Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Choose the best option A, B, C or D. [Chọn phương án đúng nhất A, B, C hoặc D.] 1. What _______ is it? – It’s 7.30 A.m. A. colour B. time C. nationality D. name |
Phương pháp:
time: thời gian
colour: màu sắc
nationality: quốc tịch
name: tên
Cấu trúc hỏi về giờ “What time is it?” [Mấy giờ rồi?]
Cách giải:
What time is it? – It’s 7.30 A.m.
[Mấy giờ rồi? – Bây giờ là 7:30 sáng.]
Chọn B
2. It’s time to go _______ a walk. A. to B. at C. for D. on |
Phương pháp:
Cụm từ “go for a walk” [đi bộ].
Cách giải:
It’s time to go for a walk.
[Đến giờ đi bộ rồi.]
Chọn C
3. Nam gets up _______ 6 o’clock every morning. A. at B. on C. from D. to |
Phương pháp:
Giới từ “at + giờ”.
Cách giải:
Nam gets up at 6 o’clock every morning.
[Nam thức dậy lúc 6 giờ mỗi sáng.]
Chọn A
4. What time do _______ go to school every day? – I go to school at 6.30. A. he B. she C. you D. they |
Phương pháp:
he: anh ấy
she: cô ấy
you: bạn
they: họ
Câu hỏi thì hiện tại đơn:
wh-word + do + you/ they + V…?
wh-word + does + he/she + V…?
Cách giải:
Câu trả lời là “I” nên câu hỏi phải dùng chủ ngữ “you”.
What time do you go to school every day? – I go to school at 6.30.
[Mỗi ngày bạn đi học lúc mấy giờ? – Mình đi học lúc 6:30.]
Chọn C
5. I _______ breakfast at 6.15 every morning. A. do B. learn C. go D. have |
Phương pháp:
do: làm
learn: học
go: đi
have: có
Cách giải:
Cụm từ: have breakfast [ăn sáng]
I have breakfast at 6.15 every morning.
[Tôi ăn sáng lúc 6:15 mỗi buổi sáng.]
Chọn D
6. She _______ TV in the evening. A. watches B. reads C. opens D. goes |
Phương pháp:
watches: xem
reads: đọc
opens: mở
goes: đi
Cách giải:
Cụm từ: watch TV [xem truyền hình]
She watches TV in the evening.
[Cô ấy xem truyền hình vào buổi tối.]
Chọn A
7. What is his job? – He is _______ factory worker. A. his B. a C. an D. one |
Phương pháp:
Đứng trước danh từ chỉ nghề nghiệp dùng mạo từ:
a + danh từ bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
Cách giải:
What is his job? – He is a factory worker.
[Nghề nghiệp của anh ấy là gì? – Anh ấy là công nhân nhà máy.]
Chọn B
8. This is a photo _______ my family. A. from B. at C. in D. of |
Phương pháp:
Nghĩa của các giới từ:
from: từ
at: tại
in: trong
of: của
Cách giải:
This is a photo of my family.
[Đây là bức ảnh của gia đình tôi.]
Chọn D
9. _______ does your father do? – He is a doctor. A. What time B. What C. How D. Where |
Phương pháp:
Từ để hỏi:
What time: mấy giờ
What: cái gì
How: như thế nào
Where: ở đâu
Cấu trúc hỏi về nghề nghiệp: What + does + chủ ngữ số ít + do?
Cách giải:
What does your father do? – He is a doctor
[Bố bạn làm nghề gì? – Bố mình là bác sĩ.]
Chọn B
10. ______ you like some orange juice? – Yes, please. I love it. A. Do B. Are C. Would D. About |
Phương pháp:
Cấu trúc mời ai ăn/ uống món gì: Would you like some + món ăn/ đồ uống?
Cách giải:
Would you like some orange juice? – Yes, please. I love it.
[Bạn có muốn một ít nước cam không? – Vâng, làm ơn. Mình rất thích.]
Chọn C
II. Reorder the words to make sentences. [Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.] 11. in her / shopping / often goes / free time. / My mother ...................................................................................................................... 12. years? / you begin / school / When do / the new ..................................................................................................................... 13. wear / in the winter. / clothes / warm / We always ..................................................................................................................... 14. uncle plant / garden?/ many flowers / Does your / in the ....................................................................................... 15. can you / for me? / go to the / supermarket to / buy some fruit / ..................................................................................................................... |
Cách giải:
11. My mother often goes shopping in her free time.
[Mẹ tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh.]
12. When do you begin the new school years?
[Khi nào bạn bắt đầu năm học mới?]
13. We always wear warm clothes in the winter.
[Chúng tôi luôn mặc quần áo ấm vào mùa đông.]
14. Does your uncle plant many flowers in the garden?
[Chú của bạn có trồng nhiều hoa trong vườn không?]
15. Can you go to the supermarket to buy some fruit for me?
[Anh có thể đi siêu thị mua cho em ít trái cây được không?]
III. Odd one out. [Chọn từ khác với các từ còn lại.]
|
Cách giải:
16. D
an elephant: 1 con voi
a bear: 1 con gấu
a giraffe: 1 con hươu cao cổ
crocodiles: những con cá sấu
Phương án D là danh từ số nhiều, các phương án còn lại là danh từ số ít.
17. A
thirsty: khát
thirteen: số 13
fifty: số 50
twenty: số 20
Phương án A là tính từ miêu tả trạng thái sức khỏe, các phương án còn lại là danh từ chỉ số đếm.
18. D
hospital: bệnh viện
school: trường học
field: cánh đồng
factory worker: công nhân nhà máy
Phương án D là danh từ chỉ người/ nghề nghiệp, các phương án còn lại là danh từ chỉ địa điểm.
19. C
a shirt: 1 chiếc áo sơ mi
a dress: 1 chiếc đầm
trousers: quần dài/ quần tây
a skirt: 1 chiếc chân váy
Phương án C là danh từ số nhiều, các phương án còn lại là danh từ số ít.
20. B
lemonade: nước chanh
bread: bánh mì
milk: sữa
water: nước
Phương án B là danh từ chỉ món ăn, các phương án còn lại là danh từ chỉ đồ uống.
----------------THE END----------------