Mã tỉnh bình định 2023

Cùng với 70 Hội đồng thi trong cả nước, sáng 8-1, tại Trường trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn đã diễn ra Lễ khai mạc kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông năm 2015 dành cho học sinh tỉnh Bình Định.

Trong kỳ thi năm nay, tỉnh Bình Định có 58 thí sinh thuộc 9 Đội tuyển học sinh giỏi tham gia dự thi các môn: Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa Học, Sinh học, Tin học, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh.

Mã tỉnh bình định 2023

Quang cảnh lễ khai mạc kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông năm 2015


Năm nay, Bộ GD&ĐT tiếp tục tổ chức hình thức thi nói đối với các môn Ngoại ngữ, ở mức độc thoại của thí sinh; đồng thời, triển khai hình thức thi thực hành đối với các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học. Do vậy, năm nay, kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông được Bộ GD&ĐT tổ chức vào 3 ngày 8, 9 và 10-1-2015. Trong ngày 8-1, các thí sinh thi viết các môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh và thi lập trình trên máy vi tính đối với môn Tin học. Ngày 9-1, các thí sinh dự thi các môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học sẽ tiếp tục thi viết; Thí sinh dự thi môn Tiếng Anh sẽ thi nói và thí sinh dự thi môn Tin học sẽ thi lập trình trên máy vi tính. Ngày 10-1, các thí sinh dự thi các môn Vật lí, Hóa học và Sinh học sẽ tiếp tục phần thi thực hành.

Để kỳ thi thi diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế và đảm bảo tính khách quan, công bằng, năm nay, Bộ GD&ĐT đã ủy quyền cho Sở GD&ĐT 2 tỉnh Bắc Kạn và Tiền Giang về làm nhiệm vụ tại Hội đồng coi thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông năm 2015 của tỉnh Bình Định.

Theo Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Bộ GD&ĐT, năm nay, Bộ sẽ tiếp tục thực hiện chính sách tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng đối với học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông.

Tin - ảnh: XUÂN NGUYÊN

Ngày 24-6, Sở GD-ĐT tỉnh Bình Định đã công bố điểm chuẩn và số lượng HS trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 của 34 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh. Theo đó, có 9.765 HS trúng tuyển vào các trường THPT hệ công lập và hệ chuyên.

Mã tỉnh bình định 2023

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn ở Bình Định

Cụ thể, ở khối trường chuyên, điểm chuẩn vào Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn cao nhất là lớp chuyên Ngữ văn (32,75 điểm); tiếp theo lần lượt chuyên Tiếng Anh (32,5 điểm); chuyên Hóa học (30,75 điểm); chuyên Toán - Tin (29,75 điểm); chuyên Toán (28,75 điểm); chuyên Vật lý (27,25 điểm); chuyên Sinh học (24,75 điểm); lớp không chuyên (25,25 điểm). Với điểm chuẩn này, trường có 320 HS trúng tuyển; trong đó, lớp chuyên 230 HS, lớp không chuyên 90 HS.

Trường THPT Chuyên Chu Văn An có 253 HS trúng tuyển. Điểm chuẩn cao nhất cũng thuộc về lớp chuyên Ngữ văn là 31 điểm; tiếp đó là chuyên Tiếng Anh 29,25 điểm; chuyên Toán 26 điểm; chuyên Vật lý 25,75 điểm; chuyên Hóa học 25,25 điểm; chuyên Sinh học 25 điểm; chuyên Toán - Tin 25 điểm; lớp không chuyên 23,5 điểm.

Ở khối trường THPT, trường có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất tỉnh Bình Định năm nay là Trường THPT Quốc học Quy Nhơn (28,25 điểm); trường có điểm chuẩn thấp nhất là Trường THPT Nguyễn Hữu Quang (10,75 điểm).

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập còn lại ở Bình Định như sau: THPT Trưng Vương 21 điểm; THPT Hùng Vương 18 điểm; THPT số 1 Tuy Phước 15 điểm; THPT số 2 Tuy Phước 16 điểm; THPT số 3 Tuy Phước 17 điểm; THPT Nguyễn Diêu 16 điểm; THPT số 1 An Nhơn 18,75 điểm; THPT số 2 An Nhơn 17 điểm; THPT số 3 An Nhơn 17,5 điểm; THPT Hòa Bình 15,5 điểm; THPT Quang Trung 14,75 điểm; THPT Tây Sơn 18 điểm; THPT Võ Lai 17,5 điểm; THPT số 1 Phù Cát 19,75 điểm; THPT số 2 Phù Cát 16 điểm; THPT số 3 Phù Cát 17,75 điểm; THPT Nguyễn Hồng Đạo 15,75 điểm; THPT Ngô Lê Tân 18 điểm; THPT số 1 Phù Mỹ 22,25 điểm; THPT số 2 Phù Mỹ 21,75 điểm; THPT An Lương 20 điểm; THPT Mỹ Thọ 20,5 điểm; THPT Tăng Bạt Hổ 19,5 điểm; THPT Nguyễn Trân 24,5 điểm; THPT Nguyễn Du 21,25 điểm; THPT Lý Tự Trọng 23,5 điểm; THPT Hoài Ân 17,75 điểm; THPT Võ Giữ 15,5 điểm; THPT Trần Quang Diệu 15,25 điểm; THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 12,25 điểm.

-

Mã Tỉnh

Mã Trường

Tên Trường

Địa chỉ

Khu vực

37

000

Sở GD & ĐT Bình Định

TP. Quy Nhơn

2

37

001

THPT Quốc học

09 Trần Phú, TP. Quy Nhơn

2

37

002

THPT Trưng Vương

26 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn

2

37

003

THPT chuyên Lê Quý Đôn

02 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn

2

37

004

THPT Hùng Vương

P. Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn

2

37

005

PT DTNT Tỉnh Bình Định

227 Nguyễn Thị Minh khai, TP. Quy Nhơn

2

37

006

THPT Trần Cao Vân

72 Trần Cao Vân, TP. Quy Nhơn

2

37

007

THPT Nguyễn Thái Học

127 Nguyễn Thái Học, TP. Quy Nhơn

2

37

008

THCS & THPT ischool Quy Nhon

P. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn

2

37

009

THPT Quy Nhơn

325 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Quy Nhơn

2

37

052

TT GDTX Tỉnh

35 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn

2

37

056

CĐ nghề Quy Nhơn

172 An Dương Vương TP. Quy Nhơn

2

37

057

CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông  lâm

Khu vực 8 P. Bùi Thị Xuân

1

37

045

THPT An Lão

Xã An Hòa , H. An Lão

1

37

046

THPT Số 2 An Lão

Xã An Trung, H. An Lão

1

37

063

TT GDTX-HN An Lão

TT An Lão

1

37

064

PT DTNT An Lão

Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định

1

37

042

THPT Hoài Ân

TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân

2NT

37

043

THPT Võ Giữ

Xã Ân Tín, H. Hoài Ân

2NT

37

044

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân

2NT

37

047

THPT Trần Quang Diệu

Xã Ân Tường Tây, H. Hoài Ân

1

37

059

TT GDTX-HN Hoài Ân

01 Hà Huy Tập, TTr. Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân

2NT

37

036

THPT Tăng Bạt Hổ

TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn

2NT

37

037

THPT Nguyễn Trân

TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn

2NT

37

038

THPT Nguyễn Du

Xã Hoài Hương, H. Hoài Nhơn

1

37

039

THPT Lý Tự Trọng

Xã Hoài Châu Bắc, H. Hoài Nhơn

2NT

37

040

THPT Phan Bội Châu

TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn

2NT

37

041

THPT Tam Quan

TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn

2NT

37

058

TT GDTX-HN Hoài Nhơn

Xã Hoài Tân, H. Hoài Nhơn

2NT

37

031

THPT Số 1 Phù Mỹ

TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ

2NT

37

032

THPT Số 2 Phù Mỹ

TT Bình Dương, H. Phù Mỹ

2NT

37

033

THPT An Lương

Xã Mỹ Chánh, H. Phù Mỹ

2NT

37

034

THPT Nguyễn Trung Trực

TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ

2NT

37

035

THPT Bình Dương

TT Bình Dương, H. Phù Mỹ

2NT

37

051

THPT Mỹ Thọ

Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ

1

37

062

TT GDTX-HN Phù Mỹ

TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ

2NT

37

026

THPT Số 1 Phù Cát

TT Ngô Mây, H. Phù Cát

2NT

37

027

THPT Số 2 Phù Cát

Xã Cát Minh, H. Phù Cát

1

37

028

THPT Số 3 Phù Cát

Xã Cát Hưng, H. Phù Cát

1

37

029

THPT Ngô Mây

TT Ngô Mây, H. Phù Cát

2NT

37

030

THPT Nguyễn Hữu Quang

Xã Cát Hưng, H. Phù Cát

1

37

050

THPT Nguyễn Hồng Đạo

Xã Cát Hanh, H. Phù Cát

2NT

37

055

TT GDTX-HN Phù Cát

TTr. Ngô Mây, H. Phù Cát

2NT

37

025

THPT Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh

1

37

048

PT DTNT Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh

1

37

066

TT GDTX-HN Vĩnh Thạnh

TT Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh

1

37

021

THPT Quang Trung

TT Phú Phong, H. Tây Sơn

2NT

37

022

THPT Tây Sơn

Xã Tây An, H. Tây Sơn

2NT

37

023

THPT Võ Lai

Xã Tây Giang, H. Tây Sơn

1

37

024

THPT Nguyễn Huệ

TT Phú Phong, H. Tây Sơn

2NT

37

060

TT GDTX-HN Tây Sơn

Xã Tây Xuân, H. Tây Sơn

1

37

014

PT DTNT Vân Canh

Thị trấn Vân Canh, H. Vân Canh

1

37

049

THPT Vân Canh

Xã Canh Vinh, H. Vân Canh

1

37

061

TT GDTX-HN Vân Canh

TT Vân Canh, H. Vân Canh

1

37

015

THPT Số 1 An Nhơn

89 Lê Hồng Phong, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn

2

37

016

THPT Số 2 An Nhơn

02 Trần Quang Diệu, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn

2

37

017

THPT Số 3 An Nhơn

Thôn Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn

2

37

018

THPT Hòa Bình

Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn

2

37

019

THPT Nguyễn Đình Chiểu

108 Nguyễn Đình Chiểu, Ph. Bình Định, thị xã An

2

37

020

THPT Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Duẩn, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn

2

37

054

TT GDTX-HN An Nhơn

599 Ngô Gia Tự, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn

2

37

010

THPT Số 1 Tuy phước

TT Tuy Phước, H. Tuy Phước

2NT

37

011

THPT Số 2 Tuy phước

Xã Phước Quang, H. Tuy Phước

2NT

37

065

THPT Số 3 Tuy phước

Xã Phước Hòa, H. Tuy Phước

2NT

37

012

THPT Nguyễn Diêu

Xã Phước Sơn, H. Tuy Phước

2NT

37

013

THPT Xuân Diệu

TT Tuy Phước, H. Tuy Phước

2NT

37

053

TT GDTX-HN Tuy Phước

TTr. Tuy Phước, H. Tuy Phước

2NT

37

900

Quân nhân, Công an tại ngũ_37

3

37

901

Học ở nước ngoài_37

3

Mã tỉnh bình định 2023