So sánh HCl và H2SO4 HNO3

Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng

Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?

Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn

Công thức hóa học của axit sunfuric là:

Khả năng tan của H2SO4 trong nước là

Chất tác dụng được với dung dịch axit HCl là

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

Axit clohiđric có công thức hóa học là:

Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng

Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?

Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ?

Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

các anh chị lớp trên giúp em thứ tự mạnh yếu của các axit thông dụng trong chương trình Hóa 9 với ạ. trong Hóa 9 thì $H_2SO_4$ là mạnh nhất sau đó đến $HCl$ phải không ạ? rồi đến gì nữa. em cảm ơn

Mạnh nhất $HNO_3$, cấp 2 ít dùng axit này
$H_2SO_4$ và HCl là 2 axit gần như tương đương nhau , ..

Last edited by a moderator: 28 Tháng chín 2014

Nek bạn!!!!!!

..........................................................................

mạnh: HNO3 huyền thoại axit H2SO4 chúa axit HCl vua axit [gần bằng H2SO4] yếu: H2S H2SO3 H2CO3

Còn trâu bò nhất là nước cường toan [là hỗn hợp axit HNO3 và HCl] tan vàng luôn !!! !!!

HNO3 đặc và H2SO4 đặc mạnh như nhau
HCl và H2SO4 loãng là 2 axit mạnh tương đương nhau

Theo mình thì HNO3 H2SO4 HCl mạnh ngang nhau . HNO3 và H2SO4 [đặc] có oxi hóa cao nên tác dụng dược nhiều kim loại giải phóng khí đặc chưng Axit trung bình là H2SO3 H3PO4

Axit yếu là H2S H2CO3

Last edited by a moderator: 18 Tháng mười 2014

Top 1 ✅ So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-01-29 10:29:21 cùng với các chủ đề liên quan khác

So sánh tính chất vật lí c̠ủa̠ HNO3 với HCL ѵà H2SO4.

Hỏi:

So sánh tính chất vật lí c̠ủa̠ HNO3 với HCL ѵà H2SO4.

So sánh tính chất vật lí c̠ủa̠ HNO3 với HCL ѵà H2SO4.

Đáp:

maianhnhi:

Đáp án:

– Đều Ɩà axit HCl > HNO3 > H2SO4

Giải thích các bước giải:

maianhnhi:

Đáp án:

– Đều Ɩà axit HCl > HNO3 > H2SO4

Giải thích các bước giải:

So sánh tính chất vật lí c̠ủa̠ HNO3 với HCL ѵà H2SO4.

Xem thêm : ...

Vừa rồi, bị.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng bị.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022 bạn nhé.

Top 1 ✅ So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-01-29 10:29:21 cùng với các chủ đề liên quan khác

So sánh tính chất vật lí c̠ủa̠ HNO3 với HCL ѵà H2SO4.

Hỏi:

So sánh tính chất vật lí c̠ủa̠ HNO3 với HCL ѵà H2SO4.

So sánh tính chất vật lí c̠ủa̠ HNO3 với HCL ѵà H2SO4.

Đáp:

maianhnhi:

Đáp án:

– Đều Ɩà axit HCl > HNO3 > H2SO4

Giải thích các bước giải:

maianhnhi:

Đáp án:

– Đều Ɩà axit HCl > HNO3 > H2SO4

Giải thích các bước giải:

So sánh tính chất vật lí c̠ủa̠ HNO3 với HCL ѵà H2SO4.

Xem thêm : ...

Vừa rồi, học-sinh.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng học-sinh.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về So sánh tính chất vật lí của HNO3 với HCL và H2SO4. nam 2022 bạn nhé.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Câu hỏi: Nhận biết HCl, H2SO4, HNO3

Lời giải:

Cho dung dịch BaCl2 vào hỗn hợp trên :

- Nếu có kết tủa trắng xuất hiện , chứng tỏ có H2SO4

Phương trình hóa học: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Thêm dung dịch AgNO3 vào các mẫu thử :

- Nếu có kết tủa trắng , chứng tỏ có HCl

Cho Cu vào hỗn hợp :

- Nếu Cu tan , xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí , chứng tỏ có HNO3

Phương trình hóa học: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu[NO3]2 + 2NO + 4H2O

2NO + O2 → 2NO2

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về 3 axit trên nhé.

A.Axit HCL - Axit Clohyric

1. Nhận dạng Axit HCL - Axit Clohyric

Axit HCL - Hydro Clorua - Axit clohidric là một loại axit mạnh được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Axit HCL tồn tại dưới dạng dung dịch hoặc dạng khí.

2. Sử dụng và ứng dụng Axit Clohyric

Axit HCL - Axit clohydric là một loại khí axit được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm, hóa học tốt và lớn quy mô sản xuất chất [bao gồm cả sản phẩm dầu mỏ]. Nó cũng được sử dụng trong xây dựng các chế phẩm và / hoặc đóng gói lại [trừ hợp kim] và cho các thiết bị điện tử các ứng dụng.

3. Tính chất vật lý / hóa học Axit Clohyric

Axit HCL - Axit clohydric là một loại khí axit vô cơ mạnh vô cùng hòa tan trong nước, dẫn đến các giải pháp được gọi là axit hydrochloric. Khi tiếp xúc với độ ẩm, khí tạo thành màu trắng khói, ăn mòn kim loại và sau đó tạo thành hydro [khí dễ cháy và dễ nổ].

B. Axit Nitric [HNO3]

1. Axit Nitric [HNO3] là gì?

Axit nitric là một hợp chất hữu cơ có tên gọi hóa học chung đó là HNO3. Ở dạng chất lỏng, HNO3 thường không có màu và có bốc khói mạnh trong không khí có độ ẩm. Ở tự nhiên Axit Nitric được cấu thành và tạo ra từ những đợt sấm chớp và mưa sét. Cho đến hiện đại theo các chứng minh khoa học thì HNO3 là một tác nhân gây ra các trận mưa Axit hủy diệt.

Chính vì sự đặc biệt này nên HNO3 luôn là một hợp chất hóa học có tính sát thương và nguy hiểm cao. Nó là một chất axit cực độc, dễ ăn mòn và dễ tạo ra cháy nổ có tính sát thương cũng cực kỳ cao. Ngoài thực tế HNO3 không màu, ở dạng tinh khiết, nếu như bạn để lâu thì HNO3 sẽ bị chuyển sang màu vàng.

Màu vàng ở đây là do sự tích tụ của các nito oxit. Về cơ bản, nếu như một dung dịch có khoảng hơn 86% axit nitric, nó sẽ được gọi với cái tên đó là Axit nitric bốc khói. Axitnitric bốc khói có các đặc trưng đó là có bốc khói màu trắng và có axitnitric bốc khói màu đỏ. 2 đặc trưng này sẽ bị phụ thuộc vào số lượng nito dioxit đang hiện diện.

2. Về đặc tính hóa học của Axit nitric HNO3

Là một dung dịch hóa học Nitrat Hydro có công thức hóa học chung đó là: HNO3. Đây là một dạng Axit thuộc nhóm khan, là một dạng Monoaxit mạnh, có đặc tính oxy hóa cực mạnh và có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ. HNO3 có hằng số cân bằng Axit [pKa]=-2.

Axit Nitric là 1 Monoproton chỉ có 1 sự phân ly nhất định, chính vì thế nó bị điện ly hoàn toàn thành các ion nitrat NO3 - và một proton hydrat [hay còn gọi là ion hidroni]

H3O+ HNO3 + H2O → H3O+ + NO3

Các tác dụng chính của Axit nitric phải kể đến đó chính là tác dụng với Bazo, Oxit Bazo và muối cacbonat để tạo ra các loại muối Nitrat.

2HNO3 + CuO → Cu[NO3]2 + H2O

2HNO3 + Mg[OH]2 → Mg[NO3]2 + 2H2O

2HNO3 + CaCO3 → Ca[NO3]2 + H2O + CO2

Ngoài ra Axit Nitric còn có tác dụng với nhiều các hợp chất hữu cơ: HNO3 có thể có khả năng phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ, vì thế sẽ cực kỳ nguy hiểm nếu để loại axit này tiếp xúc với cơ thể con người

C. Axit Sunfuric H2SO4

1. Axit Sunfuric là gì?

Axit sunfuric là một axit vô cơ gồm các nguyên tố lưu huỳnh, oxy và hydro với công thức hóa học là H2SO4. Axit sunfuric là hóa chất lỏng không màu, không mùi và sánh, hòa tan trong nước và một phản ứng tỏa nhiệt cao.

Công thức phân tử: H2SO4

Mô hình phân tử H2SO4:

2. Axit sunfuric có những dạng nào?

Axit sunfuric được sử dụng với những mục đích khác nhau vì vậy sẽ tồn tại ở các dạng khác nhau có thể kể đến như là:

Axit sunfuric loãng dùng trong phòng thí nghiệm thường chỉ có 10%

Dùng cho ắc quy khoảng 33,5%

Hàm lượng 62,18% là axit được dùng để sản xuất phân bón

77,67% được dùng trong tháp sản xuất hay axit glover

98% là axit đậm đặc

3. Tính chất vật lý của H2SO4

Axit sunfuric có một số tính chất vật lý đặc trưng sau:

+ Axit sunfuric tinh khiết là một chất lỏng không màu, không mùi

+ Mật độ 1,84 g / cm³ và nhiệt độ sôi là 336 °C.

+ Độ nóng chảy 10.371°C.

+ Trọng lượng phân tử: 98.078

+ Độ nhớt động học: 0,021 Pas [25°C]

+ Nó có thể được trộn với nước ở bất kỳ tỷ lệ nào, đồng thời giải phóng rất nhiều nhiệt để làm cho nước sôi.

+ Axit sunfuric có điểm sôi và độ nhớt cao hơn do liên kết hydro mạnh hơn trong các phân tử của nó.

Video liên quan

Chủ Đề