Quân nhân chuyên nghiệp lương bao nhiêu?
Chủ đề: Cách tính lương quân nhân chuyên nghiệp: Cách tính lương quân nhân chuyên nghiệp là một chủ đề rất quan trọng và hấp dẫn đối với các quân nhân chuyên nghiệp. Tính toán lương một cách chính xác và cụ thể giúp cho quân nhân chuyên nghiệp có thể đảm bảo cho cuộc sống hàng ngày của họ và tăng cường động lực làm việc. Với công thức tính lương quân nhân chuyên nghiệp được quy định rõ ràng và đồng bộ, các quân nhân chuyên nghiệp thông qua đó có thể tính toán được mức lương chính xác và hợp lý cho mình. Show Mục lục Cách tính lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2023 như thế nào?Để tính lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2023, ta cần sử dụng công thức sau: Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2023 có gì khác biệt so với năm 2022?Năm 2023, bảng lương quân nhân chuyên nghiệp sẽ có nhiều điểm khác biệt so với năm 2022 như sau: Cách Tính Lương QNCN/Thiếu Úy 4 Trình Độ/DA ARMY 3Video về tính lương quân nhân chuyên nghiệp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các khoản phụ cấp, tiền lương và các quy định khác liên quan đến lương của quân nhân. Bạn sẽ được giải đáp các thắc mắc liên quan đến vấn đề này một cách chi tiết và rõ ràng, giúp bạn tự tin hơn trong việc tìm kiếm thông tin về mức lương của mình và cơ hội phát triển trong ngành quân sự. Bậc Lương và Quân Hàm của Quân Nhân Chuyên NghiệpBạn đang muốn tìm hiểu về bậc lương và quân hàm trong quân đội? Video này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hệ thống này và cách thức tiến hành đánh giá, thăng hạng trong quân đội. Những thông tin chi tiết và chính xác sẽ giúp bạn có thông tin đầy đủ trước khi đưa ra quyết định đăng ký vào ngành quân đội hoặc xin thăng hạng trong nghề nghiệp của mình. Từ ngày 1/7/2023, lương cơ sở chính thức tăng từ mức 1.490.000 đồng/tháng lên mức 1.800.000 đồng/tháng. Vậy lương quân nhân chuyên nghiệp từ hôm nay tăng lên bao nhiêu?Thế nào quân nhân chuyên nghiệp? Theo khoản 1 Điều 2 Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015, quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển dụng theo chức danh và được phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp. Quân nhân chuyên nghiệp bao gồm: - Quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ là quân nhân chuyên nghiệp đang phục vụ trong lực lượng thường trực của Quân đội Nhân dân. - Quân nhân chuyên nghiệp dự bị là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân theo quy định Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng năm 2015.
Lương quân nhân chuyên nghiệp từ hôm nay (1-7) tăng bao nhiêu? Điều 36 Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015 quy định về tiền lương, phụ cấp, nhà ở, điều kiện thực hiện nhiệm vụ đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng như sau: Tiền lương của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được xác định theo trình độ đào tạo, chức danh, vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp phù hợp với tính chất, nhiệm vụ của quân đội là ngành lao động đặc biệt. Lương quân nhân chuyên nghiệp được thực hiện theo Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Mức lương cơ sở từ hôm nay (1-7-2023) là 1.800.000 đồng/tháng. Như vậy, bảng lương quân nhân chuyên nghiệp từ hôm nay (1-7) cụ thể như sau: * Đối với Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp Hệ số lương (Nhóm 1) Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) Hệ số lương (Nhóm 2) Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) 3,85 6.930.000 3,65 6.570.000 4,2 7.560.000 4 7.200.000 4,55 8.190.000 4,35 7.830.000 4,9 8.820.000 4,7 8.460.000 5,25 9.450.000 5,05 9.090.000 5,6 10.080.000 5,4 9.720.000 5,95 10.710.000 5,75 10.350.000 6,3 11.340.000 6,1 10.980.000 6,65 11.970.000 6,45 11.610.000 7 12.600.000 6,8 12.240.000 7,35 13.230.000 7,15 12.870.000 7,7 13.860.000 7,5 13.500.000
Đối với Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp Hệ số lương (Nhóm 1) Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) Hệ số lương (Nhóm 2) Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) 3,5 6.300.000 3,2 5.760.000 3,8 6.840.000 3,5 6.300.000 4,1 7.380.000 3,8 6.840.000 4,4 7.920.000 4,1 7.380.000 4,7 8.460.000 4,4 7.920.000 5 9.000.000 4,7 8.460.000 5,3 9.540.000 5 9.000.000 5,6 10.080.000 5,3 9.540.000 5,9 10.620.000 5,6 10.080.000 6,2 11.160.000 5,9 10.620.000
Đối với Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp Hệ số lương (Nhóm 1) Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) Hệ số lương (Nhóm 2) Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) 3,2 5.760.000 2,95 5.310.000 3,45 6.210.000 3,2 5.760.000 3,7 6.660.000 3,45 6.210.000 3,95 7.110.000 3,7 6.660.000 4,2 7.560.000 3,95 7.110.000 4,45 8.010.000 4,2 7.560.000 4,7 8.460.000 4,45 8.010.000 4,95 8.910.000 4,7 8.460.000 5,2 9.360.000 4,95 8.910.000 5,45 9.810.000 5,2 9.360.000
Quân nhân chuyên nghiệp được hưởng phụ cấp nào? Ngoài tiền lương, Điều 36 Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng năm 2015 quy định về tiền lương, phụ cấp, nhà ở, điều kiện thực hiện nhiệm vụ đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng quy định, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được hưởng phụ cấp như sau: + Phụ cấp thâm niên được tính theo mức lương hiện hưởng và thời gian phục vụ trong lực lượng thường trực của quân đội theo quy định của pháp luật; + Phụ cấp, trợ cấp như đối với cán bộ, công chức, viên chức có cùng điều kiện làm việc; + Phụ cấp, trợ cấp phù hợp với tính chất hoạt động đặc thù quân sự. + Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được hưởng chính sách ưu tiên hỗ trợ về nhà ở xã hội; thuê nhà ở công vụ theo quy định của pháp luật |