Giải bài tập SGK Toán 4 trang 94, 95 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải các bài tập của bài Dấu hiệu chia hết cho 2 của Chương 3 Toán 4. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo. Hãy tham khảo với Mobitool nhé.
Tải về
Nhằm giúp các em và phụ huynh có thể tham khảo tốt toán lớp 4 trang 94 dấu hiệu chia hết cho 2 mình đã tổng hợp file ở trên nhé các bạn tài về và làm . Hãy nên tải file vì nó đầy đủ !
Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
a] Số nào chia hết cho 2?
b] Số nào không chia hết cho 2?
Gợi ý đáp án:
a] Số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 5782; 7536.
b] Số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 8401; 84 683.
a] Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b] Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Gợi ý đáp án:
a] Bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 là: 44; 98; 68; 26.
b] Hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2 là: 397; 675.
a] Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b] Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó.
Gợi ý đáp án:
a] Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó: 346; 364; 436; 634.
b] Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó: 365; 563; 635; 653.
a] Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b] Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
Gợi ý đáp án:
a] Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344; 346; 348; 350.
b] Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357.
Giải bài tập SGK Toán 4 trang 94, 95 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải các bài tập của bài Dấu hiệu chia hết cho 2 của Chương 3 Toán 4. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
a] Số nào chia hết cho 2?
b] Số nào không chia hết cho 2?
Gợi ý đáp án:
a] Số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 5782; 7536.
b] Số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 8401; 84 683.
a] Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b] Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Gợi ý đáp án:
a] Bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 là: 44; 98; 68; 26.
b] Hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2 là: 397; 675.
a] Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b] Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó.
Gợi ý đáp án:
a] Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó: 346; 364; 436; 634.
b] Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó: 365; 563; 635; 653.
a] Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b] Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
Gợi ý đáp án:
a] Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344; 346; 348; 350.
b] Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357.
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401 :
a] Số nào chia hết cho 2 ?
b] Số nào không chia hết cho 2 ?
Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Lời giải chi tiết:
a] Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là :
98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
b] Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 2 là :
35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
Bài 2
Video hướng dẫn giải
a] Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b] Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Lời giải chi tiết:
Học sinh có thể viết như sau:
a] 38 ; 44 ; 62 ; 98.
b] 357 ; 681.
Bài 3
Video hướng dẫn giải
a] Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b] Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Phương pháp giải:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
a] Với ba chữ số 3; 4; 6 viết được các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:
346 ; 364 ; 436 ; 634.
b] Với ba chữ số 3; 5; 6 viết được các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:
365 ; 563 ; 635 ; 653.
Bài 4
Video hướng dẫn giải
a] Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm :
340 ; 342 ; 344 ; … ; … ; 350.
b] Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347 ; 8349 ; 8351 ; … ; … ; 8357
Phương pháp giải:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
- Hai số chẵn [hoặc hai số lẻ] liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a] 340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350.
b] 8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 ; 8357.
Lý thuyết
1. Ví dụ
2. Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là \[0\,;\,\,2\,;\,\,4\,;\,\,6\,;\,\,8\] thì chia hết cho \[2\].
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là \[1\,\,;\,\,3\,\,;\,\,5\,\,;\,\,7\,\,;\,\,9\] thì không chia hết cho \[2\].
3. Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho \[2\] là số chẵn.
Chẳng hạn: \[0\,\,;\,\,2\,\,;\,\,4\,\,;\,\,6\,\,;\,\,8\,\,;\,\,...\,\,;\,\,156\,\,;\,\,158\,\,;\,\,160\,\,;\,\,...\] là các số chẵn.
- Số không chia hết cho \[2\] là số lẻ.
Chẳng hạn: \[1\,\,;\,\,3\,\,;\,\,5\,\,;\,\,7\,\,;\,\,...\,\,;\,\,567\,\,;\,\,569\,\,;\,\,571\,\,;\,\,...\] là các số lẻ.
Chào bạn Giải bài tập Toán lớp 4 trang 94, 95
Giải Toán lớp 4: Dấu hiệu chia hết cho 2 giúp các em học sinh lớp 4 tổng hợp lại những kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng gợi ý đáp án 4 bài tập trong SGK Toán 4 trang 94, 95.
Qua đó, giúp các em ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Dấu hiệu chia hết cho 2 của Chương 3 Toán 4 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải bài tập Toán 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 2
a] Ví dụ
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 [dư 1]
33 : 2 = 16 [dư 1]
15 : 2 = 7 [dư 1]
37 : 2 = 18 [dư 1]
29 : 2 = 14 [dư 1]
b] Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
c] Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn : 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 156 ; 158 ; 160 ; ... là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 ; ... ; 567 ; 569 ; 571 ; ... là số lẻ.
Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
a] Số nào chia hết cho 2?
b] Số nào không chia hết cho 2?
Gợi ý đáp án:
a] Số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 5782; 7536.
b] Số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 8401; 84 683.
Bài 2
a] Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b] Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Gợi ý đáp án:
a] Bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 là: 44; 98; 68; 26.
b] Hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2 là: 397; 675.
Bài 3
a] Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b] Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó.
Gợi ý đáp án:
a] Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó: 346; 364; 436; 634.
b] Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó: 365; 563; 635; 653.
Bài 4
a] Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; ... ; ... ; 350.
b] Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; ... ; ... ; 8357.
Gợi ý đáp án:
a] Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344; 346; 348; 350.
b] Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357.
Cập nhật: 29/12/2021