Quan hệ ngoại giao tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

  • I was honored to visit Vietnam this August to mark the 20th anniversary of normalized diplomatic relations between our two countries, and to celebrate the great progress we have made in our relationship. Tôi đã có vinh dự được đến thăm Việt Nam tháng 8 vừa qua để kỷ niệm 20 năm bình thường hoá quan hệ ngoại giao giữa hai nước chúng ta và tôn vinh những bước tiến lớn mà chúng ta đã đạt được trong quan hệ.

Những từ khác

  1. "bình thăng hoa" Anh
  2. "bình thường" Anh
  3. "bình thường anh vẫn dậy sớm" Anh
  4. "bình thường hoá" Anh
  5. "bình thường hoá cuộc sống" Anh
  6. "bình thường hóa" Anh
  7. "bình thạch anh" Anh
  8. "bình thạnh" Anh
  9. "bình thạnh district" Anh
  10. "bình thường hoá" Anh
  11. "bình thường hoá cuộc sống" Anh
  12. "bình thường hóa" Anh
  13. "bình thạch anh" Anh

Ngoại giao [Tiếng Anh: diplomacy] là một nghệ thuật tiến hành trong việc đàm phán, thương lượng giữa những người đại diện cho một nhóm hay một quốc gia. Thuật ngữ này thông thường đề cập đến ngoại giao quốc tế, việc chỉ đạo, thực hiện các mối quan hệ quốc tế thông qua sự can thiệp hay hoà giải của các nhà ngoại giao liên quan đến các vấn đề như kinh tế, thương mại, văn hoá, du lịch, chiến tranh và tạo nền hòa bình và thường gọi là bang giao hay đối ngoại... Các hiệp ước quốc tế thường được đàm phán bởi các nhà ngoại giao trước tiên để đi đến việc xác nhận chính thức bởi các chính trị gia của các nước.

Về mặt xã hội, ngoại giao là việc sử dụng các tài xử trí, ứng biến để giành được sự thuận lợi, nó là một công cụ tạo ra cách diễn đạt các tuyên bố một cách không đối đầu, hay là một cách cử xử lịch thiệp, theo nghĩa này thì nó có nghĩa là xã giao.

Nhà ngoại giao và nhiệm vụ ngoại giao[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiệm vụ chính của ngoại giao là bảo đảm đến cùng lợi ích quốc gia và dân tộc.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoại giao là một phương pháp thiết lập các mối quan hệ giữa các nhóm người, và rõ ràng, nó xuất hiện ngay từ thời tiền sử. Theo G.Nicholson, những lý thuyết gia thế kỷ XIII tuyên bố rằng những nhà ngoại giao đầu tiên là những thiên thần [angels], những người đóng vai trò là các sứ giả giữa bầu trời và mặt đất. Người ta cũng tin tưởng rằng, trong thời tiền sử, rất có thể xảy ra tình huống như thế này, một bộ lạc khi chiến tranh với những bộ lạc khác đã muốn thu thập và chôn cất người chết, phải tiến hành thỏa thuận, thương lượng để ngưng chiến. Lưu ý rằng, cuộc thương lượng sẽ không thể thành công nếu đại diện của bộ lạc bị giết hại trong quá trình truyền thông điệp. Và như vậy, phải có những luật lệ và đặc quyền nhất định để bảo vệ những sứ giả đó. Cá nhân những sứ giả hay những người được ủy quyền được thừa hưởng những quyền lợi hợp lệ nhưng phải nằm trong những khía cạnh đặc biệt nhất định. Tất cả những điều này góp phần định hình nên những đặc quyền ngoại giao được sử dụng trong quan hệ quốc tế hiện đại sau này. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, sức mạnh quân sự được sử dụng liên tục để tạo ra thêm nhiều lực lượng lao động, và là phương tiện chủ yếu để hiện thực hóa chính sách ngoại giao của nhà nước. Vì thế, quan hệ ngoại giao chỉ được duy trì không thường xuyên thông qua các đại sứ, những người được cử đi và trở về sau khi hoàn thành một nhiệm vụ nhất định. Trong thời kỳ phong kiến phân quyền, có sự tiếp nhận rộng rãi khái niệm "ngoại giao cá nhân" của các lãnh địa nhằm ký kết những hiệp định chấm dứt chiến tranh hay tham gia khối liên minh quân sự, hoặc tổ chức sắp đặt những cuộc hôn nhân chính trị giữa các triều đại. Giữa thế kỷ XV, cùng với sự phát triển của quan hệ quốc tế, dần dần xuất hiện những đại diện thường trực của quốc gia ở nước ngoài.

He said that people-to-people contacts is the essence of strong bilateral relations and suggested that both countries should facilitate cultural exchanges.

Nhắc đến ngoại giao chắc chắn không thể thiếu các từ vựng ngoại ngữ, đặc biệt là nếu bạn đang có dự định học ngoại giao bằng tiếng Anh. Vì thế ở bài viết dưới đây mình muốn chia sẻ cho bạn tham khảo từ vựng tiếng Anh cho lĩnh vực ngoại giao. Cùng mình đọc ngay bài viết dưới bạn nhé! Tham khảo từ vựng tiếng Anh cho lĩnh vực ngoại giao

Dưới đây là sổ tay thuật ngữ quan hệ quốc tế bằng tiếng anh dành cho bạn

  1. Diplomatic: Ngoại giao
  2. Foreign Office: Bộ ngoại giao
  3. Federal: Liên bang
  4. Ambassador: Đại sứ
  5. Citizen: Công dân
  6. Embassy: Tòa đại sứ
  7. Candidate: Ứng cử viên
  8. Collaboration: Sự cộng tác
  9. Ally: nước đồng minh, nước liên minh, bạn đồng minh
  10. Annex: Sáp nhập, thôn tính [lãnh thổ]
  11. Barter: Đổi chác, sự đổi chác
  12. Federal: Liên bang
  13. Border: Biên giới
  14. Independence: Sự tự do, độc lập
  15. Commerce: Thương mại, sự giao thiệp
  16. Compliance: Sự bằng lòng, sự ưng thuận
  17. Conciliatory: Hòa giải
  18. Conduct: đạo đức, cách ứng xử
  19. Conflict: Sự tranh giành, cuộc xung đột, va chạm
  20. Confront: Dương đầu, đối diện
  21. Collaboration: Sự cộng tác
  22. Conquer: Đoạt, xâm chiếm, chế ngự
  23. Consular: lãnh sự
  24. Privilege: Đặc quyền, đặc ân
  25. Goodwill: Thiện chí, lòng tốt, sự tín nhiệm [đối với khách hàng]
  26. Alliance: Khối liên minh, khối đồng minh
  27. Adhere: Tham gia, gia nhập
  28. Convention: Hội nghị, hiệp định, sự thỏa thuận
  29. Credentials : Thư ủy nhiệm, quốc thư
  30. Consulate: Tòa lãnh sự, lãnh sứ quán
  31. Protocol: Nghi thức ngoại giao, lễ tân
  32. Crisis: Sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
  33. Adversary: Kẻ địch, đối phương, đối thủ
  34. Breach: Mối bất hòa, sự tan vỡ
  35. Delegation: Phái đoàn, đoàn đại biểu, sự cử đại biểu
  36. Struggle: Cuộc chiến đấu, sự đấu tranh
  37. Diplomacy: ngành ngoại giao, sự đàm phán thương lượng giữa các quốc gia
  38. Dispute: Cuộc bàn cãi, tranh luận, cuộc tranh chấp
  39. Embargo: Lệnh cấm vận, đình chỉ hoạt động
  40. Declaration: Sự tuyên bố, bản tuyên ngôn
  41. Envoy: Công sứ, phái viên, đại diện ngoại giao
  42. Grievance: Mối bất bình
  43. Policy: Chính sách
  44. Honor: Danh dự, thanh danh, niềm vinh dự
  45. Implement: Thi hành, thực hiện đầy đủ [giao kèo, khế ước]
  46. Impose: Đánh [thuế], bắt chịu
  47. Intervention: Sự xen vào, sự can thiệp
  48. Mission: Sứ mệnh, nhiệm vụ, sự đi công tác, phái đoàn
  49. Resolution: Nghị quyết
  50. Sanction: Luật pháp, sắc lệnh, sự phê chuẩn
  51. Strategic: Chiến lược
  52. Territory: Đất đai, lãnh địa, lãnh thổ
  53. Treaty: Hiệp ước
  54. Conciliatory: Hòa giải
  55. Resolution: Nghị quyết
  56. Agreement: Hiệp định
  57. International Conference: Hội nghị quốc tế
  58. Preliminary Agreement: Hiệp định sơ bộ
  59. Appoint ambassador to negotiate: Cử đại sứ sang đàm phán
  60. Post-Ministerial Meeting: Hội nghị sau Bộ trưởng
  61. Ministerial Meeting: Hội nghị Bộ trưởng
  62. Summit [Meeting]: Hội nghị thượng đỉnh
  63. Amendment: Bổ sung, sửa đổi
  64. Clause: Điều khoản
  65. Countersign: Tiếp ký, phê chuẩn
  66. Declaration: Tuyên bố
  67. Consulate: Tòa lãnh sự, lãnh sự quán
  68. Stipulation: Điều quy định
  69. Denouce of treaty: Tuyên bố bãi ước
  70. Maintain diplomatic relation with: Duy trì quan hệ ngoại giao với
  71. Note: Công hàm
  72. Implement: Thi hành, thực hiện
  73. Intervention: Sự xen vào, can thiệp
  74. Protocol: Nghị định thư
  75. Privilege: Đặc quyền, đặc ân
  76. Convention: Hội nghị, hiệp định, thỏa thuận
  77. Speech: Bài phát biểu, diễn văn
  78. Ratify: Phê chuẩn
  79. Foreign Office: Bộ Ngoại giao
  80. Diplomatic: Ngoại giao
  81. Collaboration: Sự động tác
  82. Adversary: Đối thủ, đối phương
  83. Alliance: Khối liên minh, đồng minh
  84. International arena: Vũ đài quốc tế
  85. Memorandum: Giác thư
  86. Ally: Nước đồng minh, nước liên minh
  87. Ambassador: Đại sứ
  88. Border: Biên giới
  89. Compliance: Sự bằng lòng, sự ưng thuận
  90. Embargo: Lệnh cấm vận, đình chỉ hoạt động
  91. Envoy: Công sứ, phái viên, đại diện ngoại giao
  92. Goodwill: Thiện chí, lòng tốt, sự tín nhiệm
  93. Cooperation in all fields: Hợp tác về mọi mặt Đừng quên tìm hiểu thêm từ vựng khác để trau dồi cho bản thân thêm kiến thức và thường xuyên rèn luyện ôn tập để có kết quả tốt nhất

Kết luận

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngoại giao dành cho bạn. Đừng quên tìm hiểu thêm từ vựng khác để trau dồi cho bản thân thêm kiến thức và thường xuyên rèn luyện ôn tập để có kết quả tốt nhất.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết trên website của mình. Hãy comment cho mình và mọi người biết thêm nếu bạn còn từ vựng nào khác ở dưới đây nhé!

Chủ Đề