Programme nghĩa là gì

Danh từ "program" hay "programme"?

"Program" và "programme" đều được đọc/ˈprəʊ.ɡræm/, có nghĩa chương trình phát sóng trên tivi, đài.

Tiếng Anh-Mỹ thường dùng "program", tiếng Anh-Anh dùng "programme". Người Australia lại có thói quen dùng "program" trong văn phong trang trọng và "programme" trong giao tiếp đời thường.

Động từ "program" hay "programme"

Ở dạng nguyên thể, cả tiếng Anh-Mỹ và Anh-Anh đều quy định là "program".

Tuy nhiên, ở dạng quá khứ [thêm hậu tố "ed"] và tiếp diễn [thêm hậu tố "ing"], trong khi Anh-Mỹ quy định cách viết "programed" và "programing" thì Anh-Anh lại quy định "programmed" và "programming".

Bảng sau thống kê lại cách dùng hai từ này:

  Anh -Mỹ Anh-Anh
Danh từ program programme
Động từ nguyên thể program program
Động từ quá khứ programed programmed
Động từ tiếp diễn programing programming

Như vậy, chỉ khi là động từ nguyên thể thì Anh-Mỹ và Anh-Anh có chung cách dùng "program". Với những trường hợp còn lại [danh từ, động từ quá khứ, động từ tiếp diễn], Anh-Mỹ dùng với "program", Anh-Anh dùng với "programme" và có sự thay đổi hậu tố tương ứng.

Bạn cũng không cần quá lo lắng trước sự phức tạp trong cách viết đúng của cặp từ này mà chỉ cần thống nhất sử dụng một nguyên tắc trong bài viết. Trong trường hợp làm việc cho nhà xuất bản, đơn vị phát hành, người viết nên tham khảo những văn bản trước đó hoặc quy tắc chính tả để thực hiện đúng.

Y Vân [theo Daily Writing Tips]

Skip to content

2 Thông dụng3 Chuyên ngành3.1 Xây dựng3.2 Cơ – Điện tử3.3 Toán & tin3.4 Kỹ thuật chung3.5 Kinh tế4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa4.2 Từ trái nghĩa

/´prougræm/

Thông dụng

Cách viết khác programme

Như programme

Chuyên ngành

Xây dựng

chương trình

Cơ – Điện tử

Chương trình, [v] lập trình, chương trình hóa

Toán & tin

đặt chương trình viết chương trìnhprogram coding sheetgiấy viết chương trìnhprogram sheettờ viết chương trình

Kỹ thuật chung

biểu đồinterpretative programbiểu đồ có giải thích cương lĩnh kế hoạchbuilding construction programkế hoạch thi công công trìnhmain programkế hoạch chínhmonth working programkế hoạch [thi công] thángprevention programkế hoạch dự phòngproduction programkế hoạch sản xuấtten-day working programkế hoạch 10 ngày dựng chương trìnhprogram development systemhệ thống xây dựng chương trìnhprogram stopđiểm dừng chương trìnhprogram stopsự dừng chương trìnhtable calculation program spread-sheetdụng chương trình tính theo bảng kê lập chương trìnhPI [programisolation]sự cô lập chương trìnhprogram creationsự lập chương trìnhprogram designthiết lập chương trìnhprogram isolationsự cô lập chương trình lập trìnhA program language [APL]ngôn ngữ lập trình AA program language for graphics [APLG]ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họaAPL [Aprogram language]ngôn ngữ lập trình AAPLG [Aprogram language for graphic]ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họaElectronic switching system Program Language [EPL]ngôn ngữ lập trình của hệ thống chuyển mạch điện tửfixed program computermáy tính lập trình cứngMAPI [MessagingApplication Program Interface]giao diện lập trình thông điệpprogram compositionsự lập trìnhprogram languagengôn ngữ lập trình ghi chương trìnhprogram logbảng ghi chương trìnhprogram registerthanh ghi chương trình

Kinh tế

sự lập trình

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

nounaffairs , appointments , arrangements , bill , bulletin , business , calendar , card , catalog , chores , curriculum , details , docket , happenings , index , lineup , listing , meetings , memoranda , necessary acts , order of business * , order of events , order of the day , plan , plans , preparations , record , schedule , series of events , slate , syllabus , things to do , timetable , course , design , instructions , line , order , plan of action , policy , polity , procedure , project , sequence , broadcast , presentation , production , show , agenda , prospectus , agendum , catalogue , exhibition , regimen , relay , roster verbarrange , bill , book , budget , calculate , compile , compute , design , draft , edit , engage , enter , estimate , feed , figure , formulate , get on line , itemize , lay on , lay out , line up , list , map out , pencil in , poll , prearrange , prioritize , process , register , schedule , set , set up , slate , work out , agenda , broadcast , bulletin , calendar , card , catalog , course , docket , notice , outline , plan , playbill , presentation , prospectus , scheme , show , syllabus , timetable

Từ trái nghĩa

verbforget , neglect

   

Tiếng Anh Programme
Tiếng Việt Chương Trình; Kế Hoạch; Quy Hoạch; Phương Án
Chủ đề Kinh tế
  • Programme là Chương Trình; Kế Hoạch; Quy Hoạch; Phương Án.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Programme

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Programme là gì? [hay Chương Trình; Kế Hoạch; Quy Hoạch; Phương Án nghĩa là gì?] Định nghĩa Programme là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Programme / Chương Trình; Kế Hoạch; Quy Hoạch; Phương Án. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Từ: programme

/programme/

  • danh từ

    chương trình [công tác, biểu diễn văn nghệ...]

  • cương lĩnh [của tổ chức, đảng phái]

  • động từ

    đặt chương trình, lập chương trình




Video liên quan

Chủ Đề