Sơ đồ và Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ lớp 9

Với Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải môn Hóa học lớp 9 sẽ giúp học viên nắm vững triết lý, biết giải pháp giải những dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu suất cao để đạt tác dụng cao trong những bài thi môn Hóa học 9 .

I. Lý thuyết và phương pháp giải

Dạng bài này gồm một chuỗi những phản ứng hóa học nên nhu yếu học viên phải nắm chắc sơ đồ, cũng như mối liên hệ giữa những hợp chất vô cơ, đơn cử :
a / Sơ đồ những loại hợp chất vô cơ :

b / Sơ đồ mối liên hệ giữa những chất vô cơ :

Các bước triển khai xong chuỗi phản ứng : – Bước 1 : Xác định đúng mực những chất trong chuỗi [ nếu chuỗi phản ứng hóa học ẩn chất ] .

– Bước 2 : Viết phương trình phản ứng hóa học .

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn [ OH ] 2 → ZnO

Hướng dẫn giải:

1] 2SO2 + O2

2SO3

2 ] SO3 + H2O → H2SO4 3 ] H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2

4 ] ZnSO4 dư + 2N aOH → Zn [ OH ] 2 ↓ + Na2SO4

5] Zn[OH]2

ZnO + H2O

Ví dụ 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và viết phương trình phản ứng hóa học:

Ca

A
B
C

Hướng dẫn giải:

Các chất A, B, C lần lượt là :

Ca

CaO
Ca[OH]2
CaCO3

Các phương trình phản ứng hóa học :

[1]      2Ca + O2

 2CaO

[ 2 ] CaO + H2O → Ca [ OH ] 2
[ 3 ] Ca [ OH ] 2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: 

Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên .

Hướng dẫn giải:

[ 1 ] Fe2 [ SO4 ] 3 + 3B aCl2 → 3B aSO4 ↓ + 2F eCl3 [ 2 ] FeCl3 + 3N aOH → Fe [ OH ] 3 ↓ + 3N aCl [ 3 ] Fe2 [ SO4 ] 3 + 6N aOH → 2F e [ OH ] 3 ↓ + 3N a2SO4

[ 4 ] 2F e [ OH ] 3 + 3H2 SO4 → Fe2 [ SO4 ] 3 + 6H2 O

[5] 2Fe[OH]3

 Fe2O3 + 3H2O

[ 6 ] Fe2O3 + 3H2 SO4 → Fe2 [ SO4 ] 3 + 3H2 O

Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Hướng dẫn giải:

1] 4Na + O2

2Na2O

2 ] Na2O + H2O → 2N aOH 3 ] 2N aOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

4 ] Na2CO3 + 2HC l → 2N aCl + CO2 + H2O

5] 2NaCl + H2O

2NaOH + H2 + Cl2

6 ] NaOH + CO2 → NaHCO3

Bài 3: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau:

MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg [ OH ] 2 → MgO → MgSO4 .

Hướng dẫn giải:

[ 1 ] MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O [ 2 ] MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4 ↓

[ 3 ] MgCl2 + 2N aOH → Mg [ OH ] 2 ↓ + 2N aCl

[4] Mg[OH]2

MgO + H2O

[ 5 ] MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

Bài 4: 

Cu CuO

       

                   
       

Cu [ NO3 ] 2

       

                 

CuO Cu [ OH ] 2
Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên .

Hướng dẫn giải:

[ 1 ] Cu + 4HNO3 → Cu [ NO3 ] 2 + 2NO2 + 2H2 O
[ 2 ] CuO + 2HNO3 → Cu [ NO3 ] 2 + H2O

[3] 2Cu[NO3]2

2CuO + 4NO2 + O2

[ 4 ] Cu [ NO3 ] 2 + 2N aOH → Cu [ OH ] 2 + 2N aNO3

Bài 5: 

FeS2 + O2

 A + B

A  + O2

 C

C + D → Axit E E + Cu → F + A + D A + D → Axit G

Xác định A, B, C, D, E, F, G và hoàn thành xong những phương trình phản ứng hóa học trên .

Hướng dẫn giải:

[1] 4FeS2 + 11O2

 8SO2 + 2Fe2O3

Xem thêm: Những dòng máy phun sương tạo độ ẩm tốt đáng mua nhất năm 2021

[2] 2SO2 + O2

2SO3

[ 3 ] SO3 + H2O → H2SO4 [ 4 ] 2H2 SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2 O [ 5 ] SO2 + H2O → H2SO3 A : SO2 B : Fe2O3 C : SO3 D : H2O E : H2SO4 F : CuSO4

G : H2SO3

Bài 6: 

? + ? → CaCO3 ↓ + ? Al2O3 + H2SO4 → ? + ? NaCl + ? → ? + ? + NaOH

KHCO3 + Ca [ OH ] 2 → ? + ? + ?

Hướng dẫn giải:

[ 1 ] Na2CO3 + Ca [ OH ] 2 → CaCO3 ↓ + 2N aOH
[ 2 ] Al2O3 + 3H2 SO4 → Al2 [ SO4 ] 3 + 3H2 O

[3] 2NaCl + 2H2O

2NaOH + H2 + Cl2

[ 4 ] 2KHCO3 + Ca [ OH ] 2 → CaCO3 ↓ + K2CO3 + 2H2 O

Bài 7: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau:

Al → Al2O3 → NaAlO2 → Al [ OH ] 3 → Al2 [ SO4 ] 3 → AlCl3 → Al [ NO3 ] 3

Hướng dẫn giải:

1] 4Al + 3O2

2Al2O3

2 ] Al2O3 + 2N aOH → 2N aAlO2 + H2O 3 ] 2N aAlO2 + CO2 + 3H2 O → Na2CO3 + 2A l [ OH ] 3 ↓ 4 ] 2A l [ OH ] 3 + 3H2 SO4 → Al2 [ SO4 ] 3 + 6H2 O 5 ] Al2 [ SO4 ] 3 + 3B aCl2 → 2A lCl3 + 3B aSO4 ↓

6 ] AlCl3 + 3A gNO3 → Al [ NO3 ] 3 + 3A gCl ↓

Bài 8: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

MnO2

Cl2
HCl
X
FeCl2 + FeCl3

Hướng dẫn giải:

1] MnO2 + 4HCl

MnCl2 + Cl2 + 2H2O

[2] Cl2 + H2

 2HCl[k]

[ 3 ] HCl [ k ] + H2O → dd HCl [ 4 ] 8HC l + Fe3O4 → FeCl2 + 2F eCl3 + 4H2 O B : H2 C : Fe3O4

X : HCl

Bài 9: Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:

A + H2SO4 → B + SO2 + H2O B + NaOH → C + Na2SO4 C → D + H2O D + H2 → A + H2O

A + E → Cu [ NO3 ] 2 + Ag

Hướng dẫn giải:

A : Cu B : CuSO4 C : Cu [ OH ] 2 D : CuO E : AgNO3 Phương trình phản ứng hóa học : Cu + 2H2 SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2 O

CuSO4 + 2N aOH → Cu [ OH ] 2 + Na2SO4

Cu[OH]2 

CuO + H2O

CuO + H2

Cu + H2O

Cu + 2A gNO3 → Cu [ NO3 ] 2 + 2A g

Bài 10: Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:

A → B + CO2 B + H2O → C C + CO2 → A + H2O

A + H2O + CO2 → D

D

A + H2O + CO2

Hướng dẫn giải:

A: CaCO3B: CaOC: Ca[OH]2

D: Ca[HCO3]2

Phương trình phản ứng hóa học :

CaCO3 

CaO + CO2

CaO + H2O → Ca [ OH ] 2 Ca [ OH ] 2 + CO2 → CaCO3 + H2O

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca [ HCO3 ] 2

Ca[HCO3]2

CaCO3 + H2O + CO2

Xem thêm những dạng bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án, hay khác :
Xem thêm những loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .


Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Xem thêm: Thiết kế văn phòng giám đốc nữ và một số nguyên tắc cần biết

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết – Bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

chuong-1-cac-loai-hop-chat-vo-co.jsp

Video liên quan

Chủ Đề