, QC2 Wireless (Qi/PMA) (market dependent) 18W wired, QC3 Wireless (USA) Misc Colors Midnight Black, Coral Blue, Titanium Gray, Lilac Purple, Burgundy Red, Sunrise Gold, Ice Blue, Polaris Blue New Platinum Gray, New Aurora Black, New Moroccan Blue, Raspberry Rose SAR 0.78 W/kg (head) 0.79 W/kg (body) SAR EU 0.29 W/kg (head) 1.35 W/kg (body) 0.24 W/kg (head) 1.47 W/kg (body) Models SM-G965F, SM-G965U, SM-G965W, SM-G9650, SM-G965U1, SM-G965N, SCV39, SM-G965X, SC-03K LM-G710, LM-G710N, LM-G710VM, G710, SM-G710, LM-G710V Price $ 159.99 / C$ 350.00 / £ 749.99 / € 179.00 About 370 EUR Tests Performance AnTuTu: 246660 (v7) GeekBench: 8883 (v4.4) GFXBench: 14fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 259393 (v7), 297116 (v8) GeekBench: 8865 (v4.4), 2047 (v5.1) GFXBench: 18fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 4.537 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery (old)