Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10000 lớp 3

Bài 1 [trang 100 SGK Toán 3]: Điền dấu > , = , < vào chỗ trống

a] 1942….998

1999…2000

6742….6722

900 + 9…9009

b] 9650…9651

9156….6951

1965….1956

6591…6591

Trả lời

a] 1942 > 998

1999 < 2000

6742 > 6722

900 + 9 < 9009

[vì 900 + 9 = 909 < 9009]

b] 9650 < 9651

9156 > 6951

1965 > 1956

6591 = 6591

Bài 2 [trang 100 SGK Toán 3]: Điền dấu > , = ,< vào chỗ trống

a]1 km ...985m

600 cm…6m

797mm…1m

b]60 phút…1 giờ

50 phút….1 giờ

70 phút…1 giờ

Trả lời

a] 1 km > 985 m [vì 1 km = 1000m , mà 1000m > 985 m]

600 cm = 6 m

979 mm < 1 m [vì 1 m = 1000 mm, mà 797 mm < 1000 mm]

b] 60 phút = 1 giờ

50 phút < 1 giờ

70 phút > 1 giờ

Bài 3 [trang 100 SGK Toán 3]:

a] Tìm số lớn nhất trong các số : 4375, 4735, 4537, 4753

b] Tìm số bé nhất trong các số : 6091, 6190, 6901, 6019

Trả lời

a] Số lớn nhất trong các số đã cho là 4753

b] Số bé nhất trong các số đã cho là 6019

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 12 VBT toán 3 bài 95 : So sánh các số trong phạm vi 10 000 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Trang 100 sách giáo khoa 😛

Chú ý:

-Trong hai số có các chữ số khác nhau, số nào có chữ số nhiều hơn là số đó lớn hơn; số nào só chữ số ít hớn thì số đó bé hơn.

-Nếu hai số có cùng chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài 1:

Điền dấu < , > = vào ô trống

a] 1942….998                           b]  9650…9651

1999…2000                               9156….6951

6742….6722                              1965….1956

900 + 9…9009                           6591…6591

Bài giải:

a] 1942 > 998                          b]  9650 < 9651

1999 < 2000                            9156 > 6951

6742 > 6722                           1965  > 1956

900 + 9 < 9009                      6591 = 6591

Bài 2:

Điền dấu < , > = vào ô trống

a]1 km ..985m                          b]60 phút…1 giờ

600 cm…6m                             50 phút….1 giờ

797mm…1m                            70 phút…1 giờ

Xem thêm : Luyện tập trang 99 Sách giáo khoa – Toán lớp 3 tại đây ! 😛

Bài giải:

a] 1 km > 985 m [vì 1 km = 1000m , mà 1000m > 985 m]

600 cm = 6 m

979 mm < 1 m [vì 1 m = 1000 mm, mà 797 mm < 1000 mm]

b] 60 phút = 1 giờ

50 phút < 1 giờ

70 phút > 1 giờ

Bài 3:

Tìm số lớn nhất trong các số : 4375, 4735, 4537, 4753

Tìm số bé nhất trong các số : 6091, 6190, 6901, 6019

Bài giải:

Số lớn nhất trong các số đã cho là 4753

Số bé nhất trong các số đã cho là 6019

Related

Bài 95. SO SÁNH CÁC số TRONG PHẠM VI10 000 1. 2. a] 999 < 1000 b]9999 > 9998 3000 > 2999 9998 = 9990 + 8 8972 = 8972 2009 < 2010 500 + 5 < 5005 7351 > 7153 a] lkg > 999g b] 59 phút < 1 giờ 690m < lkm 65 phút > 1 giòr 800cm = 8m ,60 phút = 1 giờ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số' lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là: B. 9658 D. 9856 Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là: A. 4502 [g] 4052 c. 4250 D. 4520 Xác định trung điểm M, N, p, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại o tạo thành 4 hình vuông bé. Tính chu vi hình vuông AMOQ. o M Q Bài eiải Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm. AM = - AB = 3cm N 2 Chu vi hình vuông AMOQ là: AM X 4 = 3 X 4 = 12 [cm] Đáp sô': 12cm.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Câu 1 : Điền dấu [>,< ] hoặc [= ] vào chỗ trống:

Hiển thị đáp án

Ta có: 1234 > 456

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu 2 : Điền dấu [> ,< ] hoặc [= ] vào chỗ trống:

Hiển thị đáp án

Ta có: 1m=10dm

Vậy:

Dấu cần điền là:

59 nên 1 phút > 959 giây.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 9 : Quãng đường Thỏ đi được dài 4565 m và quãng đường Rùa bò được dài 5 km. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn ?

A. Thỏ

B. Rùa

Hiển thị đáp án

Đổi: 5km = 5000m

Vì 5000m > 4565mnên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.

Câu 10 : Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999 ml dầu. Bác An đang có lượng nước như thế nào so với lượng dầu ?

A. Nhiều hơn

B. Ít hơn

C. Bằng

Hiển thị đáp án

Ta có: 1 l = 1000 ml

Vì 1000 ml > 999 ml nên lượng nước bác An có nhiều hơn lượng dầu.

Câu 11 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 1 km ,45 m; 1145 m; 10 000 dm

Hiển thị đáp án

Đổi: 1km 45m =1045m

10000dm = 1000m

Ta có: 1145m > 1045m > 1000m

hay 1145m > 1km 45m > 10000dm.

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1145m; 1km 45m; 10000dm.

Chọn đáp án D.

Câu 12 : Điền dấu thích hợp vào ô trống.

Hiển thị đáp án

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Mục lục Giải bài tập Toán lớp 3 theo chương:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề