Oral speech là gì

oral communication nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm oral communication giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của oral communication.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • oral communication

    Similar:

    speech: [language] communication by word of mouth

    his speech was garbled

    he uttered harsh language

    he recorded the spoken language of the streets

    Synonyms: speech communication, spoken communication, spoken language, language, voice communication

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến [chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn].

Thuyết trình, hay nói trước đám đông có thể là ám ảnh hay ác mộng của bạn. Nhưng nếu là một con người cầu tiến, muốn thành đạt, việc truyền tải ngôn ngữ trước nhiều người là cơ hội để bạn thể hiện sự tự tin và bản lĩnh của mình.

Kỹ năng thuyết trình vốn luôn được đưa vào quá trình giảng dạy cho học sinh từ cấp 1 thông qua hình thức giơ tay phát biểu. Lớn lên một chút, thầy cô tổ chức một số buổi kể chuyện hay thuyết trình văn học. Tất cả đều có một điểm chung, chưa hướng dẫn được cho học sinh, sinh viên những cách, những phương pháp cụ thể để truyền tải được điều mình nói vào đầu người nghe, nếu có thì chỉ là đến tai người nghe mà thôi. Hầu hết học sinh, sinh viên ở các trường học Việt khi thuyết trình đều học thuộc lòng và đọc như trả bài trước lớp. Tất cả đều chưa có được khả năng nói chuyện, trình bày chính kiến của mình để mọi người có thể nghe, đánh giá và suy nghĩ.

Để thuyết trình hiệu quả, chúng ta cần biết: Thuyết trình là quá trình truyền đạt thông tin nhằm đạt được các mục tiêu cụ thể: HIỂU, TẠO DỰNG QUAN HỆ, và THỰC HIỆN.

Xây dựng một bài thuyết trình gồm 3 bước: Phân tích, Cấu trúc, Thực hiện.

* Thứ nhất, bạn cần xác định mục tiêu của việc thuyết trình, ví dụ cái bạn muốn người nghe hiểu là gì, quan hệ bạn muốn tạo dựng là gì, với ai và cái bạn muốn người nghe thực hiện.

* Thứ hai, bạn cần phân tích người nghe bằng cách hãy suy nghĩ về chủ đề thuyết trình dưới góc độ của người nghe, tập trung vào kiến thức của họ về vấn đề bạn thuyết trình đến đâu, ngôn ngữ sử dụng như thế nào, mối quan tâm của họ là gì, những định kiến, tâm trạng, quan hệ của người nghe…

* Thứ ba, là lúc bạn thực hiện phân tích các ý tưởng và xây dựng mạch ý tưởng.

Về cấu trúc, nhìn chung, một bài thuyết trình thường được chia làm 3 phần: Mở đầu, nội dung và kết thúc. Tại sao vậy? Cấu trúc này mang lại cho người nghe cảm giác có sự phân tích, luận cứ, có cảm giác của sự chuyển động tiến lên phía trước và lý do thứ ba là dễ nhớ.

Một bài thuyết trình tốt nếu đạt được các mục tiêu cơ bản sau đây:

* Không làm mất thời gian của người nghe

* Hiểu người nghe là ai và tại sao họ tới đây

* Cấu trúc tốt bài thuyết trình

* Thực hiện bài thuyết trình lôi cuốn và hấp dẫn

* Nhấn mạnh những điểm quan trọng trong thông điệp của bạn

* Tạo lập được mối quan hệ thân thiện với người nghe

Còn rất nhiều những bí kíp để các bạn có được một bài thuyết trình thành công và xa hơn, là một phong cách thuyết trình riêng, cuốn hút và hiệu quả. Chuyên đề trắc nghiệm lần này của chuyên trang giúp các bạn định hình cơ bản những yếu tố cần chú ý khi thuyết trình, những điểm cần theo sát người nghe khi nói. Video trong chuyên đề cung cấp cho bạn những hình ảnh từ những diễn giả nổi tiếng, để rút ra rằng, thông điệp sẽ chẳng hề có ý nghĩa nếu chẳng ai hiểu được hoặc chẳng ai muốn nghe. Vì vậy, bạn không cần là chuyên gia giỏi nhất trong lĩnh vực bạn đang muốn nói đến, nhưng hãy trình bày thuyết phục và tự tin vì người ta muốn nghe thông điệp hay nhất chứ không phải nghe người giỏi nhất.

Theo Hieuhoc.com

Bản dịch

trình bày một bài diễn văn

trình bày một bài phát biểu

trình bày một bài phát biểu

trình bày một bài diễn văn

Ví dụ về cách dùng

to deliver a speech

trình bày một bài phát biểu

to deliver a speech

trình bày một bài diễn văn

Ví dụ về đơn ngữ

He was known for his fiery speeches that united political and religious themes.

The figure of speech is a metonymy of a metonymy.

Love is examined in a sequence of speeches by men attending a "symposium", or drinking party.

Another cue for detecting deceptive speech is the tone of the speech itself.

Deferred speech recognition is widely used in the industry currently.

Or is that just freedom of speech with a bit of misplaced stationary?

There is a thing called freedom of speech.

Surely the same freedom of speech that had given them the right to perform it gave them the right to stop.

The protests in the three nations manifested the embryonic freedom of speech claimed during and after the revolutions.

But what do we mean by freedom of speech?

Alternatively, a contranym can reverse meanings when it is used as a different part of speech.

A demand specifies something about the sentence or word, such as number of clauses, part of speech, number of letters, etc.

A high percentage of words in a natural language are words which out of context can be assigned more than one part of speech.

Therefore, the term "temporal pronoun" has become established for this part of speech.

This process involves first determining the part of speech of a word, and applying different normalization rules for each part of speech.

Both host and chief guest opted not to deliver a speech.

Does the agenda allow time for the winners to deliver a speech?

Maybe you'll deliver a speech or wear something that makes you stand out from the crowd.

I do not want to get up on a platform and just deliver a speech and ask the people to accept that as their vision.

He met staff, volunteers and supporters who work for the charity as well as its clients, before taking to the stage to deliver a speech.

speech

English

  • actor's line
  • address
  • delivery
  • language
  • lecture
  • manner of speaking
  • oral communication
  • speech communication
  • spoken communication
  • spoken language
  • talking to
  • voice communication
  • words

part of speech

English

  • form class
  • word class

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Chủ Đề