Run rẩy trong tiếng anh là gì

Mọi người ơi cho em hỏi "Họ run rẩy vì lạnh." dịch sang tiếng anh là gì? Em xin cảm ơn.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ hai, 9/10/2017, 15:34 (GMT+7)

Để thể hiện sự run rẩy khi sợ hãi, tiếng Anh có thành ngữ "shaking like a leaf" (run như lá).

Run rẩy trong tiếng anh là gì

Run rẩy trong tiếng anh là gì

Run rẩy trong tiếng anh là gì

Run rẩy trong tiếng anh là gì

Thùy Linh - Word Perfect English

Trang cúp máy,nàng nhìn xuống thấy đôi tay mình đang run rẩy.

The camera pans down to see that her hands are shaking.

Thế giới văn minh đang run rẩy trên bờ vực của một phong trào lớn.

The civilized world is trembling on the verge of a great movement.

Hãy cư xử một cách tự tin, cho dù bạn đang run rẩy bên trong.

Show off your confidence, even if you're shaking inside.

Looking at it, he was shaking in one corner of the room.

Kazuki nhận ra việc giọng nói của cô ấy đang run rẩy khi hỏi vậy.

Harry looked down at Mrs. Tomlinson's hand and saw that it was trembling.

I kept my hands in my pockets because I thought they were shaking.

Hãy cư xử một cách tự tin, cho dù bạn đang run rẩy bên trong.

Be sure to act confident, even if you are shaking inside.

Động đất, tzunami, chuyển động địa chấn: trái đất đang run rẩy.

Earthquake, tzunami, seismic motion: the earth is trembling.

The enemy produced a wet sound while trembling.

Kết quả: 147, Thời gian: 0.0218

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Ôngnắmchặttrongvòng tayanh sự run rẩy trẻ em nghèo,

Leslie nói gì đó bằng một giọng rất nhỏ và run rẩy.

Leslie said something in a very low and tremulous voice.

Linc châm mộtđiếu thuốc lá bằng bàn tay run rẩy.

Messenger lighted a cigarette with a shuddering hand.

Đến cuối câu nói,giọng ông trở thành run rẩy.

Đây là hiện trường tội ác,” Caleb run rẩy nói.

This is a crime scene,” Caleb said shakily.

Faith run rẩy trong tay anh, hoảng hốt bởi sự bùng lên của ham muốn.

Faith quivered in his arms, alarmed by the immediate swell of desire.

Con quỷ rõ ràng đang run rẩy và Rion biết được lý do cho việc đó.

The devil was clearly shaken and Rion knew the reason for that.

Khi bạn run rẩy, đó là những cơ bắp cố gắng làm ấm cơ thể.

When you shiver, those are muscles trying to warm your body.

Thủ tướng Đức Merkel run rẩy lần thứ 3 chỉ trong một tháng.

Media Title Angela Merkel trembles for the third time in a month.

Tôi run rẩy, mặc dù tôi không lạnh.

Cơ thể tôi run rẩy vì nhớ lại một ký ức khó chịu.

My body shivers because I recalled a nasty memory.

Lính canh run rẩy vì sợ ngài và trở nên như người chết.

The guards shook for fear of him and became like dead men.

Tôi run rẩy, co giật trên giường thi.

I shook, convulsing on the examination bed.

Thân thể của anh run rẩy cùng năng lượng đã trôi chảy qua nó.

His body trembles with the energy that has flowed through it.

Satan run rẩy khi nó nhìn thấy một Cơ đốc nhân yếu ớt đang quỳ gối.

Satan trembles when he sees the weakest Christian on his knees.

Một phần trong tôi run rẩy trong sự khao khát.

Giọng nàng cũng run rẩy nhiều như tay nàng vậy.

Her voice shook as much as her hand.

Tôi đã run rẩy khi nhìn thấy những con sư tử này ở công viên….

I was shaken when I saw these lions at the park….

Cale run rẩy khi anh bắt đầu di chuyển trở lại qua sương mù.

Cale shivered as he started to move back through the fog.

Sara run rẩy gần như là cô ấy đã đi đường về nhà.

Sara shook almost as she walked the way home.

Nhìn thấy kiếm này, tất cả mọi người run rẩy.

Looking at this sculpture, everyone quivered.

Tim tôi đập nhanh đến nỗi toàn thân tôi run rẩy.

My heart waspounding so hard that my whole body shook.

Rất đúng- Cô nói,giọng nói và hai bàn tay run rẩy.

He said as the two heartily shook hands.

Mắt cậu bé không ngừng chớp vàđôi môi luôn run rẩy.

His eyes would not stop blinking andhis lips permanently shook.

Tiếng gầm gừ đủ khiến mẹ và tôi run rẩy vì sợ hãi.

The growling was enough to make my mother and me shake with fear.

Người mẹ ôm con trai cô từ phía sau khi cơ thể cô ta run rẩy.

The mother embraced her son from behind as her body shuddered.

Và những ngôi sao, xanh biếc, run rẩy trong xa vời.”.

And the stars, blue, shiver in the distance.".

Kết quả: 1548, Thời gian: 0.0277

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Run rẩy tiếng Anh là gì?

atremble, quaky, shivering là các bản dịch hàng đầu của "run rẩy" thành Tiếng Anh.

Run lẩy bẩy có nghĩa là gì?

Run lên cầm cập vì sợ hãi hoặc vì ướt rét”. 4- Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam trong hành chức (GS. TS Đỗ Thị Kim Liên chủ biên - NXB Khoa học xã hội - 2015) không giải thích nghĩa đen, chỉ giải nghĩa: Run lẩy bẩy vì quá sợ hãi.