level
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈlɛ.vəl/
Hoa Kỳ[ˈlɛ.vəl]
Danh từSửa đổi
level /ˈlɛ.vəl/
- Ống bọt nước, ống bọt thuỷ.
- Mức, mực; mặt. the level of the sea — mặt biển
- [Nghĩa bóng] Trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau. on a level with — ngang hàng với, bằng to rise to a higher level — tiến lên một trình độ, cao hơn to establish diplomatic relations at ambassadorial level — thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ
Thành ngữSửa đổi
- on the level:
- [Thông tục] Thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được. to do something on the level — làm gì một cách thật thà
- to find one's own level: Tìm được địa vị xứng đáng.
Tính từSửa đổi
level /ˈlɛ.vəl/
- Phẳng, bằng. level ground — đất bằng, mặt đất bằng phẳng
- Cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức. a very level race — một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức
Thành ngữSửa đổi
- to do one's level best: Nỗ lực, làm hết sức mình.
- to have a level head: Bình tĩnh, điềm đạm.
Ngoại động từSửa đổi
level ngoại động từ /ˈlɛ.vəl/
- San phẳng, san bằng. to level the ground — san bằng mặt đất to level down — hạ thấp xuống cho bằng to level to [with] the ground; to level in the dust — san bằng, phá bằng
- Làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau.
- Chĩa, nhắm [súng, lời buộc tội, lời đả kích... ]. to level a gun at [against] somebody — chĩa súng vào ai to level criticisms at [against] somebody — chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình
Thành ngữSửa đổi
- to level off:
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] San bằng.
- [Hàng không] Bay là là mặt đất [trước khi hạ cánh].
Chia động từSửa đổi
level
to level | |||||
levelling | |||||
levelled | |||||
level | level hoặc levellest¹ | levels hoặc levelleth¹ | level | level | level |
levelled | levelled hoặc levelledst¹ | levelled | levelled | levelled | levelled |
will/shall²level | will/shalllevel hoặc wilt/shalt¹level | will/shalllevel | will/shalllevel | will/shalllevel | will/shalllevel |
level | level hoặc levellest¹ | level | level | level | level |
levelled | levelled | levelled | levelled | levelled | levelled |
weretolevel hoặc shouldlevel | weretolevel hoặc shouldlevel | weretolevel hoặc shouldlevel | weretolevel hoặc shouldlevel | weretolevel hoặc shouldlevel | weretolevel hoặc shouldlevel |
— | level | — | let’s level | level | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.] |