Hợp chất A có 25 H về khối lượng công thức phân tử của A là A CH4 B C2H4 C C2H2 d C6H6

PHÒNG GIÁO DỤC QUI NHƠNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2006-2007MÔN HÓA HỌC LỚP 9Thời gian làm bài :45 phút [ không kể thời gian phát đề ]I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANCâu 1 [ 1điểm ] : Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A , B , C , D ở đầu câu trả lời mà em cho làđúng .1- Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ?A – CH4 .B - C2H6O .C – Na2CO3 .D – C6H6 .2- Phản ứng đặc trưng của Benzen là phản ứng :A – Cháy .B – Thế .C- Cộng .D – Trùng hợp .3 – Rựơu Etylic có thể được điều chế từ :A – Tinh bột . B - Đường .C - Etylen . D - Tất cả các chất trên .4- Axít Axetic không phản ứng được với chất nào :A – Mg .B – Cu[OH]2 .C - Na2CO3 .D – Ag .Câu 2 [ 1 điểm ] : Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các câu khẳng định sau đây đúng hoặc sai .A – Trong 10 ml rượu Etylic 720 có chứa 7,2 ml rượu Etylic nguyên chất .ĐSB - Chất béo là một este của Glixeron và axít béo .ĐSC - Benzen không làm mất màu dung dịch Brom vì nó là chất lỏng .ĐSD - Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí Metan .ĐSCâu 3 [ 1 điểm ] : Hãy chọn chất ở cột B ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp .Cột ACột BGHÉP CỘTa- Có phản ứng thế với khí Clo khi bị chiếu sáng .1- C2H5OH1 - …………b - Bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo Glixeron và các axít 2- CH42 - …………..béo .3- CH3COOH3- …………..c - Làm mất màu dung dịch Brôm .4- [RCOO]3C3H54 - ………….d- Tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro nhưng không tácdụng được với Na2CO3 .e- Làm quì tím chuyển sang màu đỏ .Câu 4 [ 1 điểm ] : Hãy chọn trong các chất sau để điền vào chỗ ……………ở các PTHH cho đúng :C6H6 , CH4 , CH3COOH , Na2CO3 , [ ROO ]3 C3H5 [ Ghi rõ chất xúc tác , điều kiện nếu có ]A - 2 CH3COOH+ ……………………….. --->2 CH3COONa + CO2 + H2O .B - C2H5OH+ ……………………..--->CH3COOC2H5+H2OC - ……………..+3 H2O--->3 RCOOH + C3H5 [OH ]3 .D - 2……………………………..+15 O2--->12CO2+ 6 H2O .II - PHẦN TỰ LUẬNCâu 5 [ 3 điểm ] :Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí không màu sau : CH4 , C2H4 ,CO2Câu 6 [ 3 điểm ] :Cho 100gam dung dịch Axit Axetic tác dụng vừa đủ với kim lọai Magie . Cô cạn dungdịch sau phản ứng người ta thu được 7,1 gam muối .a- Viết phương trình hóa học của phản ứng .Tính thể tích khí Hidro sinh ra ở đktc .b- Tính C% của dung dịch Axit CH3COOH đã dùng .c- Cho tòan bộ lượng Axit trên tác dụng với 6 gam rượu Etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác và đunnóng . Tính khối lượng este thu được ? Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 60% .[Biết : Mg = 24 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ]PHÒNG GIÁO DỤC QUI NHƠNHƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2006-2007MÔN HÓA HỌC LỚP 9I - PHẦN TRẮC NGHIỆM [ 4 ĐIỂM]Mỗi câu đúng được 0,25điểm .  tổng điểm : 4 điểmCâuCâu 1Câu 2Câu 3Đáp án1- CA- Đ1-d2- BB- S2-a3- DC- S3-e4- DD- Đ4-bII- PHẦN TỰ LUẬN [ 6 điểm]Câu 5 [ 3điểm] : - Dẫn lần lượt từng khí qua dunh dịch Ca[OH]2 .+ D2 bị vẫn đục đó là khí CO2 .- Dẫn hai khí còn lại qua d2 Brom :+ Khí làm d2Brom mất màu khí đó là C2H4 .- Khí còn lại là CH4 .PTHH : CO2 + Ca[OH]2  CaCO3 + H2OCâu 4A- Na2CO3B- CH3COOHC- [ ROO ]3C3H5D- C6H60,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đC2H4 + Br2  C2H4Br20,5đCâu 7 [ 3điểm]a- PTHH :2 CH3COOH + Mg  [CH3COO]2Mg + H2Ta cón [CH3COO]2Na = 7,1 : 142 = 0,05 molTheo PTHH : n H2 = n[CH3COO]2Na = 0,05 mol=>V H2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít .b- Theo PTHH :n CH3COOH = 2n [CH3COO]2Mg = 0,05 . 2 = 0,1mol=> m CH3COOH = 0,1 . 60 = 6 gam=> Nồng độ d2 CH3COOH : C% = [6 . 100% ] : 100 = 6 %0,5đ0,25đ0,5đ0,25đ0,25đ0,25đc- Ta có : n C2H5OH = 6 : 46 = 0,13 mol .PTHH : CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đđ , t0CH3COOC2H5 + H2O0,25đTheo PTHH : n Axit = n RượuTheo đề cho n Axit [ 0,1] < n Rượu[0,13] = > Axit hết , Rượu dưTheo PTHH : n CH3COOC2H5 = n CH3COOH = 0,1 mol0,25đm CH3COOC2H5 = 0,1 . 88 = 8,8 gam0,25đVì H% = 60% nên khối lượng este thu được là :m CH3COOC2H5 = [ 8,8 . 60] :100 = 5,28 gam0,25đChú ý : Học sinh có thể làm cách khác nhưng phải đúng , CTHH , PTHH phải viết đúng mới chấm điểm .PTHH viết đúng nhưng chưa cân bằng trừ 1/2 số điểm của PTHH đó . Từ lập luận sai dẫn đến kết quảđúng thì không cho điểm .PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONHƠN TRẠCH.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 9[ Năm học 2009 – 2010 ]Thời gian làm bài: 45 phút.Họ, tên học sinh:..........................................................................Mã đề thi: H 2Số báo danh:...............................................................................I.Trắc nghiệm: [3,0 điểm][ Chọn câu trả lời đúng nhất]Câu 1: Tính thể tích không khí [đktc] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lit metan [đktc]? Biết oxi chiếm20% thể tích không khí.A. 100 lítB. 20 lítC. 50 lítD. 200 lítCâu 2: Cho 4,6 g một kim loại kiềm tác dụng với nước, thu được 2,24 lít H2 ở đktc. Kim loại kiềm đó là:A. KB. NaC. Rb----------------------D. LiCâu 3: Trong phân tử etilen gồm có:A. Có 1 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–HB. Có 2 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–HC. Có 4 liên kết đơn C–H và 1 liên kết C=HD. Có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=HCâu 4: Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào sau đây ?A. CuB. ZnC. CaCO3D. Cu[OH]2Câu 5: Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó ?A. Cả phân tửB. Nhóm – CH2 – CH3C. Nhóm – OHD. Nhóm – CH3Câu 6: Xác định hợp chất nào là hợp chất hữu cơ ?A. Ca[HCO3]2B. NaCl.C. NaNO3.D. C2H6O.Câu 7: Xác định dãy hợp chất hữu cơ nào thuộc nhóm hidrocacbon ?A. C2H2, C3H4, C3H6.B. HCHO, C3H4, C6H6.C. C2H6O, CH3Br, C2H2D. C4H10, C2H4 , CH3Br.Câu 8: Trong số các chất sau: CH4, C2H6, C2H4, C2H2 thì chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất ?A. CH4B. C2H2C. C2H4D. C2H6Câu 9: Dãy chất nào dưới đây đều làm mất màu dung dịch brom ?A. C2H6 , C2H2B. CH4 , C2H4C. C2H2 , CH4D. C2H4 , C2H2Câu 10: Xác định dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?A. Ba, Cu, FeB. Ca, Na, AgC. Fe, Mg, AlD. Na, Zn, CuCâu 11: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?A. P < Si < S < ClB. Si < S < P < ClC. Si < P < Cl< SD. Si < P < S < Cl0Câu 12: Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu etylic 40 .A. 30,0 mlB. 200 mlC. 300 mlD. 20,0 mlII.Tự luận: [7,0 điểm]Bài 1: [2,5 điểm]Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:[1][2][3][4]C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COO Na[5]CH3COOKBài 2: [3,5 điểm]Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O thu được 3,36 lit khíCO2 [đktc] và 2,7g H2O.a] Xác định công thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X là 60 gam.b] Viết công thức cấu tạo của X..Bài 3: [1 điểm]Có hai bình là A, B: bình A chứa 520ml rượu 45 o, bình B chứa 750ml rượu 30 o. Cho biết lượngrượu etylic nguyên chất chứa trong bình nào nhiều hơn, giải thích?-------------------------------------------[Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.]----------- HẾT -------------------------------------------------------III/ Nội dung đề thi học kì II – Môn hóa học lớp 9I/ TRẮC NGHIỆM [4 điểm ] Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :Câu 1. Nguyên tố X có 11 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 1 electron.Vị trí của X trongbảng tuần hoàn là :A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I .B. Ô số 11, chu kì 3, nhóm I.C. Ô số 1 , chu kì 3, nhóm I .D. Ô số 11, chu kì 2, nhóm II.Câu 2. Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính . Một phầnkhí cacbonic bị giảm đi là doA. quá trình nung vôi.B. nạn phá rừngC. sự đốt nhiên liệuD.sự quang hợp của cây xanh.Câu 3.Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứngcộng:A. C2H4, C2H2. B. C2H4, CH4.C. C2H4, C6H6. D. C2H2, C6H6.Câu 4. Mạch cacbon chia làm mấy loại?A. 1 loại.B. 2 loại.C. 3 loại.D. 4 loại.Câu 5. Có một hỗn hợp gồm hai khí C 2H4 và khí CH4. Để thu được khí CH 4 tinh khiết cần dẫn hỗn hợpkhí qua :A. Dung dịch H2SO4 đặc.B. Dung dịch Ca[OH]2.C. Dung dịch Brom dư.D. Dung dịch HCl loãng.Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam cacbonic và 2,7 gam nước. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất X gồm:A. Cacbon và Hiđro .B.Cacbon , Hiđro và oxi .C. Hiđro và oxiD.Cacbon , Hiđro và nitơ.Câu 7. Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu?A.Than, củi.B.Oxi.C.Dầu hỏa.D.Khí etilen.Câu 8. Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Sử dụng nhómchất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ?A. Quì tím và phản ứng tráng gương .B. Kẽm và quì tím .C. Nước và quì tím.D. Nước và phản ứng tráng gương.II. TỰ LUẬN [6 điểm ]Câu 9 [2điểm ] Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau[ghi rõ điều kiện nếu có ]Tinh bột → glucozơ → rượu etylic → axit axetic →etylaxetatCâu 10 [1 điểm ] Khi đổ giấm ăn ra nền nhà lát đá tự nhiên có hiện tượng gì xảy ra ? Em hãy nêu hiệntượng giải thích và viết phương trình hoá học?Câu 11 [3 điểm ] Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Natri [vừađủ] thì thu được 4,48 lít khí hiđro [đktc].a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.b. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan.[ Cho C=12; H=1; O=16; Na=23]ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ LỚP 9PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM [4 điểm ] Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,5 điểmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7BDACCBBPhần II TỰ LUẬN [6 điểm ]CâuĐáp ántoCâu 1[-C6H10O5-]n [r] + n H2O[l] Axit,→ n C6H12O6[dd]Menruou→ C2H5OH[dd]+2CO2 [k]C6H12O6 [dd] 30 − 320 CC2H5OH[dd]+ O2[[k]Mengiam→ CH3COOH[dd] +25 −300 CH2O[l]H 2 SO4 dac ,t 0→ CH3COOC2H5 [l]+ H2O[l]C2H5OH[l]+CH3COOH [l ] ¬Câu 8AĐiểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểmCâu 2Khi giấm ăn bị đổ lên nền lát đá tự nhiên có hiện tượng sủi bọt khí là dotrong giấm ăn có axit axetic đã tácdụng với CaCO 3 có trong đá tự nhiên sinh 0,5 điểmra khí CO2 gây nên hiện tượng sủi bọt khí.PTHH2CH3COOH[dd]+CaCO3[r] →[CH3COO]2Ca[dd]+H2O[l] + CO2[k]0,5 điểmCâu 3PTHH2CH3-CH2-OH[l] + 2Na[r] →2CH3-CH2-ONa[dd] + H2[k] [1]2CH3COOH[l] + 2Na[r] → 2CH3COONa [dd]+ H2[k] [2]a. Tính số mol khí hiđroV4, 48nH 2 === 0,2 [mol]22, 4 22, 4Gọi số mol của rượu là x [x > 0] ⇒ m C2 H 5OH = 46x [g]Gọi số mol của axit axetic là y [y > 0] ⇒ m CH 3COOH =60 y[g]Theo đầu bài ta có phương trình[*] 46x + 60y = 21,2 [g]Theo phương trình hoá học[ 1] n H 2 = n C2 H 5OH = 0,5x [mol]Theo phương trình hoá học[ 2] n H 2 = n CH 3COOH = 0,5y [mol]Theo đầu bài ta có phương trình[**] 0,5x+ 0,5y = 0,2Từ [*] và [**] ta có hệ phương trình 46x + 60y = 21,20,5x+ 0,5y = 0,2Giải hệ phương trình ta được x = 0,2 ; y = 0,2Khối lượng của C2H5OH và CH3COOH trong hỗn hợp là :m C2 H 5OH = n. m = 0,2. 46 = 9,2 [g ]m CH 3COOH = 0,2. 60 = 12 [g]Tính thành trăm của C2H5OH và CH3COOH trong hỗn hợp:% C2H5OH = .100% = 43,39 [%]% CH3COOH = 100% - 43,39 % = 56.61 [ %]b. Theo phương trình hoá học[ 1]n C2 H 5ONa = n C2 H 5OH = 0,2 molKhối lượng của C2H5ONa thu được là :m C2 H 5ONa = 0,2 . 68 = 13,6 [g]Theo phương trình hoá học[ 2]n CH 3COONa = n CH 3COOH = 0,2 molKhối lượng của CH3COONa thu được là :m CH 3COONa = 0,2 . 82 = 16,4 [g]0,5 điểm0,5 điểm0,25 điểm0,25 điểm0,5 điểm0,5 điểmVậy khối lượng muối khan thu được là :m hỗn hợp = 13,6 + 16,4 = 30 [ g]0,5 điểmNội dung ôn tập học kì IIMôn: Hóa họcLớp 9Câu 1: [ Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn].a] Cho các nguyên tố sau: F, As, P, N, O. Hãy sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều tính phi kim tăngdần và giải thích tại sao?b] Cho các nguyên tố sau: K, Al, Mg, Na, Rb. Hãy sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều tính kim loạigiảm dần và giải thích tại sao?Câu 2: [ Cấu tạo, đặc điểm, tính chất của hidrocacbon ]Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo, trình bày tính chất hóa học đặc trưng củametan, etilen, axetilen, benzen.Câu 3:[Tính chất hóa học đặc trưng của ancoletylic, axit axetic, chất béo ]Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, chất béo. Hãy cho biết chất nào tác dụng được với: Na, Mg, ddNaOH, dd HCl, CuO, CH3OH? Viết các PTHH xảy ra?Câu 4: [ Bài tập viết PTHH]Điền các công thức hóa học thích hợp vào dấu ? trong các sơ đồ phản ứng sau và lập thành PTHH:a, C2H5OH + ?CH3COOH + ?b, CH3COOH + CaCO3? + ? + ?c, C6H12O6C2H5OH + ?d, C2H2 + Br2?e, CH3COOH + ?CH3COOC2H5 + ?Câu 5: [ Bài tập viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau]Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau [ ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có]a, CaC2C2H2C2H4Chất dẻo PEC2H4Br2CO2b, Tinh bộtGlucozơRượu etylicAxit axeticEtyl axetat.c, CCOCO2NaHCO3Na2CO3CO2Câu 6: [ Bài tập nhận biết]Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:a, Các khí sau: CH4, C2H4, CO2.b, Các khí sau: HCl, Cl2, CO.c, Các chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, C6H6.d, Các chất rắn sau: tinh bột, glucozơ, saccarozơ.Câu 7: [Bài tập nêu hiện tượng và viết PTHH]Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi:a, Sục khí etilen dư vào dung dịch brom.b, Cho hỗn hợp khí metan và clo[ theo tỉ lệ 1:1 về thể tích] ra ngoài ánh sáng.c, Đun nóng hỗn hợp benzen và brom lỏng có mặt bột sắt.d, Cho cục đá vôi vào cốc đựng giấm.e,Cho mẫu kim loại Na vào cốc đựng rượu etylic.g, Đun nóng hỗn hợp rượu etylic vói axit axetic có mặt H2SO4 đặc.h, Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch Ag2O/ dd NH3 rồi đun nhẹi, Đốt cháy rượu etylic.k, Cho giấy quỳ tím vào cốc đựng dd axit axetic.* Bài tập xác định thành phần phần trăm về khối lượngCâu 9: Cho 5,6 lít [ đktc] hỗn hợp gồm metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, sauphản ứng thấy có 16g brom phản ứng.a, Viết PTHH xảy ra?b, Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 50ml hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 cần dùng hết 130ml khí oxi.a, Viết PTHH xảy ra?b, Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu?c, Tính thể tích khí CO2 sinh ra?[ Các khí đều đo cùng nhiệt độ điều kiện nhiệt độ và áp suất]Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etilic. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Natháy thoát ra 0,336 lít khí hidro ở đktc.Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1 M thì hết 200ml.a, Viết các PTHH xảy ra?b, Hãy xác định m?c, Tính % khối lượng mỗi chất có trong m gam hỗn hợp?* Bài tập xác định CTHHCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A, sau phản ứng tạo ra 17,2 gam CO2và 10,8 gam nước.a, Hãy xác định CTPT của A? Biết tỉ khối hơi của A so với hidrolà 23b, Viết CTCT có thể có của A?Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí hidro cacbon cần 6 lít khí oxi, sinh ra 4 lít khí cacbonic. Cácthể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất.a, Xác định CTPT của hidrocacbon?b, Viết CTCT có thể có của hidrocacbon đó?* Bài tập về nồng độCâu 13: Cho 60 gam dung dịch CH3COOH 5% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%.a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?b, Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 8,4% đã dùng?c, Tính thể tích CO2 sinh ra ở đktc?d, Tính % khối lượng của mỗi chất có trong m gam hỗn hợp?Câu 14: Cho 25ml dung dịch CH3COOH tác dụng với kim loại Mg dư, sau phản ứng thu được 7,1gam muối khan.a, Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc?b, Tính nồng độ mol của dung dịch CH3COOH đã dùng?Phần I: Trắc nghiệm khách quan [ 4 điểm]Câu 1: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo kết tủa:A. Dung dịch Ca[OH]2 dư + CO2B. Dung dịch Ca[OH]2 + Na2CO3C. Dung dịch CaCl2 + NaHCO3D. Dung dịch Ba[HCO3]2 + Na2CO3Câu 2: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 0,1 mol khí CO2 tạo ra muối axitlà:A. 50 mlB. 100 mlC. 150 mlD. 200 mlCâu 3: Công nghiệp nào sau đây không thuộc loại công nghiệp silicatA. Đồ gốmB. Thủy tinhC. XimăngD.Silic đioxitCâu 4: dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần từ trái qua phải là:A. F, O, N, P, AsB. F, O, P, N, AsC. As, P, N, O, FD. O, F, N, As, PCâu 5: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 17+, 3 lớp electron, có 7 electron ở lớp ngoài cùng. Kết luậnnào sau đây không đúng đối với X ?A.X thuộc ô số 17, chu kỳ 3.B. X thuộc nhóm VIIAC. X thuộc phi kim mạnh hơn FD.Công thức ôxit cao nhất của X có dạng X2O7Câu 6: Cho các hợp chất sau: C6H6,CaCO3,C4H10,C2H6O,NaNO3,CH3NO2, NaHCO3,C2H3O2NaTrong số các chất trên có bao nhiêu hợp chất hữu cơ:A. 3B. 4C. 5D.6.Câu 7: Cho các chất : metan, etylen, axetylen, benzen, propen[ CH3- CH = CH2],propin[ CH3- C ≡ CH]. Trong số các chất trên, có bao nhiêu chất có khả năng làm mất màu dung dịchbrôm.A. 3B. 4C.5D.6Câu 8: Cho các chất : CaCO3, Fe, Cu, Cu[OH]2, MgO, NaCl, C2H5OH, KOH. Dung dịch axit axetic cóthể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất trên:A. 4B.5C.6D.7Phần II: Tự luận [ 6 điểm]Câu 1: [1,25đ]Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi đầy đủ điều kiện phản ứng [ nếu có]:[2][1][3][4],t°Glucozơ ¬  Tinh bột ¬  CO2 → Canxi hidrocacbonat →?Phản ứng [1], [4] xảy ra ở hiện tượng nào trong tự nhiên?Câu 2: [2,25đ]a/ Từ glucozơ , viết phương trình điều chế etylaxetat và P.E. Các điều kiện, các hóa chất vô cơ cần dùngxem như có sẵn.b/ Trình bày phương pháp phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ riêng biệt : axit axetic, saccarozơ,glucozơ.Câu 3: [2,5 đ]a/ Cho 300g dung dịch axit axetic 5% tác dụng với bột dư Zn. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở diều kiệntiêu chuẩn.b/ Để điều chế 300gam dung dich axit axetic 5% nói trên cần bao nhiêu lit dung dịch rượu etylic 9,2 °,nếu hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml.[ Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ca = 40]ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂMPhần I: Trắc nghiệm khách quan [ 4 điểm]Mỗi lựa chọn đúng 0,5đ × 8 = 4 điểmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5CBDACCâu 6CCâu 7BPhần II: Tự luận [ 6 điểm]Câu 1Mỗi PTHH đúng, thiếu cân bằng hoặc điều kiện trừ mổi phản ứng 0,25 đClorophin,as[1,25 đ]6nCO2 + 5nH2O → [- C6H10O5-]n +6nO2[1]axit,t°[- C6H10O5-]n + nH2O → nC6H12O6[2]→CO2 + CaCO3 + H2O Ca[HCO3]2[3]t°Ca[HCO3]2 → CaCO3 + H2O + CO2[4]Phản ứng [1] : quá trình quang hợpPhản ứng [4] : quá trình tạo thạch nhũCâu 2[1,25đ]a/ Từ glucozơ , viết phương trình điều chế etylaxetat và P.EmenruouC6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2mengiamC2H5OH + O2 → CH3COOH + H2OH 2SO 4CH3COOH + C2H5OH ‡ˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆ†ˆˆ CH3COOC2H5 + H2Od,t°C2H5OH → CH2 = CH2 + H2OH 2SO 4d,t°[1,0đ]Câu 3[1,25đ]t°, pnCH2 = CH2 →[ -CH2 – CH2-]nxtb/ Trích mẩu thử cho mỗi lần thí nghiệm .Cho quì tím vào 3 mẫu thử , mẫu thửlàm đổi màu quì tím thành đỏ là CH3COOH.Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, mẫu thử tác dụngsinh kết tủa Ag là C6H12O6, mẫu thử còn lại là C12H22O11NH 3→ C6H12O7 + 2AgC6H12O6 + Ag2O t°a/ Phương trình hóa học2CH3COOH + Zn → [CH3COO]2Zn + H2 [1]300× 5= 0,25[mol ]Số mol CH3COOH trong dung dịch =100× 601Từ PT[1] số mol H2= số mol CH3COOH = 0,125[mol]2Câu 8C0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,5 đ0,25 đ0,25 đThể tích H2 sinh ra ở đktc là : 0,125 × 22,4 = 2,8[l][1,25đ]b/ Phương trình hóa họcmengiamC2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O [2]Từ PT[2] số mol C2H5OH = số mol CH3COOH = 0,25 [mol]Thể tích dung dịch C2H5OH 9,2 ° cần dùng trên thực tế là:0,25× 46× 100× 100= 195,31[ml ]V=80× 0,8× 9,20,25 đ0,5 đ0,25 đ0,5 đĐề chính thứcKIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011.Môn : Hóa , Lớp 9Câu 1. Nguyên tố X có 11 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 1 electron.Vị trí của X trongbảng tuần hoàn là :A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I .B. Ô số 11, chu kì 3, nhóm I.C. Ô số 1 , chu kì 3, nhóm I .D. Ô số 11, chu kì 2, nhóm II.Câu 2. Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính . Một phầnkhí cacbonic bị giảm đi là doA. quá trình nung vôi.B. nạn phá rừngC. sự đốt nhiên liệuD.sự quang hợp của cây xanh.Câu 3.Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứngcộng:A. C2H4, C2H2. B. C2H4, CH4.C. C2H4, C6H6. D. C2H2, C6H6.Câu 4. Mạch cacbon chia làm mấy loại?A. 1 loại.B. 2 loại.C. 3 loại.D. 4 loại.Câu 5. Có một hỗn hợp gồm hai khí C 2H4 và khí CH4. Để thu được khí CH 4 tinh khiết cần dẫn hỗn hợpkhí qua :A. Dung dịch H2SO4 đặc.B. Dung dịch Ca[OH]2.C. Dung dịch Brom dư.D. Dung dịch HCl loãng.Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam cacbonic và 2,7 gam nước. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất X gồm:A. Cacbon và Hiđro .B.Cacbon , Hiđro và oxi .C. Hiđro và oxiD.Cacbon , Hiđro và nitơ.Câu 7. Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu?A.Than, củi.B.Oxi.C.Dầu hỏa.D.Khí etilen.Câu 8. Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Sử dụng nhómchất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ?A. Quì tím và phản ứng tráng gương .B. Kẽm và quì tím .C. Nước và quì tím.D. Nước và phản ứng tráng gương.II - PHẦN TỰ LUẬN : [ 8 đ] - Thời gian làm bài 50 phútCâu 9 [3điểm ] Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau[ghi rõ điều kiện nếu có ]Tinh bột → glucozơ → rượu etylic → axit axetic →etylaxetatCâu 10 [2 điểm ] Khi đổ giấm ăn ra nền nhà lát đá tự nhiên có hiện tượng gì xảy ra ? Em hãy nêu hiệntượng giải thích và viết phương trình hoá học?Câu 11 [3 điểm ] Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Natri [vừađủ] thì thu được 4,48 lít khí hiđro [đktc].c. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.d. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan.SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG NAIĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2010 - 2011TRƯỜNG THCS- THPT. LÊ Q ĐƠNMƠN THI : HĨA HỌC – KHỐI 9Thời Gian : 45 phútĐỀ 2I. Trắc Nghiệm [2 điểm]Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhấtCâu 1. Giấm ăn là dung dòch axit axetic có nồng độ :A. 2 – 5 %B. 2 – 10 %C. 5 – 10 %D. 4 – 8%Câu 2. Có thể phân biệt rượu etylíc và axít axêtíc bằng cách nào ?A. Dùng quỳ tímB. Dùng AxítC. Dùng H2OD. cả a , bvà cCâu 3. Metan có nhiều trong :A. khí quyểnB. nước biểnC. mỏ [ than , dầu …]D. đấtCâu 4. Có hai bình đựng khí khác nhau là CH 4 và CO2 . Để phân biệt cácchất ta có thể dùng :A. Một kim loạiB. Ca[OH]2C. Nước brômD. NaOHCâu 5. Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng vừa có phản ứng cộngvừa có phản ứng thế :A. metanB. etilenC. axêtilenD. benzenCâu 6. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch Brom là :A. C2H4 ; C6H6 ; CH4B. C2H2 ; CH4 ; C2H4C. C2H2 ;H2 ; CH4D. C2H2 ; C2H4Câu 7. Chất X vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dung dòch NaOH.Vậy công thức phân tử của X phải là :A. C2H5OHB. CH3COOHC. CH3 - CH2-CH2-OHD. CH3COO –C2H5Câu 8. Các chấùt : metan , etilen , axetilen , benzen có tính chất hoá họcnào chung :A. tham gia phản ứng cộngC. tham gia phản ứng cháyB. tham gia phản ứng thếD. không có tính chất nào chungII. Tự Luận [8 điểm]Câu 1: [2 điểm] Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lo hóachất mất nhãn sau : Saccarozơ ; glucozơ ; rượu etylic ; tinh bộtCâu 2: [2 điểm] Hoàn thành phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện[nếu có]:C12H22O11 [1]C6H12O6[2] C2H5OH[3]CH3COOH [4]CH3COOC2H5Câu 3: [2 điểm] Đốt cháy hoàn toàn 23 gam hợp chất hữu cơ A gồmcác nguyên tố C; H; O thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O. Biết phân tửkhối của A là 46.Hãy xác đònh công thức phân tử của ACâu 4: [2 điểm] Cho 4,48 lit khí etylen C2H4 [đktc] hợp nước [lấy dư] , trongđiều kiện thích hợp tạo ra rượu etylic. Lấy toàn bộ rượu tạo thành lênmen giấm để tạo thành axit axetic.a] Viết phương trình hóa học xảy ra.b] Tính khối lượng rượu etylic tạo thành và khối lượng axit axetic thuđược.[ Cho biết : C= 12 ; H = 1 ; O = 16 ]ghi chú : Học sinh ghi mã đề và làm trực tiếp vào giấy thiSỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG NAIĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMTRƯỜNG THCS- THPT. LÊ Q ĐƠNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC:2010 - 2011MƠN THI : HĨA HỌC – KHỐI 9Thời Gian : 45 phútI. Trắc Nghiệm [2 điểm]- Đúng mỗi câu 0,25 điểmCâu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7Đề 1CDBACBAĐề 2AACBDDBĐề 3ACBACDDĐề 4ABCDBDCII. Tự Luận [8 điểm]Câu 1 : [2 điểm]- Lấy một ít hóa chất ra làm mẫu thử0,5- Nhỏ từng giọt dung dòch iot lần lượt vào các mẫu thửtrên, mẫu nào làm iot hóa xanh đó là mẫu chứa tinh bột.- Cho 3 mẫu còn lại tác dụng Ag 2O /dd NH3 , mẫu nào cho0,5kết tủa Ag [phản ứng tráng gương] mẫu đó chứa glucozơdd NH3C6H12O6 + Ag2OC6H12O7 + 2Ag- Cho kim loại Natri vào 2 mẫu còn lại, mẫu nào cho khí0,5thoát ra mẫu đó chứa rượu etylic.2C2H5OH + 2Na2C2H5ONa + H2- Khơng có hiện tượng gì là saccarozơ0,5Câu 2: [2 điểm] Mỗi phương tình đúng được 0,5 điểmaxit1] C12H22O11 +H2OC6H12O6+tOLên men2]. C6H12O62C2H5OH+2CO2men giấm3]. C2H5OH + O2CH3COOH+ H2O4]. CH3COOH+ C2H5OHCH3COOC2H5HSO4 đCâu 3: [2 điểm]mC = 44 x 12 = 12 g44mH = 27 x 2 = 3 g18mO = mA – [mC + mH] = 23 – [12 + 3] = 8 gGọi CTPT của A là: CxHyOz ta có:mA = mC = mH= mOMA12xy16z12x . mA = MA . mCVậy CTPT của A là : C2H6OCâu 4: [2 điểm]a] Phương trình phản ứngH SO đC2H4+ H2Omol0,2Câu 8DCBAđđđđC6H12O6+ H2O0,5 đ0,5 đx=2;y=6;z=10,5 đ0,5 đC2H5OH0,20,5 đmolC2H5OH0,2+ O2men giấmCH3COOH0,2+H2Ob] Khối lượng rượu etylic và axit axetic tạo thành:Số mol C2H4 = 4,48/ 22,4 = 0,2 molKhối lượng C2H5OH = 0,2 x 46 = 9,2 gKhối lượng CH3COOH = 0,2 x 60 = 12 g0,5 đ0,5 đ0,5 đGhi chú: Nếu cần bằng sai, hoặc không cân bằng PTPƯ trừ 1/2 số điểmThiếu điều kiện PTPƯ trừ 1/2 số điểmCách làm khác mà đúng vẫn cho điểm tối đaCách làm sai mà kết quả đúng, không được tính điểm.Trường …………………Lớp:…………Họ và Tên:……… ……..ĐiểmĐỀ THI HỌC KỲ II [Năm-Học: 2010-2011]Môn thi: Hoá HọcĐề :ALớp : 9Thời gian : 45/Lời phê của thầy giáoA-Trắc nghiệm khách quan [4điểm]Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:Câu 1:[0,5điểm]- Dãy kim loại nào được sắp xếp theo trật tự tính hoạt động hoá học tăng dần trong cácdãy kim loại sau:a. Al ; Zn ; Fe ; Na ; Cu ; Ag ;Pbb. Ag ; Cu ; Pb; Zn ; Fe ; Al ; Nac. Na ; Al ; Zn ; Pb ; Fe ; Cu ; Agd. Ag; Cu ; Pb ; Fe ; Zn ; Al ; NaCâu 2: [0,5điểm]- Cho các cặp chất sau, cặp nào xảy ra phản ứng hoá học:1. Mg + FeCl22. Cu + ZnSO43. Zn + Pb[NO3]24. Cu + Hg[NO3]25. Cu + AgNO36. Zn + Al[NO3]3a. 1,2,3,4 ; b. 1,3,4,5 ;c. 1,3,4,6 , d. 1,4,5,6Câu 3 [0,5điểm]- Đốt cháy 5,6 [l] khí metan, thể tích khí CO2 sinh ra ở cùng điều kiện nhiệt độ và ápsuất là:a. 22,4[l]b. 4,48 [l]c. 11,2[l]d. 5,6[l] .Câu 4 : [0,5điểm] - Cho 14,63 [g] benzen tác dụng với brom có bột sắt xúc tác,sau phản ứng thu được24,44[g] brombenzen.Tính hiệu suất của phản ứng ?a.80%;b. 83%; c.85%; d. Kết quả khácCâu 5 :[2điểm] Cho những chất sau đây phản ứng với nhau từng đôi một [Điều kiện phản ứng có đủ],hãyghi dấu [x]nếu có phản ứng,dấu [0] nếu không có phản ứng.CaOC2H5OHNa2SO4KC2H5OHCH3COOHB-Trắc nghiệm tự luận: [6điểm ] [Học sinh làm trên giấy riêng]Câu 1: [2điểm] -Viết các phương trình phản ứng xảy ra ở câu 5 phần trắc nghiệm khách quan,ghi đầy đủcác điều khiện phản ứng [nếu có] .Câu 2 [2điểm]- Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau:Na2SO4 , H2SO4 , NaCl , HCl. Viết phương trình phản ứng [Nếu có].Câu 3:[2điểm] - Cho glucozơ lên men rượu.a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.b.Tính khối lượng rượu và thể tích khí CO2 tạo thành từ 250[g] glucozơ ?Biết phản ứng xảy ra hoàn toànvà thể tích khí đo ở đktc.TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hoá học 9 [Phần trắc nghiệm]Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Thời gian:15 phútĐiểm:[không kể thời gian giao đề]ĐỀ CHÍNH THỨCA. TRẮC NGHIỆM: [3 điểm]Câu 1: [1 điểm]Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau:a] Axit axetic là chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . không màu, vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , tan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trong nước.b] Giấm ăn là dung dịch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . từ 2- 5%.c] Phân tử benzen có cấu tạo dạng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 cạnh đều chứa 3 liên kết . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . và 3 liên kết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xen kẽ nhau.d] Độ rượu là số ml rượu etylic có trong . . . . . . . .. . . . . . . . . ml hỗn hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . với.....................Câu 2: [1 điểm]Khoanh tròn vào một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước câu chọn đúng:1. Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:A. Fe; KOH; H2O; H2B. H2; Ca; Fe2O3; Na2OC. H2; Ca; Fe2O3; CaOD. HCl; Na2O, CuO, Al2O32. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:A. CH3COOH, [-C6H10O5-]nB. CH3COOC2H5, C2H5OHC. CH3COOH, C6H12O6D. CH3COOH, CH3COOC2H53. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:A. CH4, C6H6B. C2H4, C2H2C. CH4, C2H2D. C6H6, C2H24. Khí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được axetilen tinh khiết cóthể dùng cách nào trong các cách sau:A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư.B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brom dư.C. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc.D. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch NaOH.Câu 3: [1 điểm]Hãy điền công thức thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:PolimePoli etilenCông thức chungMắt xích- CH2 - CH2 -Tinh bột, xenlulozơPolivinyl clorua[- CH2 - CH -]nCl---------------------------------------------------------------------------------PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂUMôn:Hoá học 9 [Phần tự luận]Thời gian:ĐỀ CHÍNH THỨC30 phút [không kể thời gian giao đề]B. TỰ LUẬN: [7 điểm]Câu 1: [4 điểm]Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:Tinh bột → glucozơ → rượu etylic → etyl axetat → axit axeticCâu 2: [3 điểm]Cho 5,6 lít hỗn hợp khí metan và etilen lội qua 200 g dung dịch brom 4%. Biết phản ứngxảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc.a] Tính thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp.b] Xác định nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.[Biết NTK của Br = 80, C = 12, H = 1]---------------------------------------------------------------------------------[Người coi thi không phải giải thích gì thêm.]PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂUMôn:Hoá học 9 [Phần tự luận]Thời gian:ĐỀ CHÍNH THỨC30 phút [không kể thời gian giao đề]B. TỰ LUẬN: [7 điểm]Câu 1: [4 điểm]Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:Tinh bột → glucozơ → rượu etylic → etyl axetat → axit axeticCâu 2: [3 điểm]Cho 5,6 lít hỗn hợp khí metan và etilen lội qua 200 g dung dịch brom 4%. Biết phản ứngxảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc.a] Tính thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp.b] Xác định nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.[Biết NTK của Br = 80, C = 12, H = 1]---------------------------------------------------------------------------------[Người coi thi không phải giải thích gì thêm.]PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠNHƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂUNĂM HỌC: 2005-2006ĐỀ CHÍNH THỨCMôn:A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểmCâu 1: 1 điểm [mỗi nhóm từ điền đúng được 0,25 điểm]a] lỏng; chua; nhiềub] axit axeticHoá học 9c] vòng; đôi; đơnd] 100; rượu; nướcCâu 2: 1 điểm [mỗi ý đúng được 0,25 điểm]Ý đúng: 1-A; 2-D; 3-B; 4-CCâu 3: 1 điểm [điền đúng mỗi công thức được 0,25 điểm]PolimePoli etilenCông thức chung[- CH2 - CH2 -]nMắt xích- CH2 - CH2 -Tinh bột, xenlulozơ[- C6H10O5 -]nMắt xích - C6H10O5 -Polivinyl clorua[- CH2 - CH -]nMắt xích - CH2 - CH -ClClB. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 1: 4 điểm- Đổi đúng chuỗi biến hoá từ tên gọi sang công thức được1 điểm.- Viết đúng mỗi phương trình được 0,75 điểm [viết đúng cả 4 phương trình được 3 điểm]Câu 2: 3 điểma] - Nêu được chỉ có C2H4 với phản ứng với dung dịch brom[0,25 điểm]- Viết đúng phương trình: C2H4 + Br2 → C2H4Br2[0,5 điểm]- Lập và tính đúng: VC H2 4 = 1,12 lít[0,5 điểm]VCH 4 = 4,48 lít% VCH 4= 80%% VC H2 =4 20%b] -Tính đúng:mC H2Br4 = 9,42 g- Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 201 gC% C H2 Br4 =2 4,67%[0,25 điểm][0,25 điểm][0,25 điểm][0,5 điểm][0,25 điểm][0,25 điểm]--------------------------------------------------------------------------------*Ghi chú:Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm [Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...]

Video liên quan

Chủ Đề