Bài tập unit 1 tiếng anh lớp 4

Đối với chương trình học tiếng Anh lớp 4 thì bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 1 sẽ cung cấp cho các em những dạng bài tập đa dạng và phù hợp với các em, giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.

 

Trong bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 1 này các em sẽ được trải nghiệm những bài tập với các phần nghe, nói, đọc, viết và ngữ pháp phù hợp với chương trình tiếng Anh trẻ em lớp 4.

I.Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.

1. Where are you from, Lisa? __________ from America.

a. I am        b. My name c. You are   d. Her name

2. I’m __________ Vietnam.

a. to   b. into         c. from        d. up

3. Hello, my __________Mary.

a. name       b. name’s    c. named     d. names

4. This______my friend, Tom. She is from England.

a. is   b. are c. was         d. were

5. _________to meet you, too.

a. Fine         b. She         c. He  d. Nice

II. Hãy dịch sang tiếng Anh.

1. Xin chào! Tôi tên là John.   ___________________________________

2. Xin chào! Tôi là Mary.        ___________________________________

3. Rất vui được gặp bạn.         ___________________________________

4. Tớ cũng rất vui được gặp bạn.      ___________________________________

5. Bạn đến từ đâu?         ___________________________________

6. Tôi đến từ Xing-Ga-Po. Còn bạn? ___________________________________

7. Tôi đến từ nước Mỹ.  ___________________________________

III. Đọc đoạn văn sau về 2 bạn và trả lời câu hỏi.

Hi. My name is Peter. I’m ten years old.

I am a student. I am in class 4 in Oxford

Primary School. I am from America.

What’s his name? ____________________________________

How old is he?     ___________________________________

What does he do? ___________________________________

Where is he from?          ___________________________________

What’s her name?          ___________________________________

How old is she?    ___________________________________

What does she do?         ___________________________________

Where is she from?        ___________________________________

IV. Hãy viết những câu nói về bản thân em.

1. name: __________________________________

2. age [tuổi]:         __________________________________

3. birthday: __________________________________

4. job [nghề]         __________________________________

5. class/school      __________________________________

6. come from [đến từ] __________________________________

V.Bài luyện nghe

Trong bài luyện nghe này các em sẽ trải qua 2 bài tập bao gồm nghe và sắp xếp câu theo đúng trật tự từ và bài nghe dạng kéo thả vào vị trí đúng.

VI.Bài luyện nói

Bài luyện nói tiếng Anh cho trẻ em lớp 4 các em sẽ được nghe một đoạn hội thoại và sau đó thực hành với phần mềm học tiếng Anh. Trong bài luyện nói này các bạn hãy đăng nhập vào Alokiddy.com.vn để các em được thực hành bài tập này nhé.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 nói chung và bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 1 nói riêng các bạn cần cho các em thực hành liên tục và có những cách học hiệu quả để ghi nhớ. Học tiếng Anh trẻ em qua những dạng bài tập tiếng Anh cho trẻ theo từng cấp độ chương trình học là cách để các em học tiếng Anh tốt hơn.

Các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh cũng như thực hành làm bài tập tiếng Anh trẻ em theo các lớp tại Alokiddy.com.vn để các em có thể học tiếng Anh một cách nhanh nhất và mang lại hiệu quả cao nhất nhé!



Loạt bài tổng hợp Từ vựng đầy đủ, Ngữ pháp chi tiết, dễ hiểu và Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit giúp học sinh học giỏi môn Tiếng Anh lớp 4 hơn. Để tải tài liệu bài tập Tiếng Anh lớp 4 về, bạn vào từng Unit tương ứng.

Xem thêm: Top 20 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Exercise 1: Chọn đáp án đúng

1. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?

A. am     B. is     C. well     D. your

2. Nice to ___________ you again, Minh.

A. watch     B. look     C. see     D. have

3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.

A. I’m very well. Thanks     C. Good bye

B. Good night     D. Nice to meet you.

4. – Where are you from? – I’m ____________ America.

A. from    B. to     C. for     D. with

5. I’m from ____________. I can speak Vietnamese.

A. England     B. Japan     C. China    D. Vietnam

Hiển thị đáp án

1.B Đây là câu giới thiệu bản thân.
2.C Câu đầy đủ: Nice to see you again: rất vui được gặp lại cậu.
3.A Đáp lại câu hỏi sức khoẻ “How are you?” là “I’m very well. Thanks”.
4.A Trả lời câu hỏi quê quán “where are you from?” là “I’m from…”
5.D Dịch: Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có thể nói tiếng Việt.

Exercise 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

afternoon - tomorrow – And – My – too

A: Good [1]___________. [2]___________ name is Kate.

B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?

A: I’m from Vietnam. [3]___________ you?

B: I’m from America. Nice to meet you.

A: Nice to meet you [4]___________.

B: See you [5]___________. Bye.

Hiển thị đáp án

1. afternoon 2. My 3. And 4. too 5. tomorrow

Exercise 3: Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại

A B
1. How are you? a. My name is Queenie.
2. Good night. b. I’m 9 years old.
3. What’s your name? c. I’m fine, thanks.
4. How old are you? d. Nice to meet you, too.
5. Nice to meet you. e. Good night.
Hiển thị đáp án

Exercise 4: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. I/well/ very/ am/ you/ thank.

________________________________________________________.

2. at/ I’m/ four/ grade.

________________________________________________________.

3. well/ English/ can/ speak/ I/ very.

________________________________________________________.

4. you/ old/ how/ are?

________________________________________________________?

5. nice/ again/ you/ to/ see.

________________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. I’m very well, thank you.

2. I’m at grade four.

3. I can speak English very well.

4. How old are you?

5. Nice to see you again.

Exercise 5:

Hello. I’m Ben. I’m nine years old. I’m at grade four. Every day I get up at 6. I go to Thang Long primary school at 6:45 a.m. I love English and Math. This is my classroom. It’s not big. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. Our classes begin at 7:15 and end at 11:00. Before going home, we stand up and say “Good bye”.

1. How old is Ben?

________________________________________________________.

2. What time does he get up?

________________________________________________________.

3. Is his classroom big?

________________________________________________________.

4. What do they say when the teacher comes in the classroom?

________________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. He’s nine years old.

2. He gets up at 6.

3. No, it isn’t.

4. They say “Good morning, teacher”.

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề