Ngày 15 tháng 11 là ngày gì năm 2024

Xem ngày lành tháng tốt 16/11/2023: Đây là ngày tốt để xây nhà, sửa mộ, giao dịch, ngày xấu để làm hôn thú.

Con số may mắn theo 12 con giáp hôm nay 16/11/2023

Tử vi vui 12 cung hoàng đạo thứ 5 ngày 16/11: Kim Ngưu đừng có bảo thủ, Nhân Mã nên bớt tham vọng

Tử vi vui 12 con giáp hôm nay thứ 5 ngày 16/11/2023: Dần sắp gặp biến cố về sự nghiệp, Thân nên trân trọng tình yêu

Tử vi thứ 5 ngày 16/11/2023 của 12 con giáp: Tỵ chớ tham lam, Ngọ cẩn thận mưu mô của đồng nghiệp

Tử vi thứ 5 ngày 16/11/2023 của 12 cung hoàng đạo: Xử Nữ ám ảnh quá khứ, Bảo Bình mê muội

Lịch âm hôm nay 16/11 - Lịch âm dương ngày 16/11/2023

Thông điệp Tarot ngày 16/11/2023 cho 12 cung hoàng đạo: Xử Nữ bốc lá The Fool, Song Ngư bốc lá Ten of Cups ngược

Thần số học thứ 5 ngày 16/11/2023: Số 10 nên lắng nghe cảm xúc trong tim, số 6 chuẩn bị tạo nên điều vĩ đại

Màu sắc may mắn 12 cung hoàng đạo ngày 16/11/2023

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 15, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 3, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Đinh Sửu - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập Đông

Ngày 15/11/2023 tức [03/10/Quý Mão] là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 15/11/2023 là ngày Bảo Nhật.

Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan..

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi]. Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Dần [3h-5h]: Kim Quỹ

- Quý Mão [5h-7h]: Bảo Quang

- Ất Tị [9h-11h]: Ngọc Đường

- Mậu Thân [15h-17h]: Tư Mệnh

- Canh Tuất [19h-21h]: Thanh Long

- Tân Hợi [21h-23h]: Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Thiên Phúc: Tốt mọi việc

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

2. Sao xấu:

- Thổ ôn [Thiên cẩu]: Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Trực

Trực Mãn [Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.]

Nhị thập bát tú

Sao: Chẩn

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Dẫn [Giun]

CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT

[Kiết Tú] Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Ngày Nhâm Thân - Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Dương Kim sinh Dương Thủy: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Kim, Tú Dực, Trực Thu [Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái].

Lịch âm thứ 3 ngày 15/11/2022 tương ứng là ngày 22/10 âm lịch.

Sao tốt: Thiên quý, Mẫu thương, Đại hồng sa, Thiên ân

Sao xấu: Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thụ tử

Tuổi hợp: Tam hợp: Tý, Thìn - Lục hợp: Tị

Tuổi xung: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Hoạt động nên làm: Làm việc thiện, cắt may áo màn

Hoạt động không nên làm: Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 15/11/2022

  • Giờ tốt: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tị [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Giờ xấu: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành ngày 15/11/2022

Ngày xuất hành

Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 15/11/2022

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Chủ Đề