Màu lợt và màu đậm tiếng trung là gì năm 2024
Chắc hẳn các bạn chỉ biết bảy màu sắc cơ bản. Qua bài học từ vựng tiếng Trung hôm nay, SOFL chia sẻ cho bạn thêm 113 màu sắc khác mà bạn chưa biết. Cùng học ngay nhé. Mầu sắc tiếng Trung là 颜色 /yánsè/ luôn tồn tại trong cuộc sống hàng ngày quanh ta. Hôm nay, SOFL sẽ liệt kê danh sách tên tiếng Trung của 110+ mầu sắc để các bạn tham khảo và sử dụng. Cùng theo dõi qua bài viết dưới đây \>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật Các màu sắc trong tiếng TrungSTT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 银色 yínsè Màu bạc 2 咖啡色 kāfēisè Màu café 3 橙色 chéngsè Màu cam 4 桔红色 jú hóngsè Màu cam quýt 5 青莲色 qīng lián sè Màu cánh sen 6 靛蓝色 diànlán sè Màu chàm 7 茶色 chásè Màu chè 8 深色 shēnsè Màu đậm 9 黑色 hēisè Màu đen 10 玄色 xuán sè Màu đen huyền 11 红色 hóngsè Màu đỏ 12 丹色 dān sè Màu đỏ 13 银红色 yín hóngsè Màu đỏ bạc 14 宝石红色 bǎoshí hóng sè Màu đỏ bảo thạch 15 褐紫红色 hè zǐ hóngsè Màu đỏ bóoc đô 16 红褐色 hóng hésè Màu đỏ đậm 17 铜红色 tóng hóngsè Màu đỏ đồng 18 玫瑰红色 méi gui hóng sè Màu đỏ hoa hồng 19 玛瑙红色 mǎnǎo hóngsè Màu đỏ mã não 20 猩红色 xīnghóngsè Màu đỏ ổi 21 杏红色 xìng hóngsè Màu đỏ quả hạnh 22 橘红色 jú hóngsè Màu đỏ quýt 23 火红色 huǒ hóngsè Màu đỏ rực 24 赭色 zhě sè Màu đỏ sẫm 25 赤色 chìsè Màu đỏ son 26 牛血红色 niú xiě hóngsè Màu đỏ tiết bò 27 血红色 xiě hóngsè Màu đỏ tươi 28 鲜红色 xiānhóng sè Màu đỏ tươi 29 肉红色 ròu hóngsè Màu đỏ thịt 30 铜色 tóng sè Màu đồng 31 鼠灰色 shǔ huīsè Màu ghi lông chuột 32 灰色 huīsè Màu ghi, màu xám 33 栗色 lìsè Màu hạt dẻ 34 桃色 táosè Màu hồng đào 35 浅粉红色 qiǎn fěnhóngsè Màu hồng nhạt 36 粉红色 fěnhóngsè Màu hồng phấn 37 鲜粉红色 xiān fěnhóngsè Màu hồng tươi 38 鲜粉红色 xiān fěnhóng sè Màu hồng tươi 39 宝蓝色 bǎolán sè Màu lam sang 40 蛋黄色 dànhuáng sè Màu lòng đỏ trứng gà 41 紫红色 zǐ hóngsè Màu mận chín 42 深红色 shēn hóng sè Màu mận chín 43 褐色 hèsè Màu nâu 44 棕色 zōngsè Màu nâu 45 深褐色 shēn hésè Màu nâu đậm 46 深棕色 shēn zōngsè Màu nâu đậm 47 棕黑色 zōng hēisè Màu nâu đen 48 赤褐色 chìhésè Màu nâu đỏ 49 红棕色 hóng zōngsè Màu nâu đỏ 50 栗褐色 lì hésè Màu nâu hạt dẻ 51 浅褐色 qiǎn hésè Màu nâu nhạt 52 浅棕色 qiǎn zōngsè Màu nâu nhạt 53 灰棕色 huī zōngsè Màu nâu xám 54 米黄色 mǐhuángsè Màu ngà 55 嫩色 nènsè Màu nhạt 56 浅色 qiǎnsè Màu nhạt 57 橄榄色 gǎnlǎn sè Màu quả ô-liu 58 颜色 yánsè Màu sắc 59 彩色 cǎi sè Màu sắc 60 胭脂红色 yānzhī hóng sè Màu son đỏ 61 枣红色 zǎo hóngsè Màu táo đỏ 62 紫色 zǐsè Màu tím 63 深紫色 shēn zǐsè Màu tím đậm 64 淡紫色 dàn zǐsè Màu tím hoa cà 65 浅紫色 qiǎn zǐsè Màu tím nhạt 66 酱色 jiàngsè Màu tương 67 白色 báisè Màu trắng 68 银白色 yín báisè Màu trắng bạc 69 奶油白色 nǎiyóu báisè Màu trắng kem 70 乳白色 rǔbáisè Màu trắng sữa 71 雪白色 xuě báisè Màu trắng tuyết 72 青白色 qīng báisè Màu trắng xanh 73 灰棕色 huī zōngsè Màu tro 74 灰白色 huībáisè Màu tro 75 天青色 tiān qīngsè Màu trong xanh 76 黄色 huángsè Màu vàng 77 金色 jīnsè Màu vàng (gold) 78 蜡黄色 là huángsè Màu vàng bóng 79 柠檬黄色 níngméng huángsè Màu vàng chanh 80 深黄色 shēn huángsè Màu vàng đậm 81 土黄色 tǔ huángsè Màu vàng đất 82 黄褐色 huáng hésè Màu vàng nâu 83 黄棕色 huáng zōngsè Màu vàng nâu 84 象牙黄色 xiàngyá huángsè Màu vàng ngà 85 姜黄色 jiāng huángsè Màu vàng nghệ 86 浅黄色 qiǎn huángsè Màu vàng nhạt 87 米色 mǐsè Màu vàng nhạt 88 金黄色 jīn huángsè Màu vàng óng 89 杏黄色 xìng huángsè Màu vàng quả hạnh 90 鹅黄色 éhuángsè Màu vàng tơ 91 青黄色 qīng huángsè Màu vàng xanh 92 苍黄色 cāng huáng sè Màu vàng xanh 93 碧绿色 bì lǜsè Màu xanh bi 94 苍色 cāng sè Màu xanh biếc 95 翠色 cuì sè Màu xanh biếc 96 浅蓝色 qiǎn lán sè Màu xanh da trời 97 天蓝色 tiānlán sè Màu xanh da trời 98 绿色 lǜsè Màu xanh lá 99 深绿色 shēn lǜsè Màu xanh lá đậm 100 浅绿色 qiǎn lǜsè Màu xanh lá nhạt 101 蓝色 lán sè Màu xanh lam 102 青蓝色 qīng lán sè Màu xanh lam 103 深蓝色 shēnlán sè Màu xanh lam đậm 104 孔雀蓝色 kǒngquè lán sè Màu xanh lông công 105 粉蓝色 fěn lán sè Màu xanh lợt 106 海绿色 hǎi lǜsè Màu xanh nước biển 107 海水蓝色 hǎishuǐ lán sè Màu xanh nước biển 108 沧色 cāng sè Màu xanh ngắt 109 碧色 bì sè Màu xanh ngọc 110 苔绿色 tái lǜsè Màu xanh rêu 111 墨绿色 mò lǜsè Màu xanh sẫm 112 群青色 qún qīngsè Màu xanh thẫm 113 蓝紫色 lán zǐsè Xanh tím than Bài học tiếng Trung ngày hôm nay rất bổ ích phải không? không những bạn khám phá được thêm rất nhiều màu sắc mà còn bổ sung thêm rất nhiều vốn từ vựng. Chúc bạn sớm chinh phục phần từ vựng tiếng Trung. |