So sánh chíp helio20 với snapdragon 625 năm 2024
Rất nhiều smartphone tầm trung hiện nay chạy chip Snapdragon 625 hoặc Snapdragon 801. Tuy sinh sau đẻ muộn nhưng Snapdragon 625 được thừa hưởng nhiều ưu điểm từ phiên bản tiền nhiệm. Hãy cùng chúng tôi so sánh Snapdragon 625 và Snapdragon 801 xem chip nào mạnh hơn nhé. Show Năm 2014, Qualcomm giới thiệu chip Snapdragon 801 và 2 năm sau chip Snapdragon 625 mới được được trình làng. Cả hai chip đều sở hữu những ưu điểm và nhược điểm riêng. Hãy cùng chúng tôi xem hai chip này có gì khác nhau.
So sánh Snapdragon 625 và Snapdragon 801: Về hiệu suấtSND625 tuy ra mắt sau nên sở hữu nhiều ưu điểm hơn so với phiên bản tiền nhiệm do được trang bị các công nghệ mới. Snapdragon 625 là vi xử lý lõi tám tầm trung CPU ARM Cortex-A53 tốc độ 2GHz. Trong khi Snapdragon 801 chỉ là chip có 4 lõi Krait 400 cho tốc độ đạt 2,45GHz. Chip Snapdragon 625Vào thời điểm ra mắt, chip Snapdragon 801 có hiệu năng rất mạnh mẽ dù chỉ có 4 lõi. Qua so sánh Snapdragon 625 và Snapdragon 801, tốc độ xung nhịp của chip SND801 lại cao hơn SND625 25% và đạt tốc độ 2500 mHz. So sánh đồ hoạ GPUMặc dù tốc độ xung nhịp thấp hơn, nhưng GPU của chip Snapdragon 625 lại nhỉnh hơn so với Snapdragon 801. Cụ thể, Adreno 506 cho tần số GPU cao hơn khoảng 12% so với Adreno 330 trên Snapdragon 801. Và tốc độ GPU của chip Snapdragon 801 chỉ đạt 578 MHz còn Snapdragon 625 là 650 MHz. Như vậy khả năng xử lý đồ họa của chip Snapdragon 625 sẽ tốt hơn so với chip Snapdragon 801. So sánh mức tiêu thụ điện năngTiếp tục so sánh Snapdragon 625 và Snapdragon 801, chúng ta xét đến mức tiêu thụ điện năng của hai chip. Vì sinh sau nên Snapdragon 625 được cải thiện rất nhiều về hiệu suất năng lượng do được sản xuất trên tiến trình 14nm, còn Snapdragon 801 trên tiến trình 28nm. Chip SND801 không tiết kiệm điện năng bằng SND625Việc sử dụng các chất bán dẫn có kích thước nhỏ hơn sẽ giúp hiệu suất cao hơn và khả năng tiết kiệm năng lượng cũng tốt hơn. Vì vậy chip SND625 tiêu thụ ít năng lượng hơn so với SND801 do sử dụng nhiều bóng bán dẫn, linh kiện điện tử. Các tính năng khácCả hai chip SND625 và SND801 đều không được trang bị công nghệ big.LITTLE. Cả hai có nhiều điểm tương đồng bên cạnh những điểm khác biệt như: tích hợp LTE, công nghệ hỗ trợ bit NX, tỷ lệ tần số động,... Như vậy chúng ta đã vừa đi so sánh Snapdragon 625 và Snapdragon 801 xong. Mỗi chip có ưu điểm và nhược điểm riêng. Tuy nhiên, cá nhân tôi vẫn đánh giá chip SND625 hơn vì nó đã được nâng cấp và cải tiến nhiều so với phiên bản tiền nhiệm. We compared two 8-core processors: Qualcomm Snapdragon 625 (with Adreno 506 graphics) and MediaTek Helio P22 (PowerVR GE8320). Here you will find the pros and cons of each chip, technical specs, and comprehensive tests in benchmarks, like AnTuTu and Geekbench. ReviewGeneral comparison of performance, power consumption, and other indicators CPU Performance Single and multi-core processor tests Gaming Performance GPU performance in games and OpenCL/Vulkan Battery life Efficiency of battery consumption NanoReview Score Overall chip score Key DifferencesMain differences and advantages of each chip Pros of Qualcomm Snapdragon 625
Pros of MediaTek Helio P22
BenchmarksPerformance tests in popular benchmarks AnTuTu 10The AnTuTu Benchmark measures CPU, GPU, RAM, and I/O performance in different scenarios CPU 60796 53446 GPU 16056 15021 Memory 39758 41519 UX 39521 35779 Total score 155414 144973 Submit your AnTuTu result GeekBench 6The GeekBench test shows raw single-threaded and multithreaded CPU performance Asset compression 62.9 MB/sec - HTML 5 Browser 27.2 pages/sec - PDF Renderer 27.4 Mpixels/sec - Image detection 9.55 images/sec - HDR 26.5 Mpixels/sec - Background blur 1.19 images/sec - Photo processing 6.81 images/sec - Ray tracing 1.67 Mpixels/sec - 3DMarkA cross-platform benchmark that assesses graphics performance in Vulkan (Metal) 3DMark Wild Life Performance Graphics test 1 FPS - Score 159 - SpecificationsFull list of technical specifications of Snapdragon 625 and Helio P22 CPUArchitecture 8x 2 GHz – Cortex-A53 4x 2 GHz – Cortex-A53 4x 1.5 GHz – Cortex-A53 Cores 8 8 Frequency 2000 MHz 2000 MHz Instruction set ARMv8-A ARMv8-A Process 14 nanometers 12 nanometers Transistor count 2 billion 5.5 billion TDP 5 W 5 W Manufacturing Samsung TSMC GraphicsGPU name Adreno 506 PowerVR GE8320 Architecture Adreno 500 PowerVR Series8XE (Rogue) GPU frequency 650 MHz 650 MHz Execution units 1 4 Shading units 96 8 Total shaders 96 32 FLOPS 124.8 Gigaflops 41 Gigaflops Vulkan version 1.0 1.1 OpenCL version 2.0 1.2 DirectX version 11 - MemoryMemory type LPDDR3 LPDDR4X Memory frequency 933 MHz 1600 MHz Bus 1x 32 Bit 2x 16 Bit Max bandwidth 7.46 Gbit/s 11.92 Gbit/s Max size 8 GB 6 GB Multimedia (ISP)Neural processor (NPU) Hexagon 546 CorePilot Storage type eMMC 5.1 eMMC 5.1 Max display resolution 1900 x 1200 1600 x 720 Max camera resolution 1x 24MP, 2x 13MP 1x 21MP, 2x 13MP Video capture 4K at 30FPS 1K at 30FPS Video playback 4K at 30FPS 1080p at 30FPS Video codecs H.264, H.265 H.264, H.265 Audio codecs AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV ConnectivityModem X9 - 4G support LTE Cat. 7 LTE Cat. 7 5G support No No Download speed Up to 300 Mbps Up to 300 Mbps Upload speed Up to 150 Mbps Up to 150 Mbps Wi-Fi 5 5 Bluetooth 4.1 5.0 Navigation GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS Cast your voteSo, which SoC would you choose? Snapdragon 625 493 (59.3%) Total votes: 831 Related ComparisonsPlease give your opinion on the comparison of Helio P22 and Snapdragon 625, or ask any questions |