Lạnh lùng trong tiếng anh là gì năm 2024

Dịch câu này giúp em "Cô bé gần như lạnh lùng." tiếng anh dịch như thế nào? Em cảm ơn nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Câu ví dụ

  • "Nothing serious," said Julie, with that wonderful self-possession “Không sao đâu, Julie nói, với sự lạnh lùng đáng ngưỡng mộ ấy,
  • You really can’t ride out that cold? Em thực sự không thể nào chịu nổi sự lạnh lùng đến như thế
  • I do know I am so tired of this brutal cold. Tôi chết mê chết mệt bởi sự lạnh lùng đó.
  • Later, I learned about cold readings. Từ đó về sau, tôi học được sự lạnh lùng.
  • "Today I noticed that I have a cold. Hôm nay phát hiện ra là mình có sự lạnh lùng
  • This, in turn, relieves her of her frigidity. Nhưng đổi lại là sự lạnh lùng của cô ấy.
  • Today, I found out that I have a cold. Hôm nay phát hiện ra là mình có sự lạnh lùng
  • Reducing the symptoms of the common cold. Làm giảm các triệu chứng của sự lạnh lùng
  • That lack of warmth, that coldness was there. Sự thiếu thân thiện, sự lạnh lùng ở đó.
  • Me, I'm contemplating catching Ed's cold. Tôi chuẩn bị chờ đón sự lạnh lùng của y.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Việc đặt bí danh lúc nào cũng rất hay ho và thú vị. Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục loạt bài về ‘bí danh’ cho các tính cách khác nhau. Bình thường bạn dùng từ gì để mô tả một người có tính cách lạnh lùng, ít khi biểu lộ cảm xúc và có vẻ khó gần? Nếu các lớp học tiếng Anh online không cho bạn đáp án mong muốn, bạn có thể tìm thấy nó ở bài viết này.

Bạn có biết “người lạnh lùng” trong tiếng Anh là gì không?

Đó là từ ‘a cold fish’, Bạn đã bao giờ nghe hay biết đến từ này trước kia chưa? Hãy cùng xem qua các ví dụ sau nhé.

E.g.: We know nothing about the new neighbor; he is a cold fish.

[Chúng ta không biết gì về người hàng xóm mới cả. Anh ta rất khó gần.]

E.g.: Jane is a real cold fish. I’ve never seen her laugh.

[Jane đúng là người lạnh lùng. Tôi chưa bao giờ thấy cô ấy cười.]

E.g.: One man who works in my office is a cold fish. [Văn phòng tôi có một ông lạnh lùng, khó gần lắm.]

Nghe qua thì có vẻ lạ lẫm khi dùng ‘cá’ để chỉ ‘người’. Tuy nhiên, nó lại là một cụm từ được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp mà bạn nên nắm. Tham gia ngay lớp học tiếng anh online 1 kèm 1 của Axcela để nâng cấp tiếng Anh của bản thân thôi nào!

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Trước đây, khi anh bị lấy đi 1 bên mắt, anh là người lạnh lùng và hay cáu bẳn, không bao giờ biết cười.

Before, after losing his eye, he was a bitter and angry person, never smiling.

Chắc chắn chúng hẳn không cảm thấy muốn đến gần một người lạnh lùng, buồn rầu, không bao giờ mỉm cười hoặc cười rộ!

Surely they would not have felt drawn to a cold, joyless person who never smiled or laughed!

Becca Winstone mà anh biết là người rất lạnh lùng và tính toán.

The Becca Winstone I knew was cold in the field, calculating.

Và ngài Heifetz là một người rấtl lạnh lùng nên ông ấy cầm cây đàn lên và nói,

And Mr. Heifetz was a very cool person, so he picked up his violin and said,

Chị Heather nói: “Cha tôi là người nghiện rượu, lạnh lùng và hay nổi nóng.

“My father was a cold, angry drunk,” Heather says.

Là một người phụ nữ lạnh lùng và kiêu ngạo.

She is a very proud and arrogant woman.

[Giăng 11:32-36] Trên thực tế, Phúc Âm tiết lộ Chúa Giê-su có nhiều cảm xúc khác nhau—thương cảm đối với người bệnh phung, phấn khởi về sự thành công của các môn đồ, phẫn nộ trước những người lạnh lùng tuân thủ luật pháp, và buồn khi thấy dân thành Giê-ru-sa-lem bác bỏ Đấng Mê-si.

[John 11:32-36] In fact, the Gospels reveal the wide range of Jesus’ feelings —sympathy for a person with leprosy, exuberance over his disciples’ successes, indignation at coldhearted legalists, and sadness over Jerusalem’s rejection of the Messiah.

Nobara có hai mặt tính cách, một người dễ thương và nhân ái, và người kia thì lạnh lùng và tàn khốc.

He has two families: one supportive and loving, the other dangerous and deadly.

Trong phần 6 và 7, anh bắt đầu phải đối diện với những vấn đề riêng tư của mình, như mối quan hệ với người cha lạnh lùng và nỗi sợ của anh về việc phạm tội.

In Seasons 6 and 7, however, he begins to confront his personal issues, like his relationship with his estranged father and his fear of commitment.

Mẹ tôi là một con điếm lạnh lùng người chẳng bao giờ yêu ai.

My mother... was a cold-hearted whore who never loved anyone.

Người Anh các anh lạnh lùng lắm mà.

You Ingleses are all cold.

Đối với việc sẵn lòng với những lời dạy thiêng liêng, một số người cứng lòng và không sẵn sàng, một số người khác lạnh lùng bỏ đi không sử dụng, và một số người đặt lòng mình vào của cải vật chất thế gian.

In susceptibility to spiritual teachings, some hearts are hardened and unprepared, some hearts are stony from disuse, and some hearts are set upon the things of the world.

Coi chừng đấy, thưa bà ~ người đàn ông trẻ lạnh lùng nói - bà nhảy ra là tự giết mình đấy.

“Take care, Madame,” the young man said coldly, “you will kill yourself if you jump.”

Lính Đức đã th hành việc giết người một cách lạnh lùng vô nhân tính mà bằng chứng là những vết thương giống nhau trên những cái sọ.

The Germans committed the murder with utter cynicism, which the bullet wounds bear out.

Nếu Phao-lô là người kiêu ngạo và lạnh lùng, họ đã không phản ứng như thế khi chia tay ông.—Công 20:37, 38.

Tính cách lạnh lùng trong Tiếng Anh là gì?

Indifferently [thờ ơ] và coldly [lạnh lùng] đều chỉ trạng thái cảm xúc vô cảm, không quan tâm.

Người đàn ông lạnh lùng Tiếng Anh là gì?

Bạn có biết “người lạnh lùng” trong tiếng Anh là gì không? Đó là từ 'a cold fish', Bạn đã bao giờ nghe hay biết đến từ này trước kia chưa? Hãy cùng xem qua các ví dụ sau nhé. E.g.: We know nothing about the new neighbor; he is a cold fish.

Girl lạnh lùng là gì?

Lạnh lùng là gì? Kiểu tính cách này được hiểu là lạnh nhạt, không quan tâm nhiều đến những chuyện buồn vui xung quanh mình. Cảm xúc của những người lạnh lùng thường ổn định, họ thờ ơ và không quá mẫn cảm với chuyện vui hay nỗi buồn. Có nhiều trường hợp người lạnh lùng bị đánh giá là vô cảm.

Lạnh nhất là như thế nào?

Không thân mật, không ân cần. Thái độ lạnh nhạt.

Chủ Đề