Những thói quen tốt cho sức khỏe bằng tiếng Hàn

Mỗi ngày 1 cách diễn đạt

HQLT on 10/14/2017 01:53:00 PM

Lời chào vì sức khoẻ của nhau.

서로의 건강을 위한 인사말은 뭘까?

Làm thế nào để nói cho ai đó chăm sóc sức khỏe của họ?

오늘의 한마디는 '건강 잘 챙기세요.' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: 'Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.'

오늘 아침에 회사에서 만난 영민 씨가 계속 기침을 하네요. 마이클 씨는 영민 씨의 건강을 걱정하는 마음을 전하고 싶어하는군요. 이럴 때는 이렇게 말하면 됩니다.“건강 잘 챙기세요.” Sáng nay gặp Young-min ở công ty nhưng cậu ấy ho liên tục. Michael muốn chuyển tâm trạng lo lắng của mình đối với sức khoẻ của bạn. Lúc này nên nói “건강 잘 챙기세요.”
Hội thoại: 영 민:      콜록콜록.

마이클:  영민 씨, 감기에 걸렸나 봐요. 건강 잘 챙기세요.

Young-min : khụ khụ [tiếng ho] Michael :      Young-min, bạn bị cảm hả. Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.

Học thêm


Con người hiện đại trong cuộc sống bận rộn cũng có thể chào hỏi nhau “식사 잘 챙겨 드세요.”[Hãy ăn uống đầy đủ nhé.] bởi tấm lòng cầu mong cuộc sống sức khoẻ cho nhau.


Từ vựng tiếng Hàn về khám sức khỏe, từ vựng tiếng hàn về sức khỏe Lưu ý: Trong ngoặc là âm Hán Việt 1. 건강검진 kiểm tra sức khỏe [Kiện khang kiểm chẩn] 2. 건강 증진 tăng cường sức khỏe [kiện khang tăng tiến] 3. 혈액순환 sự tuần hoàn máu [huyết mạch tuần hoàn] 4.

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe và dinh dưỡng

식습관: Thói quen ăn uống

건강에 해롭다: Ảnh hưởng xấu

이롭다: Ảnh hưởng tốt

규칙적인 식사: Nên chú ý ăn uống điều độ

골고루 먹다: Ăn đầy đủ các chất

영양소를 섭취하다: Hấp thụ dinh dưỡng tốt

신체와 뇌가 발달되다: Duy trì sức khỏe

유연성을 기르다: Tạo ra một cơ thể mềm dẻo

노화를 방지하다: Chất chống lão hóa

폭식/ 과식: Ăn vừa đủ

채식:  Chế độ ăn chay

영양균형: Cân bằng dinh dưỡng

신체 상태: Tình trạng cơ thể

영양제를 적용하다: Kế hoạch chế độ dinh dưỡng

영양학계: Chuyên gia nghiên cứu dinh dưỡng

탄소화물: Dinh dưỡng carbon-hydrat

단백질: Chất đạm

지방: Chất béo

콜레스터롤: Cholesterol

비타민: Vitatmin

미네랄: Khoáng chất

수분: Nước

에너지를 제공하다: Cung cấp năng lượng

질환/ 질병을 예방하다: Phòng ngừa bệnh tật

섬유질: Chất xơ

설탕: Chất đường

알코올: Rượu

>> Tiếng Hàn Tổng Hợp Siêu "Chất và Độc"

Các loại bệnh thường gặp qua tiếng Hàn

영양이 결핍되다: Thiếu dinh dưỡng

풍부하다: Thừa chất

발육이 느리다: Chậm phát triển

기억력이 나쁘다: Trí nhớ kém

빈혈: Thiếu máu

집중력이 저하되다: Giảm khả năng tập trung

저항력을 약화시키다: Giảm sức đề kháng

면역력을 약화시키다: Giảm khả năng miễn dịch

세균에 감연되다: Nhiễm khuẩn

피로: Cơ thể mệt mỏi

쇠약: Suy nhược cơ thể

수명 감소: Giảm tuổi thọ

만성병: Các căn bệnh kinh niên

심장병: Bệnh tim

암: Ung thư

고혈압: Cao huyết áp

뇌촐증: Tai biến mạch máu não

출혈: Xuất huyết

당뇨: Bại liệt

위염: Viêm dạ dày

알레르기: Dị ứng

식중독: Ngộ độc

Vậy là bạn đã biết thêm về một chủ đề nữa rồi phải không nào? Tuy nhiên, đây là một lĩnh vực đặc thù mà trong giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày ít dùng. Chính vì thế bạn có thể coi nó như một cách để cải thiện vốn từ vựng hoặc nếu có định hướng du học Hàn Quốc các ngành liên quan đến y học.

Bạn cũng có thể học thêm các chủ đề về sức khỏe dinh dưỡng này ở đâu nhỉ?

Thứ nhất, học tiếng Hàn qua phim bạn nhé! Nhất là các bộ phim liên quan đến y tế ví dụ như: Anh Em nhà bác sỹ, Hậu duệ mặt trời,...có nhiều phân cảnh sẽ sử dụng đến các từ vựng chuyên ngành này.

Thứ hai, muốn đi du học Hàn Quốc ngành y, hãy đọc nhiều tài liệu tiếng Hàn chuyên môn. Ngoài giáo trình tiếng Hàn về ngôn ngữ học, bạn phải đa dạng hơn về lĩnh vực công việc của mình vì sẽ phải tiếp xúc với nó nhiều.

Với những chia sẻ về từ vựng và cách học cho các bạn đang muốn theo đuổi ngành Y tiếng Hàn, hi vọng đã mọi người có thêm nhiều từ vựng mới và thú vị. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn vui vẻ và chăm chỉ “cày” từ mới nhiều hơn nhé

제5과. 운동을 하고 싶지만 시간이 없어요 

MUỐN VẬN ĐỘNG THỂ THAO NHƯNG KHÔNG CÓ THỜI GIAN

•사람들이 뭘 해요? Mọi người làm gì vậy? •여러분은 건강을 위해서 뭘 해요? Các bạn làm gì để tốt cho sức khỏe? *위하다: Vì, để, cho [Làm một điều gì đó có ích cho một đối tượng nào đó.] – 등산을 하다: Leo núi – 요가를 하다: Tập yoga – 자전거를 타다: Đi xe đạp

– 조깅을 하다: Chạy bộ thể dục

어휘

– ① 운동을 해요: Vận động thể thao – ② 화를 자주 내요: Thường xuyên nổi giận. – ③ 계단을 이용해요: Sử dụng thang bộ – ④ 간식을 자주 먹어요: Thường ăn vặt. – ⑤ 엘리베이터를 이용해요: Sử dụng thang máy – ⑥ 술을 자주 마셔요: Thường hay uống rượu. – ⑦ 매일 아침 식사를 해요: Mỗi ngày đều ăn sáng. – ⑧ 짠 음식을 먹어요: Ăn thức ăn măn. – ⑨ 즉석식품을 먹어요: Ăn đồ ăn nhanh.

– ⑩ 7시간 이상 잠을 자요: Ngủ đủ 7 tiếng trở lên.

대화


– 자 야:
제시카 씨는 운동을 자주 해요? Jessica có thường hay vận động thể thao không?

– 제시카: 네. 일주일에 세 번 정도 조깅을 해요. 자야 씨는요?

Tớ chạy bộ 3 lần một tuần cậu ạ.

– 자 야: 저도 운동을 하고 싶지만 수업 때문에 시간이 없어요.

Tớ cũng muốn vận động thể thao lắm mà không có thời gian vì bận lên lớp. 

– 제시카: 자야 씨, 그럼 주말마다 저하고 조깅하는거 어때요?

자야 à, Vậy mỗi cuối tuần tớ với cậu cùng chạy bộ thì thấy sao?

– 자 야: 네, 좋아요.

Được đó cậu.

– 제시카: 그럼 이번 주 토요일에 만나요.


Vậy thì thứ bảy tuần này gặp nhau nha.

1. 제시카 씨는 무슨 운동을 해요? Jessica tập môn thế thao gì? ① 등산 ② 요가 ③ 조깅 ④ 축구 ② Leo núi ② Yoga ③ Chạy bộ ④ Bóng đá 2. 자야 씨는 왜 운동을 할 시간이 없어요? 자야 tại sao không có thời gian vận động thể thao? ① 감기 때문에 ② 공부 때문에 ③ 날씨 때문에 ④ 수업 때문에

① Vì bị cảm ②. Vì bận học ③ Vì thời tiết ④ Vì bận lên lớp.

 발음
① 좋고 / 많군 / 싫고 ② 좋다 / 빨갛다 / 싫다

③ 놓지 / 그렇지 / 좋지요

문법
Các bạn chú ý bấm vào tên tiêu đề ngữ pháp [dòng chữ màu xanh bên dưới – đã được đính kèm đường dẫn] để xem chi tiết hơn về cách dùng của ngữ pháp và các ví dụ cụ thể.

-지만

‘-지만’ Được sử dụng khi nội dung câu sau trái ngược với nội dung câu trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘nhưng’

– 뜨겁다: Nóng

‘르’ 불규칙 동사 : Bất quy tắc 르
Khi 르 gặp 아/어르 sẽ bị giản lược, loại bỏ và thêm vào ㄹ라 hoặc ㄹ러 tùy thuộc vào nguyên âm của từ ngay phía trước. Nếu từ phía trước có nguyên âm là 아/오, thì thêm ㄹ라. Còn nếu từ phía trước mà có nguyên âm khác 아/오, thì thêm ㄹ러.

Từ mới: – 다르다: Khác – 자르다: Cắt – 빠르다: Nhanh – 모르다: Không biết – 고르다: Chọn – 부르다: Kêu, gọi, ca hát – 누르다: Ấn, đè.

– 가요: Bài hát [Ca khúc được nhiều người thích hát]

 -[으]면서

Có ý nghĩa là:

1.  ‘Trong khi/ trong lúc’ khi hai hành động diễn ra ở cùng thời điểm.

2.  ‘Song, vậy mà, tuy nhiên, mặc dù, thế nhưng ‘ khi hai hành động đối lập xảy ra ở cùng thời điểm.

Từ mới:

– 샤워하다: Tắm

듣기

영호: 요즘 회사 일 때문에 스트레스가 많아요.
썸낭: 그래요? 그럼 영호 씨는 스트레스를 어떻게 풀어요?
영호: 저는 보통 친구들하고 술을 마시면서 이야기를 해요. 썸낭 씨는요?
썸낭: 저는 등산을 해요. 술은 건강에 안 좋으니까 영호 씨도 저하고 같이 등산을 하는 게 어때요?
영호: 등산요?
썸낭: 네. 스트레스도 풀리고 건강에도 좋아요.

1. 영호 씨는 왜 스트레스가 많아요? Tại sao 영호 bị stress nhiều? ① 가족 때문에 ② 건강 때문에 ③ 집안일 때문에 ④ 회사 일 때문에 ① Do gia đình ② Do sức khỏe ③ Do công việc nhà ④ Do việc công ty 2. 썸낭 씨는 어떻게 스트레스를 풀어요? 썸낭 giải tỏa stress như thế nào ① 독서를 해요. ② 등산을 해요. ③ 쇼핑을 해요. ④ 운동을 해요.

① Đọc sách. ② Leo núi. ③ Mua sắm. ④ Vận động thể thao

* 스트레스를 풀다 = 스트레스를 해소하다 = 스트레스를 풀리다: Giải tỏa stress, xả stress
*스트레스를 받다: Bị stress

말하기

1. 스트레스 원인: Lý do stress
2. 스트레스 해소 방법: Cách thức giải tỏa stress

– 영호 씨는 왜 스트레스를 받아요? Tại sao 영호 bị stress vậy? – 회사 일 때문에 스트레스를 받아요 Tớ bị stress do việc ở công ty. – 스트레스를 어떻게 풀어요? Cậu làm thế nào để giải tỏa stress – 친구들하고 술을 마시면서 이야기를 해요. Tớ vừa chuyện trò vừa uống rượu với bạn cậu ạ. – 술은 건강에 안 좋으니까 저하고 같이 등산을 하는 게 어때요?

Rượu không tốt cho sức khỏe nên cậu thấy sao nếu cùng leo núi với tớ?

읽기

지금까지 저는 운동하는 것을 싫어하고 술도 자주 마셨습니다. 매일 늦게까지 텔레비전을 봐서 아침에 일어나는 것이 많이 힘들었습니다. 그래서 항상 피곤하고 자주감기도  걸렸습니다. 이제부터 저는 건강위해서 생활 습관을 바꿀 겁니다. 먼저 일찍 자고 일찍 일어날 겁니다. 가까운 곳은 걸어서 다니고 일주일에 두 번 이상 운동을 할 겁니다.

Cho đến bây giờ tôi không thích vận động thể thao và thường xuyên uống rượu. Mỗi ngày tôi xem ti vi tới khuya nên mỗi sáng thức dậy thấy rất mệt mỏi. Vì vậy tôi thường xuyên mệt mỏi và hay bị cảm. Từ bây giờ trờ đi tôi sẽ thay đổi thói quen để tốt cho sức khỏe. Đầu tiên, sẽ đi ngủ sớm và dậy sớm. Đi đi lại lại những nơi gần nhà và vận động thể thao ít nhất hai lần một tuần.

* Từ mới tham khảo trong bài: – 항상: Thường hay, luôn luôn – 피곤하다: Mệt mỏi – 감기에 걸리다: Bị cảm – 건강: Sức khỏe – 위하다: Vì, để, cho [Làm một điều gì đó có ích cho một đối tượng nào đó]. – 바꾸다: Thay đổi – 먼저: Trước tiên, trước – 가까운 -> 가깝다: Gần – 걸어서 -> 걷다: Đi bộ

– 이상: Trở lên

1. 이 사람의 나쁜 생활 습관을 모두 찾아보세요. ① 늦게 자요. ② 간식을 많이 먹어요. ③ 술을 ④ 운동을 안 해요. ⑤ 늦게 일어나요. ⑥ 아침 2. 맞으면 O, 틀리면 X 하세요. 1] 이 사람은 앞으로 일찍 잘 겁니다. [ ] 2] 이 사람은 앞으로 매일 운동을 할 겁니다. [ ]

3] 이 사람은 텔레비전 보는 것을 싫어합니다. [ ]

1. Chỉ ra tất cả những thói quen sinh hoạt xấu của người này. ① Ngủ trễ. ② Ăn nhiều đồ ăn vặt. ③ Thường hay uống rượu ④ Không vận động thể thao. ⑤ Dậy trễ. ⑥ Không ăn sáng. 2. 1] Người này từ này về sau sẽ ngủ sớm 2] Người này từ này về sau sẽ vận động thể thao mỗi ngày

3] Người này ghét xem phim

쓰기

1. – 간식: Thức ăn vặt – 건강하다: Khỏe mạnh

– 생활 습관: Thói quen sinh hoạt

2. 여러분의 건강한 생활을 위한 계획을 써 보세요. Bấm vào đây

어휘 및 표현

– 간식: Đồ ăn vặt – 고르다: Chọn, chọn lựa – 누르다: Ấn, đè – 늦게: Trễ, muộn – 다니다: Lúi tới, ghé qua, đi đi lại lại… – 바꾸다: Thay đổi – 샤워하다: Tắm – 습관: Thói quen, tập quán – 원인: Nguyên nhân – 이상: Trở lên – 이용하다: Sử dụng – 자르다: Cắt – 조깅하다: Chạy bộ – 즉석식품: Thức ăn nhanh, thức ăn liền – 짜다: Mặn – 차갑다: Lạnh – 출퇴근: Sự đi làm và tan sở – 해소: Sự giải tỏa, sự hủy bỏ – 스트레스를 받다: Bị stress – 스트레스를 풀다: Giải tỏa stress – 식사를 하다: Dùng bữa, ăn – 요가를 하다: Tập yoga

– 화를 내다: Tức giận, nổi giận

문화

건강을 위한 생활 습관 

한국은 이제 대표적인 장수 국가가 되었습니다. 보통 사람들이 살 수 있는 나이는 80.7세[2009 년 기준]입니다. 그런데 아프지 않고 건강하게 살 수 있는 나이는 72.6세입니다. 한국 사람들이

병을 얻게 되는 원인은 짜게 먹는 식습관과 술, 담배라고 합니다. 정부에서는 한국인들이 술, 담배를 줄이고, 적절한 운동과 식생활을 개선하는 등 건강을 위한 올바른 생활 습관을 갖도록 캠페인을 하고 있습니다.

Thói quen sinh hoạt tốt cho sức khỏe

Hiện nay Hàn Quốc đã trở thành quốc gia tiêu biểu cho tuổi thọ cao. Tuổi thọ trung bình là khoảng 80.7 tuổi [Theo tiêu chuẩn năm 2009]. Tuy nhiên, độ tuổi trung bình sống khỏe mạnh và không ốm đau là 72.6 tuổi. Nguyên nhân gây bệnh của người Hàn là thói quen ăn mặn, rượu bia và thuốc lá. Chính phủ Hàn Quốc đang vận động chiến dịch để người Hàn Quốc có thói quen sinh hoạt đúng đắn vì sức khỏe như là ăn uống khoa học, vận động phù hợp, giảm thiểu việc hút thuốc lá và uống rượu bia.

Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 2 tại đây

– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây

– Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

Video liên quan

Chủ Đề