Nghiệm của phương trình x 2 9 là

Phương trình :   x 2   = - 9   có nghiệm là :

A. Một nghiệm x = 3

B. Một nghiệm x = -3

C. Có hai nghiệm : x = -3; x = 3

D. Vô nghiệm

Các câu hỏi tương tự

[1] Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

[3] Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

[1] |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

[3] |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

A. [1]; [3]

B. [2]; [3]

C. Chỉ [3]

D. Chỉ [2]

Tập nghiệm của bất phương trình x 2 < 9  là

A.  S = - 3 ; 3

B.  S = - ∞ ; - 3

C.  S = - ∞ ; 3

D.  S = - ∞ ; - 3 ∪ 3 ; + ∞ .

Các câu hỏi tương tự

Cho bất phương trình :  1 - x   [ m x - 2 ]   < 0   [ * ]  Xét các mệnh đề sau:

[1] Bất phương trình tương đương với mx - 2 3 x - 2 - x - 3 < 0 là :

A.  S = - 3 ; + ∞

B.  S = - ∞ ; - 3

C.  S = - ∞ ; - 3 ∪ 3 ; + ∞

D.  - 3 ; 3

Cho bất phương trình :  1 - x   [ mx   - 2 ]   < 0   [ * ]

Xét các mệnh đề sau:

[I] Bất phương trình tương đương với mx - 2 < 0

[II] 0 là điều kiện cần để mọi x < 1  là nghiệm của bất phương trình [*]

[III] Với m < 0 , tập nghiệm của bất phương trình là  2 m < x < 1

 Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ [I]

B. Chỉ [III]

C. [II] và [III]

D. Cả [I], [II], [III]

Tập nghiệm của bất phương trình x - 3 x - 2 = x - 3 x - 2  là:

A.  3 ; + ∞

B.  [ 3 ; + ∞ ]

C.  3

D.  2 ; + ∞

Tập nghiệm của bất phương trình x - 3 x ≤ 0  là

A.  S = [ 1 9 ; + ∞ ]

B.  S = 0 ; 1 9

C.  S = 0 ∪ [ 1 9 ; + ∞ ]

D.  S = 0 ∪ 1 9 ; + ∞

Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 6 2 x + 18 ≥ 0  là

A.  S = 3 2 ; + ∞

B.  S = [ 3 2 ; + ∞ ]

C.  S = ∅

D.  S = ℝ

Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2 + 3 m x ≤ m 2  nghiệm đúng với mọi x là:

A. [0;1]

B. {0}

C. {0;1}

D. {1}

Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2 + 3 m x ≤ m 2  vô nghiệm là:

A. [-3;0]

B. {-3;0}

C.  ∅

D.  - ∞ ; 3

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải x x^2-9=0

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Video liên quan

Chủ Đề