Rèn luyện tính kiên nhẫn trong tiếng Anh


Lòng kiên nhẫn là một đề tài rất thú vị để viết bài luận tiếng anh hay và ấn tượng. Tuy nhiên, đây là chủ đề tương đối khó, và đòi hỏi người viết phải có những trải nghiệm thực tế thì mới có thể diễn đạt được cái hay của chủ đề này.

Trong bài viết hôm nay, Aroma xin chia sẻ với các bạn một bài luận tiếng anh hay về lòng kiên nhẫn. Qua đó, bạn có thể hình dung được cách viết một bài luận tiếng anh như thế nào, triển khai ý tưởng ra sao và “bỏ túi” nhiều từ vựng tiếng anh thú vị.

Mời các bạn cùng theo dõi:

What is patience? Basically, patience is waiting with difficulties. It’s confidence in yourself, with a good feeling of hope. It takes place during some difficult circumstances.

When a person says to himself calming words such as “it’s going to be ok”, “everything will be alright”, “I know that it will get better soon” or even a prayer will help you to be patient. It’s convincing yourself with soothing and assuring remarks, where you can wait for results with ease.

Patience is very difficult at times, that is why it had been said that “patience is a virtue”. It’s something that people unfortunately don’t have a lot of. Most of the people who are incapable to doing things on their own, such as people confined to a wheel chair tend to be more patient than those who are capable.

Just imagine a fully capable person who is hungry, or poor, big chance that person will steal instead of looking for a job, or be patient and pray that God will change things for them for the better. Incapability of doing things on your own, teaches a person to be patient.

I was talking to a friend of mine by the name Jay who is a proud member of Wealth Creations Network just like me. Jay is partially paralyzed and confined to a wheel chair due to an accident twenty years ago. We brought up the subject of patience. He asked me if I knew which people are the most patient and explained to me that the ones who are confined to a wheel chair are the most patient, because they are helpless where they had to learn to be patient, since they are incapable to doing things on their own.

Being incapable teaches a person to be patient. But, this is like an imposed patience, where you have no choice but to do so. I wanted to focus on how to learn to be patient.

One easy way, is to teach our children to be patient, where they have it as a habit when they grow up. Patience and discipline comes hand in hand. Patience could be a habit taught at a younger age.

If a person is brought up inpatient, it means bad news. Why? Because you first have to brake this habit of being inpatient, which takes time but could be done. Remember! You have to be patient to become patient!

When a person endures time in difficult situation, it does not mean he or she should just sit there and wait for magic to happen to change it. Patience is doing something about the situation and wait for the result of what you did to fix it. Let’s not mix patience with neglecting time.

Just listen to what people around the world and from all cultures say about patience.

-Patience is a virtue.

-Good thing comes to those who wait.

-Patience is the key to success.

-Those who are patient gets the best of what they deserve.

-If you try to learn to be patient, the world opens up to you.

-Be patient, and that patience will be rewarded.

Patience does magic with everything. Whether in losing weight, quitting smoking, raising children or in any unexpected difficult circumstance. Just keep in mind, that patience will work wonders if you give it the time it needs. Time is a big factor in being patient, so amuse yourself while waiting, walk in the park, visit a friend, read a book or even pray to know that you are not alone, God is there for. Just get your mind occupied with things that you like to do and makes you happy.

Từ vựng cần ghi nhớ:

  • Patience [n] lòng kiên nhẫn
  • Circumstance [n] trường hợp, hoàn cảnh
  • Remark [n] lời chỉ trích
  • Virtue [n] đức hạnh
  • Pray [v] cầu nguyện
  • Helpless [adj] bất lực
  • Reward [v] khen thưởng
  • Capable [adj] có khả năng
  • Incapable [adj] không có khả năng

Một bai luan tieng anh hay và thú vị phải không ? Để có thể hiểu hết ý nghĩa về lòng kiên nhẫn trong bài luận này, nhiệm vụ của bạn là dịch sang tiếng việt, qua đó rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng anh của mình. Chúc các bạn thành công !

Tham khảo thêm:

>> Các bài luận tiếng anh theo chủ đề


StudyTiengAnh đã cùng các bạn tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ vừa thân thuộc vừa lạ lẫm được dùng trong cuộc sống hằng ngày. Việc tìm hiểu rõ thêm nhiều cụm từ tiếng Anh sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn giao tiếp thêm hiệu quả.  Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ  kiên nhẫn trong Tiếng Anh là gì nhé. Hãy cuùng mình theo dõi bài viết dưới đây tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!

Hình ảnh minh họa về kiên nhẫn

1. Kiên nhẫn trong tiếng Anh là gì?

Hình ảnh minh họa 

Kiên nhẫn trong tiếng Anh là PATIENCE

Phiên âm: Anh - Anh: /ˈpeɪ.ʃəns/ Anh - Mỹ:  /ˈpeɪ.ʃəns/

Định nghĩa tiếng Việt: Kiên nhẫn là khả năng chờ đợi, hoặc tiếp tục làm điều gì đó bất chấp khó khăn, hoặc chịu đựng mà không phàn nàn hay khó chịu

Định nghĩa tiếng Anh: Patience is the ability to wait, or to continue doing something despite difficulties, or to suffer without complaining or becoming annoyed

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

Hình ảnh minh họa về kiên nhẫn

  • He has to have such a lot of patience when he is dealing with kids

  • Anh ấy phải có rất nhiều kiên nhẫn khi đối phó với những đứa trẻ

  •  
  • In the end, I lost my patience and shouted at him

  • Cuối cùng, tôi mất kiên nhẫn và hét vào mặt anh ta

  •  
  • She's a good teacher, but she doesn't have much patience with the slower pupils

  • Cô ấy là một giáo viên tốt, nhưng cô ấy không có nhiều kiên nhẫn với những học sinh chậm hơn

  •  
  • I think making small-scale models takes a great deal of patience

  • Tôi nghĩ rằng việc tạo ra các mô hình quy mô nhỏ cần rất nhiều kiên nhẫn

  •  
  • His youngest son was beginning to try my patience 

  • Con trai út của anh ấy đang bắt đầu thử sự kiên nhẫn của tôi

  •  
  • Patience - He will be here soon!

  • Hãy kiên nhẫn nào - Anh ấy sẽ đến đây sớm thôi!

  •  
  • She’s a woman of great patience

  • Cô ấy là một người phụ nữ rất kiên nhẫn

  •  
  • His constant complaining was beginning to test try my patience

  • Những lời phàn nàn liên tục của anh ấy đang bắt đầu thử lòng kiên nhẫn của tôi

  •  
  • He wasn't good at handling drama; John had always been like a perfect older brother, capable of patience and listening

  • Anh ấy không giỏi xử lý kịch tính; John luôn giống như một người anh trai hoàn hảo, có khả năng nhẫn nại và lắng nghe

  •  
  • Patience had never been his strong suit, but she felt certain if she didn't give this man the space she needed, she would be gone

  • Sự kiên nhẫn chưa bao giờ là điểm mạnh của anh, nhưng cô cảm thấy chắc chắn nếu cô không cho người đàn ông này không gian cô cần, cô sẽ ra đi

  •  
  • "Krystal," Jessica said with patience she didn't quite feel

  • "Krystal," Jessica nói với vẻ kiên nhẫn mà cô không cảm thấy hoàn toàn

  •  
  • "They are trying my patience, man," she said

  • "Họ đang thử sự kiên nhẫn của tôi, anh bạn," cô nói

  •  
  • She had certainly shown patience for her recovery after John died even when she was being unreasonable.

  • Cô ấy chắc chắn đã thể hiện sự kiên nhẫn để hồi phục sau khi John chết ngay cả khi cô ấy tỏ ra vô lý.

  •  
  • He finished his game of patience and only then examined the presents

  • Anh ấy đã hoàn thành trò chơi kiên nhẫn của mình và chỉ sau đó xem xét những món quà

  •  
  • She gave him a look that said she didn't have all the patience in the world then pulled his arm free again

  • Cô ấy nhìn anh ta để nói rằng cô ấy không còn đủ kiên nhẫn rồi lại kéo cánh tay anh ta ra

  •  
  • He pulled onto the crowded street and drove with barely contained patience through the residential areas before flooring the car when he reached the highway

  • Anh ta tấp vào con phố đông đúc và lái xe không chút kiên nhẫn qua các khu dân cư trước khi hạ sàn xe khi đến đường cao tốc

Hy vọng qua bài viết trên StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu một từ vựng mới bổ ích. Từ vựng trong tiếng Anh nó rất quan trọng, do vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé! Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập  thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!

Video liên quan

Chủ Đề