Ngành Quản lý ĐẤT đai Đại học Thủ Dầu Một

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Chương trình

Ngành

Quản lý đất đai

Thời lượng

4 năm

Thời gian đào tạo: 4 năm

Khối lượng kiến thức: 120 tín chỉ

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

Mục tiêu đào tạo

Đào tạo kỹ sư quản lý đất đai có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, giao tiếp xã hội tốt, có khả năng quản lý, tổ chức sản xuất và chuyển giao kỹ thuật chuyên ngành Quản lý đất đai. Sau khi tốt nghiệp có thể đáp ứng được các vị trí công việc tại các cơ quan sự nghiệp nhà nước; các trường đại học, cao đẳng, học viện và viện nghiên cứu; các cơ quan, tổ chức của chính phủ và phi chính phủ trong lĩnh vực Quản lý đất đai.

Chuẩn đầu ra cho sinh viên

Về kiến thức

Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở của ngành Quản lý đất đai gồm: Địa chất, Thổ nhưỡng học, Khí tượng thủy văn, Trắc địa đại cương, Bản đồ học, Trắc địa ảnh và viễn thám, Hệ thống định vị toàn cầu, Hệ thống thông tin địa lý [GIS], Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, Pháp luật đất đai, Quản lý đô thị, Quản lý và đánh giá tác động môi trường, Phương pháp nghiên cứu khoa học,...

Có kiến thức chuyên ngành sâu đáp ứng yêu cầu của xã hội, của Nhà nước trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai như: quản lý hành chính đất đai, đăng ký thống hkê đất đai, thanh tra và giải quyết tranh chấp, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn, hệ thống thông tin đất đai [LIS], định giá đất, tin học chuyên ngành quản lý đất đai, thị trường bất động sản, quy hoạch và thiết kế cảnh quan, do đạc địa chính, kỹ thuật bản đồ số, mô hình hóa, nông nghiệp đô thị, kinh tế tài nguyên đất đai, viễn thám ứng dụng trong quản lý, dự báo dịch hại – thiên tai – thảm họa,...

Về kỹ năng

  • Thành thạo kỹ thuật đo đạc bản đồ địa chính, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thổ nhưỡng, các loại bản đồ chuyên đề thuộc ngành Quản lý đất đai, cùng với các phần mềm kỹ thuật chuyên ngành trong công tác quản lý đất đai.
  • Phân tích và đề xuất các chính sách, biện pháp phục vụ cho việc giải quyết các vấn đề kinh tế, xã hội, kỹ thuật thuộc lĩnh vực đất đai có hiệu quả.
  • Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm; hợp tác và làm việc với cộng đồng.
  • Soạn thảo văn bản, khả năng truy vấn, phân tích, thống kê dữ liệu tài nguyên đất đai.
  • Giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh. Đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh
  • Tư duy theo hệ thống và sáng tạo.
  • Tổng hợp, phân tích, đánh giá, dự báo, xây dựng kế hoạch và viết báo cáo.
  • Đảm nhiệm công tác quản lý và điều hành: nghiên cứu, quản lý, cán bộ kỹ thuật.

Cơ hội nghề nghiệp

  • Có khả năng đảm nhiệm công tác quản lý và điều hành: cán bộ nghiên cứu, cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật.
  • Làm cán bộ công chức, viên chức hay cán bộ kỹ thuật tại các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực Quản lý đất đai như: Bộ Tài nguyên – Môi trường, Sở Tài nguyên – Môi trường các tỉnh, Các Trung tâm kỹ thuật tài nguyên, Trung tâm phát triển quỹ đất, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Phòng Tài nguyên – Môi trường, Văn phòng đăng ký, trung tâm phát triển quỹ đất các quận/huyện, Cán bộ Địa chính xã/phường.
  • Chuyên viên cho các UBND các cấp Tỉnh/Thành Phố, Quận/huyện; các Viện nghiên cứu như: Viện nghiên cứu Địa chính, Viện Tài nguyên – Môi trường, Viện Quy hoạch - Thiết kế, Cục đo đạc bản đồ, Cục Quản lý đất đai, Chi cục Quản lý đất đai các tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và PTNT.
  • Làm cán bộ công chức, viên chức hay cán bộ kỹ thuật tại các Chi cục, Trung tâm hoặc Văn phòng như: Chi cục quản lý đất đai, Chi cục môi trường, Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên đất và Môi trường; Trung tâm khai thác và kinh doanh bất động sản; các Khu Công nghiệp; Khu Kinh tế...
  • Làm tư vấn cho các công ty như: Công ty đo đạc, Công ty môi giới và định giá bất động sản; các dự án liên quan đến đất đai và bất động sản, các đơn vị thẩm định giá [ngân hàng, công ty thẩm định giá,…].
  • Làm giảng viên, giáo viên hay nghiên cứu viên tại các Viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực Quản lý đất đai, Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các Cơ sở giáo dục đào tạo có các ngành nghề về nông nghiệp, Hiệp hội, trung tâm dạy nghề.

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 52 ngành nghề đào tạo thuộc các lĩnh vực khác nhau. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy với những thông tin cụ thể như sau:

1. Các ngành tuyển sinh 

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 350

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, C01

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 112

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 69

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 36

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480205

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16

Ngành Kỹ nghệ gỗ [Kỹ thuật chế biến lâm sản]

Mã ngành: 7549001

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01

Ngành Quản lý đô thị

Mã ngành: 7580107

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, D01

Ngành Âm nhạc

Mã ngành: 7210405

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: M03, M05, M07, M11

Ngành Mỹ thuật ứng dụng [Mỹ thuật]

Mã ngành: 7210407

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: D01, V00, V01, V05

Ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, V01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C19, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 270

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 270

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 300

Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D90

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: B08, C00, C14, D01

Ngành Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C00, D01

Ngành Sư phạm ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, D14

Ngành Sư phạm lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01

Ngành Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D07

Ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D01

Tên ngành: Business Administration

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01

Tên ngành: Software Engineering

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Tên ngành: Chemistry

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07

Tên ngành: Electrical and Electronic Engineering

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Thủ dầu một gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
  • Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
  • Khối A02 gồm các môn [Toán, Vật lí , Sinh học]
  • Khối A16 gồm các môn [Toán, Khoa học tự nhiên, Văn]
  • Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối B08 gồm các môn [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
  • Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 gồm các môn [Văn, Toán, Vật lí]
  • Khối C14 gồm các môn [Văn, Toán, Giáo dục công dân]
  • Khối C15 gồm các môn [Văn, Toán, Khoa học xã hội]
  • Khối C19 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
  • Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
  • Khối D04 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Trung]
  • Khối D14 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
  • Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
  • Khối D78 gồm các môn [Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh]
  • Khối D90 gồm các môn [Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh]
  • Khối M00 gồm các môn [Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát]
  • Khối M03 gồm các môn [Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2]
  • Khối M05 gồm các môn [Văn, Sử, Năng khiếu]
  • Khối M07 gồm các môn [Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát]
  • Khối M11 gồm các môn [Văn, Anh, Năng khiếu GDMN]
  • Khối V00 gồm các môn [Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
  • Khối V01 gồm các môn [Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
  • Khối V05 gồm các môn [Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật]

Trường Đại Học Thủ Dầu Một Là Trường Công Hay Tư ?

Đại học Thủ Dầu Một là trường công lập, là trung tâm văn hóa, giáo dục và khoa học, công nghệ. Cung cấp nguồn nhân lực, sản phẩm khoa học và công nghệ có chất lượng phục vụ phát triển kinh tế xã hội và hội nhập quốc tế tỉnh Bình Dương, miền Đông Nam Bộ và cả nước.

Trường Đại Học Thủ Dầu Một Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên trường Tiếng Anh: Thu Dau Mot University [TDMU]
  • Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: [0274] 382 2518 – [0274] 383 7150
  • Email:
  • Web: //tdmu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/thudaumotuniversity

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật. 

Nội Dung Liên Quan:

Video liên quan

Chủ Đề