Rút gọn biểu thức toán 9 có đáp án năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại [zalo ]: 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email: tailieumontoan.com@gmail.com

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

[+84] 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

Tài liệu gồm 185 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chí Thành, tuyển tập 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn tài liệu 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong đề thi vào 10 môn Toán: + Cho biểu thức A và B.

  1. Tính giá trị biểu thức B khi x = 25.
  2. Biết P = B : A. Chứng minh rằng: P.
  3. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. + Cho biểu thức A.
  4. Rút gọn biểu thức A.
  5. Tính giá trị của x để A = 4/5.
  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. + Cho hai biểu thức A và B với x >= 0 và x khác 1.
  7. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.
  8. Rút gọn biểu thức C = A + B.
  9. So sánh giá trị của biểu thức C với 1.
  • Tài Liệu Toán Ôn Thi Vào Lớp 10

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

+] Ta đưa biểu thức dưới dấu căn về dạng hằng đẳng thức \[{{\left[ A+B \right]}{2}}\] hoặc \[{{\left[ A-B \right]}{2}}\] sau đó khai căn theo quy tắc: \[\sqrt{{{A}^{2}}}=\left| A \right|.\]

+] Trục căn thức ở mẫu để khử căn thức ở dưới mẫu sau đó rút gọn biểu thức.

\[\frac{C}{A+\sqrt{B}}=\frac{C\left[ A-\sqrt{B} \right]}{{{A}{2}}-B};\,\,\,\frac{C}{A-\sqrt{B}}=\frac{C\left[ A+\sqrt{B} \right]}{{{A}{2}}-B}\]

Lời giải chi tiết:

Giải:

\[\begin{array}{l}A = \sqrt {4 - 2\sqrt 3 } - \sqrt 3 \\\,\,\,\,\, = \sqrt {{{[\sqrt 3 - 1]}^2}} - \sqrt 3 \\\,\,\,\,\, = \sqrt 3 - 1 - \sqrt 3 \\\,\,\,\,\, = - 1.\end{array}\]

\[\begin{array}{l}B = \frac{4}{{3 - \sqrt 5 }} + \frac{4}{{3 + \sqrt 5 }}\\\,\,\,\, = \frac{{4\left[ {3 + \sqrt 5 } \right]}}{{\left[ {3 - \sqrt 5 } \right]\left[ {3 + \sqrt 5 } \right]}} + \frac{{4\left[ {3 - \sqrt 5 } \right]}}{{\left[ {3 - \sqrt 5 } \right]\left[ {3 + \sqrt 5 } \right]}}\\\,\,\,\,\, = \frac{{4\left[ {3 + \sqrt 5 } \right]}}{{9 - 5}} + \frac{{4\left[ {3 - \sqrt 5 } \right]}}{{9 - 5}}\\\,\,\,\,\, = 3 + \sqrt 5 + 3 - \sqrt 5 \\\,\,\,\,\, = 6.\end{array}\]

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Cho biểu thức \[P = \left[ {{{3\sqrt x } \over {\sqrt x + 2}} + {{\sqrt x } \over {2 - \sqrt x }} + {{8\sqrt x } \over {x - 4}}} \right]:\left[ {2 - {{2\sqrt x + 3} \over {\sqrt x + 2}}} \right]\]

Rút gọn \[P.\]

  • A \[P = {{2x} \over {\sqrt x + 2}}\]
  • B \[P = {{x} \over {\sqrt x - 2}}\]
  • C \[P = {{2x} \over {\sqrt x - 2}}\]
  • D \[P = {{x} \over {\sqrt x + 2}}\]

Đáp án: C

Phương pháp giải:

+] Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

+] Quy đồng mẫu các phân thức, biến đổi và rút gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện \[x \ge 0;x \ne 4\]

\[P = \left[ {\frac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}} + \frac{{\sqrt x }}{{2 - \sqrt x }} + \frac{{8\sqrt x }}{{x - 4}}} \right]:\left[ {2 - \frac{{2\sqrt x + 3}}{{\sqrt x + 2}}} \right]\]

\[\begin{array}{l} = \left[ {\frac{{3\sqrt x \left[ {\sqrt x - 2} \right]}}{{\left[ {\sqrt x + 2} \right]\left[ {\sqrt x - 2} \right]}} - \frac{{\sqrt x \left[ {\sqrt x + 2} \right]}}{{\left[ {\sqrt x + 2} \right]\left[ {\sqrt x - 2} \right]}} + \frac{{8\sqrt x }}{{\left[ {\sqrt x + 2} \right]\left[ {\sqrt x - 2} \right]}}} \right]:\left[ {\frac{{2\left[ {\sqrt x + 2} \right]}}{{\sqrt x + 2}} - \frac{{2\sqrt x + 3}}{{\sqrt x + 2}}} \right]\\ = \frac{{3x - 6\sqrt x - x - 2\sqrt x + 8\sqrt x }}{{\left[ {\sqrt x + 2} \right]\left[ {\sqrt x - 2} \right]}}:\frac{{2\sqrt x + 4 - 2\sqrt x - 3}}{{\sqrt x + 2}}\\ = \frac{{2x}}{{\left[ {\sqrt x + 2} \right]\left[ {\sqrt x - 2} \right]}}.\left[ {\sqrt x + 2} \right] = \frac{{2x}}{{\sqrt x - 2}}.\end{array}\]

Đáp án - Lời giải

Chủ Đề